Quyết định 115/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 115/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Cao Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 19 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Mô đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày 20/12/2021;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 07/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024.
(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Yên Mô chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Yên Mô; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Yên Mô chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
HUYỆN YÊN MÔ - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch được duyệt (ha)(QĐ số 64/QĐ- UBND ngày 09/02/2023) |
Kết quả thực hiện |
||
Diện tích (ha) |
So sánh |
|||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(11)=(10)/(5)*100% |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.609,78 |
14.609,78 |
|
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.666,62 |
9.956,39 |
289,76 |
103,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.744,61 |
6.943,50 |
198,88 |
102,95 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.374,49 |
6.562,12 |
187,63 |
102,94 |
1.1.2 |
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
370,12 |
381,37 |
11,25 |
103,04 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
416,00 |
476,73 |
60,73 |
114,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
408,29 |
420,73 |
12,43 |
103,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.638,61 |
1.638,61 |
|
100,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,57 |
8,57 |
|
100,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
433,81 |
451,48 |
17,68 |
104,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,74 |
16,78 |
0,04 |
100,25 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.485,11 |
4.186,72 |
-298,39 |
93,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,20 |
18,20 |
|
100,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
60,30 |
57,91 |
-2,40 |
96,03 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
101,33 |
80,12 |
-21,21 |
79,06 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,32 |
8,58 |
-39,75 |
17,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
48,40 |
45,56 |
-2,84 |
94,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,01 |
26,01 |
|
100,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,69 |
53,81 |
1,12 |
102,13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.231,45 |
2.142,11 |
-89,34 |
96,00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.176,98 |
1.118,77 |
-58,21 |
95,05 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
549,41 |
555,60 |
6,19 |
101,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,96 |
16,81 |
-0,15 |
99,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,79 |
7,78 |
-0,01 |
99,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,18 |
53,29 |
-4,89 |
91,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
133,00 |
99,11 |
-33,89 |
74,52 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1,99 |
1,08 |
-0,91 |
54,27 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,49 |
0,45 |
-0,04 |
91,84 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,44 |
1,44 |
|
100,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
25,41 |
25,78 |
0,37 |
101,47 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
252,02 |
254,81 |
2,79 |
101,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,33 |
4,74 |
-0,59 |
88,91 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
0,99 |
0,99 |
|
- |
Đât xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,46 |
1,46 |
|
100,00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
916,99 |
829,41 |
-87,58 |
90,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
127,40 |
70,75 |
-56,65 |
55,53 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,27 |
14,36 |
0,08 |
100,60 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
22,01 |
22,00 |
-0,01 |
99,97 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
272,01 |
272,01 |
|
100,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,45 |
543,62 |
0,17 |
100,03 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,28 |
2,28 |
0,00 |
