Quyết định 79/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 79/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ- UBND ngày 24/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ-UBND ngày 24/12/2021;
Căn cứ Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Ninh Bình đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1432/QĐ- UBND ngày 24/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 29/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Ninh Bình; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100 % |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.158,13 |
1.389,02 |
230,89 |
119,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
654,43 |
835,10 |
180,67 |
127,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
625,47 |
805,83 |
180,37 |
128,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
235,13 |
263,14 |
28,01 |
111,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
98,09 |
108,44 |
10,35 |
110,55 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
78,67 |
78,67 |
|
100,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
85,03 |
96,79 |
11,76 |
113,83 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,78 |
6,88 |
0,09 |
101,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.379,21 |
3.131,74 |
-247,46 |
92,68 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,26 |
27,36 |
0,10 |
100,37 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,32 |
8,33 |
-4,99 |
62,55 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
228,84 |
228,84 |
|
100,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,99 |
22,99 |
|
100,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
132,63 |
94,90 |
-37,72 |
71,56 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,00 |
90,05 |
6,05 |
107,20 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,41 |
1,37 |
-0,04 |
97,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.551,83 |
1.434,49 |
-117,34 |
92,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
977,69 |
898,73 |
-78,96 |
91,92 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
145,26 |
148,77 |
3,51 |
102,42 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
91,28 |
84,41 |
-6,87 |
92,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
31,62 |
31,61 |
-0,01 |
99,97 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
127,25 |
106,09 |
-21,16 |
83,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42,12 |
40,85 |
-1,28 |
96,96 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
24,94 |
22,53 |
-2,41 |
90,35 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,35 |
1,45 |
0,10 |
107,39 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,56 |
11,49 |
-0,08 |
99,33 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
14,27 |
11,93 |
-2,34 |
83,60 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
76,67 |
67,46 |
-9,21 |
87,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,69 |
0,69 |
|
100,00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,56 |
6,92 |
1,36 |
124,44 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,18 |
0,18 |
|
100,00 |
- |
Đất xây dựng công trình công cộng khác |
DCK |
1,38 |
1,38 |
|
100,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,99 |
12,99 |
|
100,00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
64,07 |
44,19 |
-19,88 |
68,98 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
244,32 |
216,68 |
-27,64 |
88,69 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
706,78 |
659,26 |
-47,52 |
93,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
46,00 |
46,46 |
0,46 |
101,00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,06 |
6,06 |
|
100,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,21 |
8,21 |
|
100,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
154,59 |
155,08 |
0,49 |
100,32 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
73,91 |
74,49 |
0,58 |
100,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
137,60 |
154,18 |
16,58 |
112,05 |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Bích Đào |
Phường Đông Thành |
Phường Nam Bình |
Phường Nam Thành |
Phường Ninh Khánh |
Phường Ninh Phong |
Phường Ninh Sơn |
Phường Phúc Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Thanh Bình |
Phường Vân Giang |
Xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Tiến |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
4.674,94 |
226,18 |
181,12 |
183,00 |
191,04 |
536,81 |
541,46 |
469,48 |
103,52 |
175,33 |
156,97 |
35,42 |
725,98 |
630,31 |
518,31 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.101,97 |
7,75 |
|
2,78 |
6,00 |
57,43 |
117,51 |
163,46 |
1,36 |
|
7,21 |
|
215,23 |
247,21 |
276,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
619,89 |
|
|
1,18 |
2,62 |
36,45 |
90,57 |
76,52 |
|
|
|
|
86,19 |
99,44 |
226,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
590,92 |
|
|
1,18 |
2,62 |
35,67 |
87,54 |
76,09 |
|
|
|
|
78,52 |
82,40 |
226,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
207,65 |
0,04 |
|
1,21 |
3,01 |
0,81 |
6,83 |
72,82 |
0,10 |
|
|
|
1,81 |
105,93 |
15,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
102,37 |
3,66 |
|
0,14 |
0,01 |
12,22 |
9,51 |
6,79 |
1,07 |
|
|
|
27,32 |
21,83 |
19,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
78,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,67 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
86,54 |
4,05 |
|
0,25 |
0,36 |
7,79 |
9,25 |
7,34 |
0,19 |
|
7,21 |
|
21,24 |
19,91 |
8,95 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,86 |
|
|
|
|
0,17 |
1,34 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
5,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.434,03 |
218,04 |
166,84 |
176,23 |
181,17 |
455,25 |
390,04 |
300,96 |
102,16 |
175,33 |
137,26 |
35,42 |
481,00 |
377,45 |
236,88 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
27,36 |
4,35 |
|
0,51 |
3,55 |
0,58 |
0,92 |
8,45 |
7,06 |
|
0,01 |
0,23 |
|
1,70 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,49 |
0,48 |
3,01 |
0,28 |
0,42 |
1,61 |
0,12 |
0,10 |
1,03 |
|
0,46 |
0,01 |
|
1,10 |
0,88 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
228,84 |
7,47 |
|
|
|
|
|
43,55 |
|
|
|
|
|
177,81 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
22,99 |
|
|
|
|
|
22,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
131,13 |
2,59 |
8,40 |
2,45 |
2,21 |
25,97 |
29,11 |
13,63 |
0,35 |
9,01 |
9,39 |
3,05 |
16,27 |
3,14 |
5,55 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
76,85 |
27,82 |
3,19 |
1,13 |
5,74 |
3,03 |
15,78 |
3,13 |
5,45 |
5,96 |
2,44 |
|
|
0,54 |
2,64 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,37 |
|
|
|
|
|
|
1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.603,72 |
84,10 |
71,77 |
87,70 |
91,92 |
230,06 |
188,30 |
122,95 |
48,20 |
79,49 |
61,63 |
14,61 |
274,05 |
105,95 |
143,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.040,38 |
37,71 |
47,79 |
72,68 |
57,53 |
158,08 |
144,93 |
88,40 |
27,83 |
57,27 |
38,85 |
10,79 |
137,98 |
72,75 |
87,80 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
141,57 |
23,88 |
4,85 |
0,87 |
4,04 |
9,04 |
12,88 |
6,32 |
1,90 |
1,43 |
2,76 |
2,02 |
21,30 |
17,77 |
32,50 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
93,40 |
1,19 |
1,83 |
1,25 |
0,82 |
42,94 |
4,16 |
2,65 |
0,35 |
6,15 |
2,89 |
0,60 |
27,11 |
0,62 |
0,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
31,63 |
0,17 |
0,29 |
0,28 |
21,33 |
0,14 |
0,09 |
0,84 |
7,75 |
0,25 |
0,06 |
0,02 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
126,23 |
17,82 |
3,84 |
7,37 |
4,14 |
5,08 |
8,40 |
7,84 |
3,81 |
4,26 |
1,98 |
0,86 |
53,46 |
3,21 |
4,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
42,49 |
1,12 |
11,20 |
1,17 |
0,48 |
0,90 |
1,03 |
1,69 |
1,76 |
4,70 |
0,20 |
|
15,61 |
1,54 |
1,07 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
22,83 |
1,80 |
0,91 |
0,19 |
0,19 |
4,43 |
0,28 |
0,09 |
|
0,48 |
13,95 |
|
0,06 |
|
0,46 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,35 |
0,03 |
|
|
0,48 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
0,29 |
0,45 |
0,00 |
|
0,01 |
|
0,04 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
11,49 |
|
|
|
|
|
11,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,17 |
0,06 |
0,41 |
0,34 |
1,33 |
1,19 |
0,73 |
1,29 |
0,71 |
1,00 |
0,74 |
|
2,75 |
1,34 |
1,27 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
69,66 |
0,26 |
|
2,40 |
1,33 |
7,58 |
3,25 |
13,43 |
2,79 |
3,46 |
|
|
14,89 |
7,96 |
12,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,69 |
|
|
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
7,27 |
0,05 |
0,47 |
0,32 |
0,23 |
0,21 |
0,74 |
