Quyết định 393/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 393/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/1019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Dĩ An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
d) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 15 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/1019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT ngày 31/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Dĩ An với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất trong năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
a) Diện tích thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2).
b) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu đất thu hồi được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
d) Danh mục công trình, dự án thu hồi đất loại bỏ khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 2b).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Đính kèm Phụ lục 3).
b) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3a).
c) Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2024 (Đính kèm Phụ lục 3b).
d) Vị trí các khu đất chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Dĩ An và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Dĩ An được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
578,84 |
31,20 |
129,91 |
232,69 |
98,30 |
68,73 |
16,88 |
1,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
356,40 |
4,51 |
79,82 |
153,84 |
82,47 |
32,73 |
2,64 |
0,39 |
|
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
202,69 |
26,69 |
49,78 |
72,01 |
10,99 |
36,00 |
6,48 |
0,73 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,46 |
|
0,31 |
6,50 |
4,84 |
|
1,81 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,29 |
|
|
0,34 |
|
|
5,95 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.425,85 |
1.008,33 |
1.266,10 |
803,85 |
499,46 |
976,94 |
529,04 |
342,15 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
153,76 |
104,18 |
|
29,98 |
|
|
4,93 |
14,67 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,04 |
1,51 |
0,71 |
0,19 |
0,10 |
0,09 |
0,44 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
685,62 |
360,08 |
264,93 |
13,19 |
|
6,06 |
25,31 |
16,05 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
35,47 |
|
35,47 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
103,11 |
9,58 |
14,71 |
2,41 |
30,50 |
14,88 |
22,57 |
8,46 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
435,84 |
31,30 |
106,04 |
75,55 |
48,18 |
32,34 |
94,14 |
48,29 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
126,35 |
|
80,17 |
|
46,18 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.658,71 |
162,26 |
241,20 |
218,39 |
150,26 |
587,98 |
210,39 |
88,23 |
|
|
Trong đó: |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
830,47 |
124,67 |
164,94 |
150,58 |
95,39 |
134,53 |
97,99 |
62,37 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
46,24 |
0,03 |
16,51 |
4,98 |
10,38 |
9,67 |
3,71 |
0,96 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
7,09 |
1,79 |
0,08 |
2,81 |
2,28 |
0,11 |
0,03 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,71 |
3,16 |
3,75 |
0,47 |
0,65 |
0,25 |
0,10 |
0,32 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
529,12 |
18,19 |
9,02 |
4,33 |
12,95 |
423,46 |
56,26 |
4,91 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
11,03 |
3,32 |
|
|
|
5,80 |
1,09 |
0,81 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,62 |
|
|
3,42 |
0,50 |
0,32 |
0,37 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,33 |
0,23 |
0,01 |
0,10 |
|
0,09 |
0,01 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
70,16 |
0,25 |
|
31,95 |
18,96 |
|
19,00 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,66 |
|
|
1,66 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
18,12 |
4,05 |
2,10 |
2,57 |
3,28 |
4,35 |
1,63 |
0,13 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
127,37 |
5,52 |
43,54 |
15,21 |
5,56 |
9,28 |
30,11 |
18,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,12 |
0,95 |
1,02 |
0,39 |
0,23 |
0,21 |
|
0,31 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,57 |
0,39 |
0,72 |
0,35 |
0,39 |
1,52 |
0,08 |
