1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
các sở, ban, ngành và địa phương liên quan:
a) Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết, tính chính
xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định của pháp luật.
b) Rà soát đảm bảo: Chính xác tên dự án, địa điểm,
diện tích; đúng quy hoạch; đúng mục đích sử dụng đất; đúng thẩm quyền và quy
trình theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức thực hiện.
c) Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng các diện
tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Các sở, ban, ngành và địa phương tăng cường công
tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kịp thời
phát hiện và kiên quyết xử lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với các tổ
chức, cá nhân triển khai xây dựng công trình, dự án khi chưa có đầy đủ thủ tục
theo quy định.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở, ban, ngành, địa
phương, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình Khoá XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất thông qua ngày
10 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
STT
|
Tên dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích đất sử
dụng (m2)
|
Căn cứ pháp lý
|
Xứ đồng, thôn,
tổ dân phố
|
Xã, phường, thị
trấn
|
Huyện, thành phố
|
Tổng diện tích
|
Trong đó lấy từ
loại đất
|
Trồng lúa
|
Đất ở
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
209.690
|
91.048
|
37.367
|
81.275
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng các tuyến đường trục kết nối
với các khu chức năng trong khu kinh tế tỉnh Thái Bình
|
DGT
|
|
Nam Bình, Bình Định
|
Kiến Xương
|
19.300
|
6.875
|
6.047
|
6.378
|
Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình các tuyến đường trục
kết nối các khu chức năng trong Khu kinh tế tỉnh Thái Bình
|
2
|
Nút giao thông Phúc Khánh, thành phố Thái Bình
|
DGT
|
|
Phú Khánh, Trần
Hưng Đạo, Quang Trung
|
Thành phố
|
31.640
|
|
9.924
|
21.716
|
Nghị quyết số 120/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của
HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án nút giao thông Phúc
Khánh, thành phố Thái Bình
|
3
|
Đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn và đoạn
qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương (Qua xã Vũ Đông thành phố Thái Bình)
|
DGT
|
|
Vũ Đông
|
Thành phố
|
9.500
|
6.800
|
500
|
2.200
|
Quyết định số 2162/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tỉnh 464
qua địa phận xã Tây Sơn và xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương; Văn bản số
185/VP-NNTNMT ngày 28/3/2024 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo ý kiến
chỉ đạo của Lãnh đạo UBND tỉnh (Thay thế Dự án đường tỉnh 464 đoạn qua địa phận
xã Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương, xã Vũ Đông thành
phố Thái Bình tại STT 579, nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND
tỉnh)
|
4
|
Đường vào Cụm công nghiệp Ninh An
|
DGT
|
|
Vũ Quý, Vũ Trung,
Vũ Ninh, Vũ An, Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
75.000
|
51.800
|
|
23.200
|
Quyết định số 4592/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của
UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt Dự án xây dựng tuyến đường vào Cụm
công nghiệp Ninh An, huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án đường vào Cụm công nghiệp
Ninh An tại STT 497 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
5
|
Nâng cấp phố Hoa Diêm và đường vào Dự án khu nhà ở
thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19)
|
DGT
|
|
Thị trấn Diêm Điền
|
Thái Thụy
|
3.700
|
2.000
|
1.500
|
200
|
Văn bản số 125/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh
về việc bổ sung kinh phí từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh năm 2023;
Văn bản số 4720/UBND-KT ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu
tư và hỗ trợ kinh phí thực hiện Dự án nâng cấp đường phố Hoa Diêm và đường
vào Dự án khu nhà ở thương mại dịch vụ (Lô OĐT-19), thị trấn Diêm Điền, huyện
Thái Thụy
|
6
|
Đường vào thôn Trà Bôi (Đường vào khu nhà ở xã hội,
Khu công nghiệp Liên Hà Thái)
|
DGT
|
|
Thụy Liên
|
Thái Thụy
|
4.100
|
1.750
|
750
|
1.600
|
Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 19/3/2024 của HĐND
huyện Thái Thụy về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đường vào thôn Trà Bôi,
xã Thụy Liên, huyện Thái Thụy (Đường vào khu nhà ở xã hội, Khu công nghiệp
Liên Hà Thái)
|
7
|
Dự án xây dựng công trình tuyến đường tỉnh 454
(đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao với QL 10 tại Khu công
nghiệp TBS Sông Trà (địa phận xã Tân Bình)
|
DGT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố Thái
Bình
|
8.000
|
|
7.000
|
1.000
|
Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng
công trình tuyến đường tỉnh 454 (đường 223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến
nút giao với Quốc lộ 10 tại Khu công nghiệp TBS Sông Trà
|
8
|
Đường Trần Lãm (đoạn từ Lý Bôn đến cầu Sam),
thành phố Thái Bình
|
DGT
|
|
Trần Lãm, Vũ Chính
|
Thành phố Thái
Bình
|
32.318
|
1.823
|
9.514
|
20.981
|
Nghị quyết số 123/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của
HĐND thành phố Thái Bình về việc chủ trương đầu tư Dự án đường Trần Lãm (đoạn
từ Lý Bôn đến cầu Sam), thành phố Thái Bình
|
9
|
Dự án nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐT.464 đoạn từ
nút giao đường ven biển đến đường ĐT.465, đoạn tuyến nhánh từ nút giao với
ĐH,34 đến Trường THPT Đông Tiền Hải, huyện Tiền Hải
|
DGT
|
|
Đông Minh, Đông
Hoàng, Đông Xuyên, Đông Long
|
Tiền Hải
|
7.700
|
5.000
|
500
|
2.200
|
Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 19/3/20224 của
UBND tỉnh về việc phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư năm 2024
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng mới tuyến đường từ ĐH 30,
xã Tây Phong đến đường 221A (ĐT.462) xã Tây Tiến
|
DGT
|
|
Tây Phong, Tây Tiến
|
Tiền Hải
|
18.432
|
15.000
|
1.632
|
1.800
|
Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 19/12/2023 của HĐND
huyện Tiền Hải về việc phê duyệt phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
|
II
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
1.136.681
|
990.831
|
11.124
|
134.726
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp
giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
|
ODT
|
|
Phú Xuân
|
Thành phố
|
86.146
|
65.958
|
3.024
|
17.164
|
Nghị quyết số 124/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của
HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp giáp sông Bạch xã Phú Xuân, thành phố
Thái Bình.
|
12
|
Dự án phát triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới
Kiến Giang
|
ODT
|
|
Trần Lãm, Quang
Trung, Vũ Chính, Vũ Phúc
|
Thành phố
|
966.300
|
870.965
|
5.800
|
89.535
|
Dự án đấu thầu sử dụng đất (Thay thế Dự án phát
triển nhà ở thương mại Khu đô thị mới Kiến Giang tại STT 284, Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
13
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu
học Phúc Khánh, phường Phú Khánh, thành phố Thái Bình (Thuộc quy hoạch nút
giao thông Phúc Khánh)
|
ODT
|
|
Phú Khánh
|
Thành phố
|
6.140
|
|
300
|
5.840
|
Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 15/12/2023 của
HĐND thành phố Thái Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ
thuật khu dân cư tại khu đất Trường Tiểu học Phúc Khánh, phường Phú Khánh,
thành phố Thái Bình
|
14
|
Khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình khu A
|
ODT
|
|
Trần Lãm
|
Thành phố
|
78.095
|
53.908
|
2.000
|
22.187
|
Vốn nhà đầu tư; Văn bản số 476/UBND-MCLT ngày
13/02/2015 của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư Dự án khu đô thị phía Nam,
thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án khu đô thị phía Nam thành phố Thái Bình
khu A tại STT 276, Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
III
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
1.597.219
|
1.288.486
|
13.000
|
295.733
|
|
15
|
Quy hoạch khu dân cư thôn Hưng Đạo và Đông Thành,
xã Bình Minh, huyện Kiến Xương (phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng dân
cư)
|
ONT
|
Hưng Đạo, Đông
Thành,
|
Bình Minh
|
Kiến Xương
|
84.800
|
72.400
|
|
12.400
|
Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực
Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện
ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định
cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện
Kiến Xương; Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến
Xương về việc kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự
án khu tái định cư Dự án cao tốc CT 08 tại STT 04 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
16
|
Quy hoạch điểm dân cư thôn Quân Hành, xã Bình Nguyên,
huyện Kiến Xương (Phục vụ GPMB đường CT 08 và mở rộng khu dân cư)
|
ONT
|
Quân Hành
|
Bình Nguyên
|
Kiến Xương
|
22.900
|
17.100
|
|
5.800
|
Văn bản số 473-TB/HU ngày 15/3/2024 của Thường trực