100,18 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
458,05 |
466,67 |
8,62 |
101,88 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
259,92 |
262,03 |
2,11 |
100,81 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
11,89 |
17,93 |
6,04 |
150,80 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
186,24 |
186,71 |
0,47 |
100,25 |
Biểu
02: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
|
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
14.609,78 |
746,75 |
551,23 |
418,82 |
940,40 |
433,19 |
2.849,36 |
802,03 |
341,09 |
783,78 |
799,76 |
475,51 |
1.106,98 |
801,04 |
1.024,31 |
886,69 |
1.159,27 |
489,58 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.617,08 |
424,55 |
370,04 |
266,75 |
538,90 |
193,01 |
2.235,87 |
534,11 |
230,24 |
465,92 |
555,35 |
329,61 |
737,13 |
545,22 |
695,91 |
501,94 |
706,05 |
286,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.680,60 |
332,15 |
293,91 |
250,00 |
458,28 |
155,52 |
655,78 |
470,73 |
201,45 |
397,85 |
416,11 |
277,06 |
676,02 |
442,85 |
471,59 |
378,98 |
563,02 |
239,31 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.324,69 |
314,33 |
287,14 |
246,74 |
436,50 |
141,53 |
619,37 |
454,50 |
201,45 |
387,82 |
409,06 |
277,06 |
665,87 |
392,18 |
424,09 |
312,72 |
518,45 |
235,88 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
419,86 |
46,03 |
38,46 |
2,12 |
20,23 |
9,12 |
36,45 |
19,39 |
12,33 |
18,76 |
93,03 |
7,21 |
10,49 |
24,80 |
18,58 |
20,66 |
28,32 |
13,87 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
411,65 |
22,01 |
10,54 |
3,25 |
25,05 |
13,23 |
100,18 |
16,99 |
4,43 |
23,33 |
21,88 |
16,82 |
28,90 |
29,76 |
18,20 |
26,81 |
34,56 |
15,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.638,61 |
|
|
|
|
|
1.364,81 |
|
|
|
|
|
|
|
179,71 |
58,27 |
35,82 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,57 |
|
|
|
|
|
6,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91 |
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
441,03 |
20,88 |
27,13 |
11,11 |
34,21 |
11,20 |
71,99 |
25,83 |
12,04 |
25,98 |
21,44 |
28,38 |
21,55 |
45,66 |
7,07 |
16,56 |
42,42 |
17,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
16,76 |
3,49 |
|
0,26 |
1,14 |
3,94 |
|
1,17 |
|
|
2,89 |
0,13 |
0,17 |
2,14 |
0,77 |
0,66 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.535,12 |
315,97 |
175,22 |
138,14 |
332,50 |
225,94 |
562,95 |
246,36 |
106,15 |
230,51 |
202,63 |
142,84 |
342,34 |
250,49 |
286,55 |
333,21 |
445,60 |
197,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,20 |
0,50 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,24 |
10,26 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
60,56 |
2,12 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
56,44 |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
80,12 |
|
|
|
70,88 |
9,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
48,32 |
2,16 |
0,11 |
0,37 |
0,32 |
0,39 |
0,25 |
0,17 |
0,18 |
0,60 |
1,51 |
0,03 |
0,73 |
1,00 |
0,28 |
10,60 |
29,40 |
0,22 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
47,04 |
13,88 |
1,05 |
|
0,79 |
10,23 |
0,35 |
0,60 |
|
13,22 |
0,84 |
1,19 |
0,74 |
0,32 |
0,44 |
3,02 |
|
0,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
26,01 |
|
|
|
2,25 |
|
6,38 |
|
|
3,18 |
|
|
|
|
11,66 |
2,54 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,69 |
11,60 |
2,33 |
|
4,67 |
8,88 |
6,01 |
3,83 |
|
|
1,75 |
|
|
5,33 |
|
4,60 |
|
3,69 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.349,75 |
197,58 |
109,53 |
88,33 |
154,87 |
89,79 |
158,26 |
156,68 |
68,16 |
121,94 |
107,30 |
81,62 |
197,13 |
155,04 |
166,82 |
180,90 |
207,61 |
108,21 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.294,85 |
119,75 |
78,61 |
46,42 |
86,99 |
62,90 |
95,78 |
74,31 |
46,06 |
75,78 |
57,13 |
52,50 |
88,64 |
100,65 |
86,30 |
75,13 |
85,39 |
62,51 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
548,06 |
35,31 |
16,88 |
26,11 |
32,29 |
10,11 |
43,34 |
50,51 |
11,76 |
25,43 |
27,76 |
14,73 |
78,18 |
29,85 |
49,28 |
28,25 |
42,86 |
25,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
17,30 |
2,27 |
0,79 |
0,33 |
0,84 |
0,75 |
1,71 |
0,80 |
0,28 |
1,07 |
0,37 |
1,15 |
1,06 |
1,51 |
1,22 |
0,75 |
1,25 |
1,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,28 |
4,62 |
0,37 |
0,09 |
0,10 |
0,15 |
0,07 |