0,26 |
1,01 |
0,03 |
0,19 |
0,32 |
0,38 |
0,61 |
2,46 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,18 |
|
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình công cộng khác |
DCK |
1,38 |
|
|
0,14 |
|
0,47 |
0,31 |
0,10 |
|
|
|
|
0,35 |
|
0,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
12,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,32 |
|
1,66 |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
67,81 |
|
3,43 |
1,66 |
6,25 |
1,52 |
8,19 |
5,87 |
1,72 |
20,40 |
11,23 |
2,25 |
5,06 |
|
0,23 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
239,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,17 |
67,95 |
72,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
723,08 |
53,52 |
45,84 |
76,43 |
63,59 |
170,09 |
103,20 |
95,57 |
35,59 |
46,60 |
21,86 |
10,79 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,76 |
0,54 |
15,28 |
1,64 |
0,40 |
14,35 |
0,81 |
2,90 |
1,44 |
1,54 |
0,62 |
1,27 |
3,97 |
0,60 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,06 |
2,03 |
1,34 |
0,59 |
|
|
1,40 |
|
0,10 |
|
0,01 |
|
|
|
0,59 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,17 |
0,20 |
0,27 |
0,18 |
0,87 |
0,98 |
0,63 |
0,78 |
0,11 |
0,01 |
0,30 |
0,01 |
1,65 |
1,19 |
0,99 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
154,54 |
30,71 |
12,83 |
3,52 |
4,80 |
2,49 |
18,59 |
2,67 |
0,38 |
8,07 |
17,26 |
1,75 |
24,18 |
17,47 |
9,82 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
74,00 |
4,22 |
1,48 |
0,16 |
1,41 |
4,57 |
0,02 |
|
0,72 |
4,23 |
0,74 |
1,45 |
54,97 |
|
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
138,94 |
0,40 |
14,28 |
3,99 |
3,87 |
24,13 |
33,91 |
5,06 |
|
|
12,50 |
|
29,75 |
5,65 |
5,40 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
2.800,34 |
226,18 |
181,12 |
183,00 |
191,04 |
536,81 |
541,46 |
469,48 |
103,52 |
175,33 |
156,97 |
35,42 |
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
590,92 |
|
|
1,18 |
2,62 |
35,67 |
87,54 |
76,09 |
|
|
|
|
78,52 |
82,40 |
226,92 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
78,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,67 |
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
12,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,32 |
|
1,66 |
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KBC |
251,82 |
7,47 |
|
|
|
|
22,99 |
43,55 |
|
|
|
|
|
177,81 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
761,98 |
53,52 |
45,84 |
76,43 |
63,59 |
170,09 |
103,20 |
95,57 |
35,59 |
46,60 |
21,86 |
10,79 |
38,90 |
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
138,41 |
2,64 |
8,87 |
2,77 |
2,44 |
26,18 |
29,85 |
13,89 |
1,36 |
9,05 |
9,58 |
3,37 |
16,65 |
3,75 |
8,01 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.867,64 |
226,18 |
181,12 |
183,00 |
191,04 |
536,81 |
541,46 |
469,48 |
103,52 |
175,33 |
156,97 |
35,42 |
55,55 |
3,75 |
8,01 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
480,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178,72 |
149,91 |
151,49 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
243,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,17 |
68,49 |
75,39 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2024
THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|
||||||||||||
Phường Bích Đào |
Phường Đông Thành |
Phường Nam Bình |
Phường Nam Thành |
Phường Ninh Khánh |
Phường Ninh Phong |
Phường Ninh Sơn |
Phường Phúc Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Thanh Bình |
Phường Vân Giang |
Xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6 )+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
215,21 |
|
|
18,30 |
2,10 |
26,75 |
59,29 |
25,06 |
|
|
|
|
65,37 |
0,05 |
18,29 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
214,91 |
|
|
18,30 |
2,10 |
26,75 |
59,29 |
25,06 |
|
|
|
|
65,07 |
0,05 |
18,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
55,49 |
|
|
2,61 |
0,07 |
0,20 |
14,41 |
34,78 |
0,05 |
|
|
|
1,87 |
0,78 |
0,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
16,52 |
|
|
0,50 |
0,20 |
2,03 |
5,85 |
1,26 |
|
|
1,05 |
|
5,63 |
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng
02 năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Bích Đào |
Phường Đông Thành |
Phường Nam Bình |
Phường Nam Thành |
Phường Ninh Khánh |
Phường Ninh Phong |
Phường Ninh Sơn |
