Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 41/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 41/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/01/2014
Ngày có hiệu lực 07/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA PHƯỜNG PHÚ HÀI, THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3200/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Phan Thiết;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 656/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp trên phân bổ

Diện tích phường xác định (ha)

Chênh lệch

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.213,2

100,00

1.213,20

1.213,20

100,0

1

Đất nông nghiệp

601,71

49,60

454,08

454,08

37,43

1.1

Đất trồng lúa

10,37

0,85

 

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

125,98

10,38

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

209,18

17,24

62,00

62,00

5,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

12,74

1,05

 

 

 

 

1.5

Đất làm muối

19,96

1,65

 

 

 

 

1.6

Đất trồng cây lâu năm

187,35

15,44

392,08

392,08

32,32

1.7

Đất trồng cây hàng năm còn lại

36,13

2,98

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

571,42

47,10

744,49

744,49

61,36

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

24,44

2,01

34,21

34,21

2,82

2.2

Đất an ninh

0,05

 

0,05

0,05

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

14,80

14,80

1,22

2.4

Đất di tích danh thắng

0,55

0,05

9,35

9,35

0,77

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

4,47

4,47

0,37

2.6

Đất phát triển hạ tầng

115,98

9,56

147,65

147,65

12,17

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất giao thông

81,23

6,70

96,05

96,05

7,92

 

 - Đất thủy lợi

2,33

0,19

15,69

15,69

1,29

 

 - Đất công trình năng lượng

0,00 

0,00 

1,00

1,00

0,08

 

 - Đất công trình bưu chính VT

0,13

0,01

0,13

0,13

0,01

 

 - Đất cơ sở văn hóa

0,10

0,01

1,19

1,19

0,10

 

 - Đất cơ sở y tế

0,08

0,01

0,08

0,08

0,01

 

 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo

11,50

0,95

11,50

11,50

0,95

 

 - Đất cơ sở thể dục thể thao

20,46

1,69

21,26

21,26

1,75

 

 - Đất chợ

0,15

0,01

0,75

0,75

0,06

 0

2.7

Đất ở tại đô thị

158,85

13,09

401,68

401,68

33,11

2.8

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

1,67

0,14

1,67

1,67

0,14

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,21

0,18

2,78

2,78

0,23

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

19,38

1,60

21,11

21,11

1,74

2.11

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

210,50

17,35

11,17

11,17

0,92

2.12

Đất sông, suối

37,79

3,11

 

35,64

2,94

 

2.13

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

 

59,91

4,94

 

3

Đất chưa sử dụng

40,07

3,30

14,63

14,63

1,21

 

 Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

25,44

25,44

 

 

4

Đất đô thị

1.213,2

100,00

1.213,20

1.213,20

100,0

5

Đất khu du lịch

850,00

70,06

926,90

926,90

76,40

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

147,63

138,09

9,54

1.1

Đất trồng lúa

10,37

10,37

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

12,74

12,74

 

1.3

Đất làm muối

19,96

19,96

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

68,43

62,33

6,10

1.5

Đất trồng cây hàng năm còn lại

36,13

32,69

3,44

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

273,16

273,16

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

147,18

147,18

 

2.5

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

125,98

125,98

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

2

Đất phi nông nghiệp

25,44

21,96

3,48

2.1

Đất quốc phòng

9,77

9,77

 

2.2

Đất di tích danh thắng

7,18

7,18

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,11

0,11

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

5,56

2,08

3,48

 

Trong đó

 

 

 

 

 - Đất giao thông

2,88

 

2,88

 

 - Đất thuỷ lợi

1,38

1,38

 

 

 - Đất công trình năng lượng

0,70

0,70

 

 

 - Đất chợ

0,60

 

0,60

2.5

Đất ở tại đô thị

1,70

1,70

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,70

0,70

 

2.7

Đất phi nông nghiệp còn lại

0,42

0,42

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000, và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1

Đất nông nghiệp

601,71

601,71

562,61

533,36

515,2

463,62

1.1

Đất trồng lúa

10,37

10,37

3,73

3,00

2,00

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

125,98

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

209,18

62,00

62,00

62,00

62,00

62,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

12,74

12,74

9,27

7,69

1,52

 

1.5

Đất làm muối

19,96

19,96

7,70

6,20

3,50

 

1.6

Đất trồng cây lâu năm

187,35

460,51

454,31

433,65

427,70

398,18

1.7

Đất trồng cây hàng năm còn lại

36,13

36,13

25,60

20,82

18,48

3,44

2

Đất phi nông nghiệp

571,42

571,42

630,78

661,73

679,89

731,47

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

24,44

24,44

34,21

34,21

34,21

34,21

2.2

Đất an ninh

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

2.3

Đất di tích danh thắng

0,55

0,55

9,35

9,35

9,35

9,35

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

4,47

4,47

4,47

4,47

2.5

Đất phát triển hạ tầng

115,98

115,98

129,00

132,69

138,78

135,12

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 - Đất giao thông

81,23

81,23

82,17

84,48

89,28

89,62

 

 - Đất thủy lợi

2,33

2,33

13,11

13,49

14,69

10,49

 

- Đất công trình năng lượng

 

 

 

1,00

1,00

1,00

 

 - Đất công trình bưu chính viễn thông

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

0,13

 

 - Đất cơ sở văn hóa

0,10

0,10

1,10

1,10

1,19

1,19

 

 - Đất cơ sở y tế

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

0,08

 

 - Đất cơ sở GD - ĐT

11,50

11,50

11,50

11,50

11,50

11,50

 

 - Đất cơ sở TD - TT

20,46

20,46

20,76

20,76

20,76

20,96

 

 - Đất chợ

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

0,15

2.6

Đất ở tại đô thị

158,85

162,35

185,63

205,94

216,60

291,49

2.7

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

1,67

1,67

1,67

1,67

1,67

1,67

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

2,21

2,21

2,78

2,78

2,78

2,78

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

19,38

19,38

18,81

18,81

18,81

23,31

2.10

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

210,50

207,00

200,11

200,27

198,37

160,39

2.11

Đất sông, suối

37,79

37,79

35,84

35,84

35,64

35,64

2.12

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

 

8,86

15,65

19,16

32,99

3

Đất chưa sử dụng

40,07

40,07

19,81

18,11

18,11

18,11

4

Đất đô thị

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

1.213,20

5

Đất khu du lịch

850,00

853,50

870,30

880,30

891,30

902,30

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]