0,12 |
0,36 |
0,40 |
0,56 |
0,08 |
0,37 |
0,48 |
0,11 |
0,12 |
0,19 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
59,79 |
6,67 |
2,73 |
3,21 |
5,42 |
1,95 |
4,20 |
3,76 |
1,70 |
2,74 |
5,42 |
2,77 |
5,10 |
4,10 |
2,12 |
3,12 |
2,55 |
2,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
133,03 |
8,45 |
0,31 |
0,61 |
1,29 |
0,40 |
0,47 |
2,92 |
0,60 |
0,97 |
|
0,95 |
1,45 |
1,59 |
0,53 |
60,03 |
51,10 |
1,36 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,70 |
0,01 |
0,01 |
|
0,19 |
0,49 |
|
0,54 |
0,15 |
|
0,01 |
0,82 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,34 |
0,06 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,50 |
0,16 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
0,16 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
|
0,04 |
0,02 |
|
0,01 |
0,02 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,44 |
|
0,11 |
0,10 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,24 |
0,05 |
0,25 |
0,09 |
|
0,11 |
0,03 |
0,26 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
26,57 |
1,30 |
1,03 |
2,12 |
1,66 |
0,59 |
1,34 |
2,08 |
0,92 |
3,42 |
0,33 |
0,44 |
1,86 |
2,51 |
0,67 |
1,59 |
2,71 |
2,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
248,85 |
17,88 |
8,47 |
9,15 |
25,95 |
11,02 |
11,04 |
21,43 |
6,17 |
11,28 |
15,17 |
7,70 |
20,08 |
13,73 |
26,56 |
10,77 |
20,30 |
12,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,53 |
0,84 |
0,20 |
0,17 |
0,14 |
0,34 |
0,15 |
|
0,15 |
0,44 |
0,31 |
|
0,11 |
0,50 |
|
0,59 |
0,89 |
0,70 |
- |
Đất công trình công công khác |
DCK |
0,99 |
0,32 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,46 |
|
|
|
|
1,07 |
|
|
|
|
|
0,39 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
927,41 |
|
42,85 |
37,25 |
66,17 |
38,44 |
55,35 |
61,25 |
28,63 |
77,14 |
64,33 |
49,96 |
98,72 |
73,65 |
44,57 |
60,82 |
64,93 |
63,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
71,02 |
71,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,27 |
5,76 |
0,30 |
0,40 |
0,67 |
0,52 |
0,62 |
0,57 |
0,72 |
0,50 |
0,46 |
1,00 |
0,60 |
0,43 |
0,27 |
0,45 |
0,66 |
0,34 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
22,00 |
1,70 |
0,51 |
0,66 |
0,76 |
0,30 |
1,29 |
1,50 |
0,89 |
1,84 |
2,75 |
0,68 |
2,79 |
0,90 |
0,90 |
1,86 |
1,62 |
1,06 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
272,01 |
9,66 |
18,34 |
10,93 |
30,90 |
9,25 |
9,27 |
21,55 |
7,57 |
12,08 |
23,69 |
8,17 |
41,64 |
13,57 |
14,80 |
9,66 |
10,45 |
20,48 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
543,45 |
|
|
|
0,03 |
|
324,97 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
46,61 |
51,32 |
120,47 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,28 |
|
|
|
|
2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
457,58 |
6,22 |
5,97 |
13,93 |
69,00 |
14,24 |
50,54 |
21,56 |
4,70 |
87,35 |
41,79 |
3,06 |
27,51 |
5,33 |
41,85 |
51,54 |
7,61 |
5,38 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
259,65 |
6,22 |
5,97 |
13,93 |
60,90 |
11,18 |
38,99 |
17,20 |
4,70 |
14,12 |
10,30 |
3,06 |
27,51 |
5,33 |
18,56 |
9,80 |
6,50 |
5,38 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
11,89 |
|
|
|
|
|
11,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
186,04 |
|
|
|
8,11 |
3,06 |
|
4,36 |
|
73,23 |
31,48 |
|
|
|
23,29 |
41,40 |
1,11 |
|
Biểu
03: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
382,24 |
40,54 |
31,49 |
22,97 |
23,61 |
14,99 |
13,44 |
12,73 |
1,08 |
21,48 |
16,58 |
4,40 |
10,96 |
38,17 |
14,73 |
21,72 |
68,07 |
25,28 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
331,64 |
34,60 |
29,02 |
20,57 |
22,34 |
14,22 |
11,41 |
11,70 |
0,97 |
20,15 |
15,36 |
4,30 |
9,25 |
33,46 |
12,57 |
14,79 |
53,86 |
23,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
262,50 |
30,93 |
28,12 |
20,46 |
21,56 |
12,94 |
11,41 |
11,37 |
0,50 |
19,57 |
13,24 |
3,66 |
8,93 |
31,27 |
11,61 |
11,50 |
2,87 |
22,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
237,03 |
27,67 |
27,62 |
20,46 |
21,56 |
8,32 |
11,41 |
11,37 |
0,50 |
19,20 |
13,24 |
3,66 |
8,93 |
18,15 |
9,33 |
11,00 |
2,25 |
22,36 |
|
- Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
25,47 |
3,26 |
0,50 |
|
|
4,62 |
|
|
|
0,37 |
|
|
|
13,12 |
2,28 |
0,50 |
0,62 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
55,20 |
2,58 |
0,67 |