Phường Phúc Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Thanh Bình |
Phường Vân Giang |
Xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
282,58 |
|
|
23,71 |
0,65 |
26,43 |
76,28 |
63,67 |
0,10 |
|
|
|
72,93 |
0,25 |
18,56 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
210,37 |
|
|
18,30 |
0,60 |
25,73 |
58,42 |
25,06 |
|
|
|
|
64,37 |
0,05 |
17,84 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
210,07 |
|
|
18,30 |
0,60 |
25,73 |
58,42 |
25,06 |
|
|
|
|
64,07 |
0,05 |
17,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
54,84 |
|
|
5,11 |
0,02 |
0,20 |
11,91 |
34,83 |
0,05 |
|
|
|
1,82 |
0,18 |
0,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6,52 |
|
|
0,10 |
0,02 |
0,27 |
1,52 |
1,81 |
0,05 |
|
|
|
2,73 |
0,02 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
10,83 |
|
|
0,20 |
0,01 |
0,23 |
4,41 |
1,97 |
|
|
|
|
4,01 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,70 |
1,65 |
0,47 |
2,48 |
1,43 |
5,69 |
19,82 |
7,46 |
1,31 |
0,23 |
15,10 |
6,26 |
21,94 |
1,20 |
1,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
3,55 |
0,75 |
|
|
|
1,00 |
0,05 |
|
|
|
1,25 |
0,50 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
11,22 |
|
|
|
0,20 |
0,70 |
5,37 |
|
|
|
4,95 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
55,71 |
0,70 |
0,47 |
2,18 |
0,72 |
3,07 |
12,31 |
6,71 |
0,72 |
|
4,99 |
2,19 |
18,89 |
1,15 |
1,61 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
31,60 |
0,50 |
|
0,76 |
0,65 |
1,10 |
5,79 |
3,55 |
0,04 |
|
1,87 |
0,83 |
14,56 |
1,07 |
0,88 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,71 |
|
|
0,77 |
0,07 |
1,13 |
3,73 |
2,20 |
|
|
1,01 |
|
3,05 |
0,08 |
0,67 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
0,60 |
|
|
0,50 |
|
0,02 |
0,07 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,68 |
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
3,12 |
0,20 |
|
|
|
0,02 |
0,90 |
|
|
|
2,00 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,80 |
|
|
|
|
0,72 |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,44 |
|
|
|
|
|
0,11 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,83 |
|
|
0,15 |
|
0,08 |
1,66 |
0,62 |
|
|
0,01 |
|
1,26 |
|
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,83 |
|
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,36 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,97 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
0,33 |
|
0,50 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05 |
0,05 |
0,06 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
8,67 |
0,20 |
|
0,30 |
0,17 |
0,88 |
1,67 |
0,75 |
0,17 |
0,23 |
1,84 |
2,46 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
2,27 |
|
|
|
0,20 |
|
0,37 |
|
|
|
1,00 |
0,70 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,27 |
0,22 |
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,19 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024 THÀNH PHỐ NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 79/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2024 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: ha)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Phường Bích Đào |
Phường Đông Thành |
Phường Nam Bình |
Phường Nam Thành |
Phường Ninh Khánh |
Phường Ninh Phong |
Phường Ninh Sơn |
Phường Phúc Thành |
Phường Tân Thành |
Phường Thanh Bình |
Phường Vân Giang |
Xã Ninh Nhất |
Xã Ninh Phúc |
Xã Ninh Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
15,24 |
0,45 |
|
0,45 |
1,95 |
3,65 |
3,18 |
1,43 |
|
|
2,66 |
|
1,23 |
0,05 |
0,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
5,27 |
|
|
|
0,39 |
3,42 |
|
|
|
|
1,44 |
|
|
|
0,02 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
6,20 |
0,25 |
|
0,35 |
1,56 |
0,15 |
1,86 |
0,72 |
|
|
0,56 |
|
0,53 |
0,05 |
0,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
4,90 |
|
|
|
1,51 |
0,10 |
1,85 |
0,52 |
|
|
0,30 |
|
0,50 |
0,05 |
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,60 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ ở văn hóa |
DVH |
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,50 |
|
|
0,30 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,42 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,45 |
|
|
0,10 |
|
0,08 |
1,30 |
0,71 |
|
|
0,26 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|