Huyện ủy Kiến Xương về việc thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện
ngay một số dự án hạ tầng khu dân cư phục vụ giải phóng mặt bằng và tái định
cư dự án: Đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng (CT.08) đoạn qua địa phận huyện
Kiến Xương; Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 của UBND huyện Kiến
Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Quân Hành xã
Bình Nguyên (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư); Quyết định số
3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND huyện Kiến Xương về việc kế hoạch vốn đầu
tư công năm 2024 huyện Kiến Xương (Thay thế Dự án khu tái định cư dự án cao tốc
CT 08 tại STT 05 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
17
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Luật Nội Đông
|
Quang Lịch
|
Kiến Xương
|
20.000
|
19.500
|
|
500
|
Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND
xã Quang Lịch phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024
xã Quang Lịch
|
18
|
Quy hoạch khu dân cư (Tái định cư)
|
ONT
|
Đức Chính
|
Nam Bình
|
Kiến Xương
|
51.900
|
41.000
|
|
10.900
|
Quyết định số 3883/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của
UBND huyện Kiến Xương về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Kiến
Xương (Trình thay thế Dự án quy hoạch khu dân cư, tái định cư) tại STT 06 Nghị
quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
19
|
Quy hoạch Khu dân cư thôn Giang Tiến, xã Quang Minh,
huyện Kiến Xương
|
ONT
|
Giang Tiến
|
Quang Minh
|
Kiến Xương
|
14.966
|
12.175
|
|
2.791
|
Quy hoạch có 1,2 ha; thiểu 0,3ha; Quyết định số
77/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến Xương về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết 1/500 khu dân cư thôn Giang Tiến xã Quang Minh (Phục vụ giải phóng mặt
bằng và mở rộng khu dân cư)
|
20
|
Quy hoạch Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2, xã Vũ Bình,
huyện Kiến Xương
|
ONT
|
Mộ Đạo 2
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
23.853
|
21.911
|
|
1.942
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 04/12/2023 của HĐND
xã Vũ Bình về việc phê duyệt bổ sung danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm
2024 xã Vũ Bình; Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND huyện Kiến
Xương về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư thôn Mộ Đạo 2 xã
Vũ Bình (Phục vụ giải phóng mặt bằng và mở rộng khu dân cư)
|
21
|
Quy hoạch Khu dân cư thôn Cao Trung, xã Đình
Phùng, huyện Kiến Xương
|
ONT
|
Cao Trung
|
Đình Phùng
|
Kiến Xương
|
29.000
|
|
|
29.000
|
Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT 08
|
22
|
Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và
Trung An huyện Vũ Thư
|
ONT
|
Tân Minh, Lang
Trung
|
Song An, Trung An
|
Vũ Thư
|
1.226.700
|
1.027.300
|
|
199.400
|
Đấu thầu dự án có sử dụng đất; Quyết định số
18/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
phát triển nhà ở khu đô thị xã Song An và xã Trung An, huyện Vũ Thư (Trình
thay thế Dự án phát triển nhà ở Khu đô thị xã Song An và Trung An huyện Vũ
Thư tại STT 239 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 03/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
23
|
Hạ tầng Khu dân cư Năm Thành
|
ONT
|
Năm Thành, Dục
Linh 2
|
An Ninh
|
Quỳnh Phụ
|
53.500
|
44.000
|
|
9.500
|
Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND
tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà; Nghị
quyết số 49/NQ-HĐND ngày 21/12/2023 của HĐND huyện Quỳnh Phụ về việc phân bổ
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 huyện Quỳnh Phụ
|
24
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư giáp khu tái định cư
Khu công nghiệp TBS Sông Trà
|
ONT
|
|
Tân Bình
|
Thành phố
|
10.400
|
|
8.400
|
2.000
|
Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND
thành phố Thái Bình về điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư tại khu đất giáp khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà, xã
Tân Bình, thành phố Thái Bình (Thay thế Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư
giáp Khu tái định cư Khu công nghiệp TBS Sông Trà tại STT 158 Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
25
|
Khu tái định cư Dự án VSIP
|
ONT
|
Tân Phương
|
An Tân
|
Thái Thụy
|
7.700
|
3.400
|
|
4.300
|
Phục vụ tái định cư Dự án VSIP
|
26
|
Khu tái định cư Dự án cao tốc CT08
|
ONT
|
Kim Thành
|
Sơn Hà
|
Thái Thụy
|
12.200
|
9.900
|
|
2.300
|
Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08
