Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 41/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tiến Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Thiết;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp trên phân bổ |
Diện tích phường xác định (ha) |
Chênh lệch |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.213,2 |
100,00 |
1.213,20 |
1.213,20 |
100,0 |
0 |
1 |
Đất nông nghiệp |
601,71 |
49,60 |
454,08 |
454,08 |
37,43 |
0 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,37 |
0,85 |
|
|
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
125,98 |
10,38 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
209,18 |
17,24 |
62,00 |
62,00 |
5,11 |
0 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
12,74 |
1,05 |
|
|
|
|
1.5 |
Đất làm muối |
19,96 |
1,65 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng cây lâu năm |
187,35 |
15,44 |
392,08 |
392,08 |
32,32 |
0 |
1.7 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
36,13 |
2,98 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
571,42 |
47,10 |
744,49 |
744,49 |
61,36 |
0 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
24,44 |
2,01 |
34,21 |
34,21 |
2,82 |
0 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
14,80 |
14,80 |
1,22 |
0 |
2.4 |
Đất di tích danh thắng |
0,55 |
0,05 |
9,35 |
9,35 |
0,77 |
0 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
4,47 |
4,47 |
0,37 |
0 |
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
115,98 |
9,56 |
147,65 |
147,65 |
12,17 |
0 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
81,23 |
6,70 |
96,05 |
96,05 |
7,92 |
0 |
|
- Đất thủy lợi |
2,33 |
0,19 |
15,69 |
15,69 |
1,29 |
0 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
1,00 |
0,08 |
0 |
|
- Đất công trình bưu chính VT |
0,13 |
0,01 |
0,13 |
0,13 |
0,01 |
0 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,10 |
0,01 |
1,19 |
1,19 |
0,10 |
0 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,08 |
0,01 |
0,08 |
0,08 |
0,01 |
0 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
11,50 |
0,95 |
11,50 |
11,50 |
0,95 |
0 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
20,46 |
1,69 |
21,26 |
21,26 |
1,75 |
0 |
|
- Đất chợ |
0,15 |
0,01 |
0,75 |
0,75 |
0,06 |
0 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
158,85 |
13,09 |
401,68 |
401,68 |
33,11 |
0 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
1,67 |
0,14 |
1,67 |
1,67 |
0,14 |
0 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,21 |
0,18 |
2,78 |
2,78 |
0,23 |
0 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
19,38 |
1,60 |
21,11 |
21,11 |
1,74 |
0 |
2.11 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
210,50 |
17,35 |
11,17 |
11,17 |
0,92 |
0 |
2.12 |
Đất sông, suối |
37,79 |
3,11 |
|
35,64 |
2,94 |
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
|
59,91 |
4,94 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
40,07 |
3,30 |
14,63 |
14,63 |
1,21 |
0 |
|
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
25,44 |
25,44 |
|
|
4 |
Đất đô thị |
1.213,2 |
100,00 |
1.213,20 |
1.213,20 |
100,0 |
0 |
5 |
Đất khu du lịch |
850,00 |
70,06 |
926,90 |
926,90 |
76,40 |
0 |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
147,63 |
138,09 |
9,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,37 |
10,37 |
|
1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
12,74 |
12,74 |
|
1.3 |
Đất làm muối |
19,96 |
19,96 |
|
1.4 |
Đất trồng cây lâu năm |
68,43 |
62,33 |
6,10 |
1.5 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
36,13 |
32,69 |
3,44 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
273,16 |
273,16 |
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
147,18 |
147,18 |
|
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
125,98 |
125,98 |
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
25,44 |
21,96 |
3,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
9,77 |
9,77 |
|
2.2 |
Đất di tích danh thắng |
7,18 |
7,18 |
|
2.3 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,11 |
0,11 |
|
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
5,56 |
2,08 |
3,48 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
- Đất giao thông |
2,88 |
|
2,88 |
|
- Đất thuỷ lợi |
1,38 |
1,38 |
|
|
- Đất công trình năng lượng |
0,70 |
0,70 |
|
|
- Đất chợ |
0,60 |
|
0,60 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
1,70 |
1,70 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
0,70 |
0,70 |
|
2.7 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
0,42 |
0,42 |
|
Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1 |
Đất nông nghiệp |
601,71 |
601,71 |
562,61 |
533,36 |
515,2 |
463,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10,37 |
10,37 |
3,73 |
3,00 |
2,00 |
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
125,98 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng sản xuất |
209,18 |
62,00 |
62,00 |
62,00 |
62,00 |
62,00 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
12,74 |
12,74 |
9,27 |
7,69 |
1,52 |
|
1.5 |
Đất làm muối |
19,96 |
19,96 |
7,70 |
6,20 |
3,50 |
|
1.6 |
Đất trồng cây lâu năm |
187,35 |
460,51 |
454,31 |
433,65 |
427,70 |
398,18 |
1.7 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
36,13 |
36,13 |
25,60 |
20,82 |
18,48 |
3,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
571,42 |
571,42 |
630,78 |
661,73 |
679,89 |
731,47 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
24,44 |
24,44 |
34,21 |
34,21 |
34,21 |
34,21 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
2.3 |
Đất di tích danh thắng |
0,55 |
0,55 |
9,35 |
9,35 |
9,35 |
9,35 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
4,47 |
4,47 |
4,47 |
4,47 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng |
115,98 |
115,98 |
129,00 |
132,69 |
138,78 |
135,12 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông |
81,23 |
81,23 |
82,17 |
84,48 |
89,28 |
89,62 |
|
- Đất thủy lợi |
2,33 |
2,33 |
13,11 |
13,49 |
14,69 |
10,49 |
|
- Đất công trình năng lượng |
|
|
|
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,10 |
0,10 |
1,10 |
1,10 |
1,19 |
1,19 |
|
- Đất cơ sở y tế |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
|
- Đất cơ sở GD - ĐT |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
11,50 |
|
- Đất cơ sở TD - TT |
20,46 |
20,46 |
20,76 |
20,76 |
20,76 |
20,96 |
|
- Đất chợ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
158,85 |
162,35 |
185,63 |
205,94 |
216,60 |
291,49 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
2,21 |
2,21 |
2,78 |
2,78 |
2,78 |
2,78 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
19,38 |
19,38 |
18,81 |
18,81 |
18,81 |
23,31 |
2.10 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
210,50 |
207,00 |
200,11 |
200,27 |
198,37 |
160,39 |
2.11 |
Đất sông, suối |
37,79 |
37,79 |
35,84 |
35,84 |
35,64 |
35,64 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
|
8,86 |
15,65 |
19,16 |
32,99 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
40,07 |
40,07 |
19,81 |
18,11 |
18,11 |
18,11 |
4 |
Đất đô thị |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
1.213,20 |
5 |
Đất khu du lịch |
850,00 |
853,50 |
870,30 |
880,30 |
891,30 |
902,30 |