|
|
0,72 |
|
0,11 |
0,39 |
|
1,65 |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
2,87 |
44,62 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7,19 |
0,33 |
|
|
0,18 |
0,18 |
|
0,20 |
|
0,09 |
|
0,01 |
0,09 |
0,77 |
0,17 |
0,36 |
4,49 |
0,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,73 |
0,74 |
0,23 |
0,11 |
0,60 |
0,38 |
|
0,02 |
0,08 |
0,49 |
0,47 |
0,10 |
0,23 |
0,89 |
0,26 |
0,06 |
1,88 |
0,19 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
41,51 |
4,93 |
2,47 |
2,30 |
1,27 |
0,67 |
2,00 |
0,95 |
0,11 |
1,21 |
0,98 |
0,10 |
1,71 |
4,59 |
2,16 |
4,05 |
9,80 |
2,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,15 |
1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
1,00 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
28,84 |
2,85 |
2,45 |
2,30 |
1,27 |
0,67 |
1,50 |
0,95 |
0,11 |
1,10 |
0,96 |
|
1,57 |
3,19 |
1,57 |
1,95 |
4,37 |
2,03 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,12 |
0,28 |
0,03 |
0,20 |
0,21 |
0,21 |
|
0,38 |
|
0,64 |
0,45 |
|
1,22 |
0,20 |
0,03 |
0,89 |
3,61 |
0,77 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,52 |
0,65 |
1,50 |
0,81 |
1,06 |
0,44 |
1,00 |
0,41 |
0,11 |
0,46 |
0,26 |
|
0,35 |
2,47 |
0,94 |
0,34 |
0,55 |
1,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
6,66 |
1,64 |
0,92 |
1,26 |
|
0,02 |
0,50 |
0,16 |
|
|
0,25 |
|
|
0,30 |
0,60 |
0,72 |
0,20 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
9,14 |
|
0,02 |
|
|
|
0,50 |
|
|
0,11 |
0,02 |
0,10 |
0,01 |
1,28 |
0,59 |
1,10 |
5,26 |
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,82 |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,09 |
1,01 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
0,08 |
|
0,12 |
0,24 |
|
|
0,12 |
|
2,88 |
4,41 |
|
Biểu
04: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
339,31 |
34,88 |
29,58 |
20,59 |
23,63 |
14,83 |
11,79 |
12,16 |
1,08 |
20,19 |
16,00 |
4,45 |
9,98 |
33,46 |
12,57 |
15,14 |
55,76 |
23,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
262,90 |
30,93 |
28,12 |
20,46 |
21,56 |
12,94 |
11,41 |
11,37 |
0,50 |
19,57 |
13,24 |
3,66 |
9,33 |
31,27 |
11,61 |
11,50 |
2,87 |
22,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
237,43 |
27,67 |
27,62 |
20,46 |
21,56 |
8,32 |
11,41 |
11,37 |
0,50 |
19,20 |
13,24 |
3,66 |
9,33 |
18,15 |
9,33 |
11,00 |
2,25 |
22,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
56,87 |
2,58 |
0,72 |
|
0,01 |
0,86 |
0,06 |
0,14 |
0,39 |
|
1,76 |
0,53 |
0,07 |
0,53 |
0,53 |
2,87 |
45,82 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
9,07 |
0,46 |
0,29 |
|
0,36 |
0,52 |
0,15 |
0,36 |
0,04 |
0,11 |
0,09 |
0,05 |
0,09 |
0,77 |
0,17 |
0,51 |
4,69 |
0,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,45 |
0,89 |
0,45 |
0,13 |
1,70 |
0,51 |
0,17 |
0,29 |
0,15 |
0,51 |
0,91 |
0,21 |
0,49 |
0,89 |
0,26 |
0,26 |
2,38 |
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,44 |
0,08 |
|
0,31 |
0,49 |
0,36 |
|
0,67 |
|
1,10 |
0,90 |
|
1,57 |
0,40 |
|
1,17 |
|
1,39 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu
05: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN YÊN MÔ, TỈNH NINH
BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 115/QĐ-UBND ngày 19/022024 của UBND tỉnh Ninh
Bình)
Diện tích: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||
TT Yên Thịnh |
Xã Khánh Dương |
Xã Khánh Thịnh |
Xã Khánh Thượng |
Xã Mai Sơn |
Xã Yên Đồng |
Xã Yên Hòa |
Xã Yên Hưng |
Xã Yên Lâm |
Xã Yên Mạc |
Xã Yên Mỹ |
Xã Yên Nhân |
Xã Yên Phong |
Xã Yên Thái |
Xã Yên Thành |
Xã Yên Thắng |
Xã Yên Từ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1,00 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,09 |
1,01 |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,03 |
0,08 |
|
0,12 |
0,24 |
|
|
0,12 |
|
2,88 |
4,41 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
5,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27 |
2,75 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,60 |
1,01 |
|
|
|
|
0,03 |
0,08 |
|
|
0,09 |
|
|
0,12 |
|
0,61 |
1,66 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,63 |
0,96 |
|
|
|
|
0,03 |
0,03 |
|
|
0,09 |
|
|
0,12 |
|
0,40 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,47 |
|
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,12 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|