0,13 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
33,96 |
3,92 |
1,35 |
16,84 |
6,07 |
3,79 |
0,40 |
1,60 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2.003,32 |
327,99 |
512,66 |
428,50 |
185,63 |
252,63 |
133,06 |
162,85 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,38 |
3,78 |
0,69 |
0,25 |
0,52 |
0,17 |
0,56 |
0,41 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,99 |
0,19 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
18,12 |
3,15 |
7,45 |
1,44 |
0,66 |
1,30 |
2,66 |
1,47 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
62,86 |
|
|
14,33 |
11,91 |
2,12 |
34,51 |
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
94,74 |
|
|
2,43 |
18,26 |
74,05 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
6.004,69 |
1.039,53 |
1.396,01 |
1.036,54 |
597,76 |
1.045,67 |
545,92 |
343,27 |
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
35,20 |
|
|
35,20 |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
721,09 |
360,08 |
300,40 |
13,19 |
|
6,06 |
25,31 |
16,05 |
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
2.106,99 |
338,13 |
527,74 |
442,15 |
195,02 |
289,38 |
146,21 |
168,36 |
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
155,01 |
17,37 |
25,02 |
11,82 |
36,46 |
23,29 |
28,69 |
12,36 |
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
2.262,00 |
355,50 |
552,75 |
453,98 |
231,48 |
312,67 |
174,90 |
180,72 |
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ
AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
97,76 |
5,61 |
19,06 |
40,03 |
19,34 |
1,53 |
10,48 |
1,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,87 |
|
11,24 |
30,92 |
11,90 |
0,31 |
4,80 |
1,71 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,88 |
5,61 |
7,82 |
9,11 |
7,43 |
1,22 |
5,69 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,28 |
|
|
|
0,45 |
0,20 |
0,63 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,63 |
|
|
|
|
|
0,63 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,45 |
|
|
|
0,45 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,20 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,18 |
|
|
|
|
|
0,63 |
0,55 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí: Số thửa, số tờ |
I |
Công trình, dự án do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
35,00 |
11,90 |
23,10 |
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 thành phố Hồ Chí Minh |
35,00 |
11,90 |
23,10 |
Bình An, Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
II |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|||||
II.1 |
Công trình, dự án đăng ký mới |
34,97 |
4,22 |
30,75 |
|
|
1 |
Đầu tư hoàn thiện hạ tầng Suối Lồ Ồ |
0,25 |
|
0,25 |
Bình An |
4BA.7 |
2 |
Dự án nút giao Sóng Thần |
4,72 |
4,22 |
0,50 |
An Bình |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Khu Tái định cư Tân Bình |
30,00 |
|
30,00 |
Tân Bình |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC8; DC9 |
II.2 |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
57,06 |
11,88 |
45,18 |
|
|
1 |
Tuyến D9 (từ Lê Văn Mầm đến Nguyễn Thị Minh Khai) |
0,40 |
0,01 |
0,39 |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường An Bình và kết nối cầu vượt Sóng Thần |
3,40 |
1,69 |
1,71 |
An Bình |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trần Quang Diệu |
0,66 |
0,54 |
0,12 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (đoạn đấu nối với Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
5 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (đoạn đấu nối Xa lộ Hà Nội) |
0,50 |
|
0,50 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường kết nối dự án Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ văn phòng dẫn ra tuyến QL 1A |
0,09 |
0,04 |
0,05 |
An Bình |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Trạm biến áp 110kV Bình Thung và nhánh rẽ đấu nối |
0,45 |
|
0,45 |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
8 |
Trạm 110kV Tân Bình và đường dây đấu nối |
0,50 |
|
0,50 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
9 |
Di dời mồ mả, cải tạo nghĩa địa Tổ 2, khu phố Tây A, phường Đông Hòa thành công viên |
0,20 |
|
0,20 |
Đông Hòa |
Thửa đất số 546, tờ bản đồ số 1 (1DH.1) |
10 |
Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An |
1,35 |