|
27
|
Quy hoạch khu dân cư mới Thụy Bình (Bao gồm tái định
cư Dự án cao tốc CT08)
|
ONT
|
Trà Hồi
|
Thụy Bình
|
Thái Thụy
|
39.300
|
19.800
|
4.600
|
14.900
|
Phục vụ tái định cư Dự án cao tốc CT08
|
IV
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
751.784
|
699.253
|
|
52.531
|
|
28
|
Cụm công nghiệp Thanh Tân
|
SKN
|
An Cơ Đông
|
Thanh Tân
|
Kiến Xương
|
206.738
|
187.453
|
|
19.285
|
Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của
UBND tỉnh về việc mở rộng Cụm công nghiệp Thanh Tân (Thay thế Dự án Cụm công
nghiệp Thanh Tân tại STT 296 Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của
HĐND tỉnh)
|
29
|
Cụm công nghiệp Vũ Quý (Giai đoạn I)
|
SKN
|
Luật Ngoại 1, xã
Quang Lịch, thôn 1, xã Vũ Quý, thôn Bắc Sơn, Hoa Thám, xã Quang Bình
|
Quang Lịch, Vũ
Quý, Quang Bình
|
Kiến Xương
|
183.000
|
179.500
|
|
3.500
|
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 21/5/2021 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
(Trình thay thế Dự án Cụm công nghiệp Vũ Quý tại STT 302 Nghị quyết số
52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh)
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng Cụm công
nghiệp Hưng Nhân mở rộng - Công ty Cổ phần đầu tư QHLAND (Giai đoạn 3)
|
SKN
|
Vân Đông, Diệc
|
Thị trấn Hưng
Nhân, Tân Hòa
|
Hưng Hà
|
190.000
|
172.300
|
|
17.700
|
Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng kinh
doanh hạ tầng cụm công nghiệp Hưng Nhân; Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày
02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND
huyện Hưng Hà
|
31
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm
công nghiệp Đức Hiệp, Công ty Cổ phần đầu tư Đức Hiệp
|
SKN
|
Dương Xá, Nứa
|
Tiến Đức, Liên Hiệp
|
Hưng Hà
|
150.000
|
140.000
|
|
10.000
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 09/2/2023 của UBND
tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư,
Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh về giải quyết đề nghị của
UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà
|
32
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng chế biến lương thực
|
SKN
|
Bất Nạo
|
Đồng Tiến
|
Quỳnh Phụ
|
22.046
|
20.000
|
|
2.046
|
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND
tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
V
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
19.380
|
9.073
|
-
|
10.307
|
|
33
|
Nhà máy nước
|
SKC
|
Nguyệt Lâm 1
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của
UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long
|
34
|
Xây dựng hồ chứa nước ngọt phục vụ nhà máy nước
|
SKC
|
Mộ Đạo 2
|
Vũ Bình
|
Kiến Xương
|
10.000
|
|
|
10.000
|
Văn bản số 320/UBND-NNTNMT ngày 22/01/2021 của
UBND tỉnh về việc cấp nước sạch của Công ty Cổ phần Bitexco Nam Long
|
35
|
Mở rộng nhà máy nước sạch Thành Đạt
|
SKC
|
Vũ Xá
|
An Đồng
|
Quỳnh Phụ
|
7.380
|
7.073
|
|
307
|
Văn bản 1166/UBND-NNTNMT ngày 02/4/2024 của UBND
tỉnh về giải quyết đề nghị của UBND huyện Quỳnh Phụ, UBND huyện Hưng Hà
|
VI
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch Chi cục thi hành án dân sự huyện Vũ Thư
|
TSC
|
|
Minh Quang
|
Vũ Thư
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Quyết định số 926/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Trụ sở cơ quan Thi hành
án dân sự giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn thành phố Hải Phòng và tỉnh Thái
Bình
|
37
|
Trụ sở UBND xã
|
TSC
|
Bình Trật Nam
|
An Bình
|
Kiến Xương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 13/3/2024 của HĐND
xã An Bình phê duyệt bổ sung danh mục và Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 xã
An Bình
|
VII
|
Đất nghĩa trang nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
12.400
|
10.000
|
|
2.400
|
|
38
|
Quy hoạch nghĩa trang nhân dân (Dự án cao tốc
CT08)
|
NTD
|
Nam Hưng Tây
|
Sơn Hà
|
Thái Thụy
|
12.400
|
10.000
|
|
2.400
|
Phục vụ di dời nghĩa trang khi thu hồi đất thực
hiện Dự án cao tốc CT08
|
VIII
|
Đất Khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
273.900
|
262.944
|
|
10.956
|
|
39
|
Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp cầu Nghìn
|
SKK
|
Đông, Minh Đức
|
An Thanh
|
Quỳnh Phụ
|
273.900
|
262.944
|
|
10.956
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4362430626 do
Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh cấp ngày 05/5/2023
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
4.009.054
|
3.359.635
|
61.491
|
587.928
|
|