|
1,35 |
Bình An |
Công trình dạng tuyến |
11 |
Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K |
9,96 |
6,29 |
3,67 |
Đông Hòa, Bình An, Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
12 |
Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
0,39 |
|
0,39 |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
13 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần) |
11,21 |
|
11,21 |
Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
14 |
Xây dựng đường Bắc Nam 3 (Đoạn từ MP-TV đến đường ĐT743) |
3,93 |
0,68 |
3,25 |
Bình An |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4BA; aBA.5; 2BA.12; 2BA.6 |
15 |
Nút giao thông cổng chính ĐHQG |
0,31 |
0,08 |
0,23 |
Đông Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6DH.6; 6DH.7 |
16 |
Xây dựng đường trên kênh T4 |
1,45 |
|
1,45 |
Tân Đông Hiệp |
Công trình dạng tuyến |
17 |
NC, MR đường 30/4, phường Bình Thắng, thành phố Dĩ An |
3,39 |
1,51 |
1,88 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
18 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
2,00 |
|
2,00 |
Bình Thắng, Bình An |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4.BA.2; 4.BA.3; 4.BA.8; 4.BA.9 |
19 |
Rạch Cái Cầu |
8,62 |
1,04 |
7,58 |
Tân Đông Hiệp, Bình An |
Công trình dạng tuyến |
20 |
Xây dựng suối Bình Thắng (đoạn từ Đại học Quốc gia đến Quốc lộ 1A) |
5,59 |
|
5,59 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
21 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện |
0,08 |
|
0,08 |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
22 |
Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2 |
2,08 |
|
2,08 |
Bình An, Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
DANH MỤC, CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT LOẠI BỎ KHỎI KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí: Số thửa, số tờ |
1 |
NC, MR mặt đường và HTTN đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
0,56 |
0,25 |
0,31 |
Đông Hòa |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số DC22 |
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường N7 (phường Dĩ An) |
0,79 |
|
0,79 |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
3 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường và HTTN trục đường N7 (đường vào trường THCS tạo nguồn Bình Thắng, phường Bình Thắng) |
0,91 |
0,51 |
0,40 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
4 |
Đường D14 (đoạn từ ĐT743A đến đường N14) |
0,98 |
0,30 |
0,68 |
Bình Thắng |
Công trình dạng tuyến |
5 |
NC, MR đường Phan Huy ích, một phần đường số 7 và một phần đường số 12, phường Dĩ An |
0,38 |
0,21 |
0,17 |
Dĩ An |
Công trình dạng tuyến |
6 |
Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
0,51 |
|
0,51 |
Đông Hòa |
Công trình dạng tuyến |
7 |
Đường N5 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp ranh dự án Chung cư Tân Bình) |
0,51 |
0,02 |
0,49 |
Tân Bình |
Công trình dạng tuyến |
|
Tổng diện tích |
4,64 |
1,29 |
3,35 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Dĩ An |
Tân Đ Hiệp |
Tân Bình |
Bình An |
Đông Hòa |
Bình Thắng |
An Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
182,32 |
11,58 |
31,46 |
52,40 |
54,75 |
5,97 |
18,02 |
8,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
102,40 |
0,00 |
15,09 |
38,34 |
39,08 |
0,89 |
4,80 |
4,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
79,92 |
11,58 |
16,38 |
14,06 |
15,67 |
5,08 |
13,22 |
3,93 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
13,83 |
|
|
|
|
|
11,41 |
2,42 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí: Số thửa, số tờ |
I |
Đất ở đô thị, khu dân cư |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở, thương mại dịch vụ Đông Bình Dương (Công ty TNHH Phát triển Đô thị Đông Bình Dương) |
126,70 |
125,20 |
1,50 |
Tân Bình |
|
2 |
Khu cao ốc căn hộ Tân Việt Phát (Công ty cổ phần BĐS Tân Việt Phát) |
2,38 |
|
2,38 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 166, 167, 164, 168, 382, 383 - 387, 388, 101, 100-121, 165, 381, 385, 384, 386 thuộc tờ bản đồ số 09 và thửa 1298 tờ bản đồ số 22. |
3 |
Khu nhà ở thương mại Quốc Cường (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Quốc Cường) |
1,10 |
|
1,10 |
Tân Đông Hiệp |
|
4 |
Khu thương mại- Dịch vụ- Văn phòng - căn hộ Bcons giai đoạn 2 (Công ty cổ phần địa ốc Bcons) |
0,58 |
|
0,58 |
Đông Hòa |
Thửa đất số 2008, 2009, tờ bản đồ số 12 |
5 |
Chung cư ĐT743 (Công ty cổ phần BĐS Bcons PS) |
0,25 |
|
0,25 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2150, tờ bản số số 66 |
6 |
Chung cư Hạnh Phúc (Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng Toàn Thành) |
0,48 |
|
0,48 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 1521, 1522, 1523 tờ bản đồ số 31 |
Khu nhà ở thương mại Duy Hưng (công ty cổ phần công nghiệp Đông Hưng) |
2,31 |
|
2,31 |
Dĩ An |
Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 15 |
|
8 |
Khu nhà ở kết hợp Trung tâm thương mại RiTa Võ - Phú Khang (Công ty cổ phần BĐS Phú Khang) |
3,75 |
|
3,75 |
Bình Thắng |
435-446a, 428-442, 443-438, 444-445, 427- 437,433,424-425a, 426a-184a, 439-440, 441-434, 436, 448, 450, 465, 451, 454, 455, 456, 457, 458, 459, 460, 461, 601, 429, 430, 431, 432 tờ bản đồ số 7 và thửa 747 tờ bản đồ số 6 |
9 |
Khu nhà ở cao tầng An Thịnh 1 (Công ty cổ phần bất động sản địa ốc An Thịnh-ATTLAND) |
0,78 |
|
0,78 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 518a, 1284, 1335, 1336, 1337, 1338, 1347,1348, 1357 tờ bản đồ số 9, 9BT, 22 |
10 |
Chung cư thương mại Hữu Nghị (Công ty TNHH TM BĐS Hữu Nghị) |
0,66 |
|
0,66 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 207, 208, 210, 211, 220, 221, 222, tờ bản đồ số 7 |
11 |
Chung cư Phúc Đạt Connect 3 (Công ty CP PT ĐT Phúc Đạt Connect 3) |
1,44 |
|
1,44 |
Bình Thắng |
Thửa đất số 559C, 637, 1299, 1054, 559A4, 1291, tờ bản đồ số 7, 18, 7 |
12 |
Chung cư Green Land Bình An (Công ty TNHH Địa ốc Green Land Bình An) |
0,43 |
|
0,43 |
Bình An |
Thửa đất số 2358, 2359, 2360, 2380 tờ bản đồ số 32 |
13 |
Khu nhà ở cao tầng Ngôi Sao Hoàng Nam (Công ty TNHH Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Hoàng Nam) |
0,83 |
|
0,83 |
Bình An |
Thửa đất số 2458, 2459 tờ bản đồ số 41 và thửa đất số 770 tờ bản đồ số 4BA.13 |
14 |
Khu nhà ở cao tầng Phượng Hoàng Luxury (Công ty TNHH Đầu tư Dự án Phượng Hoàng) |
0,56 |
|
0,56 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1641, 1642, 1643, 1644, 1645, 1463, 822, 1462 tờ bản đồ số 19 (D2.4; thửa đất số 808, 820 tờ bản đồ số D2 |
15 |
Dự án Khu chung cư Tân Đông Hiệp (Công ty cổ phần Nam Kiến Phước) |
1,79 |
|
1,79 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa đất số 2192, 131, tờ bản đồ số 26 |
16 |
Khu căn hộ Phúc Lộc Khang (Công ty cổ phần đầu tư Phúc Lộc Khang) |
1,60 |
|
1,60 |
Tân Đông Hiệp |
Thửa 3418 (thửa cũ 203), 3419 (thửa cũ 204), 3420 (thửa cũ 214), 3421 (thửa cũ 217) tờ số 41 (tờ cũ số 11) |
17 |
Chung cư Tân Bình (Công ty cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp) |
0,65 |
|
0,65 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1683, tờ bản đồ số 32 |
18 |
Chung cư Tân Bình -Tân Vạn (Công ty cổ phần Bất động sản Bcons Land) |
0,69 |
|
0,69 |
Tân Bình |
Thửa đất số 1871, tờ bản đồ số 32 |
19 |
Chung cư Thống Nhất (Công ty cổ phần bất động sản Phú Mỹ Hiệp) |
1,99 |
|
1,99 |
Bình An |
Thửa số 707, tờ bản số số 34; thửa đất số 775, tờ bản đồ số 34; thửa đất số 1981, tờ bản đồ số 34 |
20 |
Khu dân cư Bình An - Đông Tây (Công ty cổ phần Địa ốc Bcons) |
3,14 |
|
3,14 |
Bình An |
Thửa đất số 2318, 2320, tờ bản đồ số 39 |
21 |
Chung cư Lê Trọng Tấn (Công ty cổ phần Bất động sản BCONS PS) |
0,38 |
|
0,38 |
An Bình |
Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 28 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số: 393/QĐ-UBND ngày 15/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Xã, phường, thị trấn |
Vị trí: số thửa, số tờ |
I |
Công trình, dự án đăng ký mới |
9,15 |
|
|
1 |
Dự án Trung tâm Logistics Dĩ An - Giai đoạn 2 (Công ty cổ phần Thương mại và Du lịch Bình Dương) |
6,30 |
Bình An, Bình Thắng |
Một số thửa đất thuộc phạm vi dự án |
2 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ nhà ở RiTa Võ (Công ty Cổ phần Bất động sản Phú Khang) |
2,85 |
Bình Thắng |
Một số thửa đất thuộc tờ bản đồ số 06, 07 |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp |
0,62 |
|
|
1 |
Dự án khu dân cư (Công ty TNHH Phát triển Đông Bình Dương) |
0,62 |
Tân Bình |
Một số thửa đất thuộc phạm vi dự án |
|
TỔNG |
9,77 |
|
|