Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 3200/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/12/2013
Ngày có hiệu lực 13/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Lê Tiến Phương
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3200/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ PHAN THIẾT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-CP ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Thuận;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết tại Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2013, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 419/TTr-STNMT ngày 31 tháng 10 năm 2013 và Công văn số 4273/STNMT-CCQLĐĐ ngày 09 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Stt

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích UBND tỉnh phân bổ (ha)

Thành phố xác định

Chênh lệch (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

4

5

6

7

8=6-5

 

Tổng diện tích tự nhiên

20.668,08

 

20.668

20.668,08

 

 

1

Đất nông nghiệp

15.014,70

72,65

10.855

10.854,73

52,52

-0,27

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

244,79

1,18

 

 

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.801,32

23,23

 

 

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

1.969,00

9,53

2.352

2.351,55

11,38

-0,45

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

0,23

 

 

 

1.6

Đất làm muối

37,53

0,18

 

 

 

1.7

Đất trồng cây lâu năm

4.614,07

22,32

6.085

6.084,70

29,44

-0,30

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

3.300,46

15,97

2.419

2.418,48

11,7

-0,52

2

Đất phi nông nghiệp

4.819,67

23,32

9.502

9.502,33

45,98

0,33

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

74,85

0,36

90

89,75

0,43

-0,25

2.2

Đất an ninh

10,38

0,05

25

24,72

0,12

-0,28

2.3

Đất khu công nghiệp

88,7

0,43

137

136,78

0,66

-0,22

2.4

Đất di tích danh thắng

2,83

0,01

12

11,63

0,06

-0,37

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29,13

0,14

59

59,36

0,29

0,36

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.069,69

5,18

2.471

2.478,52

11,99

7,52

 

Trong đó

 

 

 

 

 

0,00

 

- Đất giao thông

754,07

3,65

1.277

1.277,17

6,18

0,17

 

- Đất thủy lợi

34,32

0,17

135

134,88

0,65

-0,12

 

- Đất công trình năng lượng

0,18

 

87

86,54

0,42

-0,46

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

3,52

0,02

4

3,52

0,02

-0,48

 

- Đất cơ sở văn hóa

68,07

0,33

128

127,69

0,62

-0,31

 

- Đất cơ sở y tế

12,73

0,06

33

32,43

0,16

-0,57

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

92,34

0,45

225

225,5

1,09

0,50

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

98,41

0,48

571

570,8

2,76

-0,20

 

- Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

0

0,11

 

0,11

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

2,52

0,01

3

10,5

0,05

7,50

 

- Đất chợ

3,53

0,02

9

9,38

0,05

0,38

2.7

Đất ở tại đô thị

1.114,95

5,39

1.604

1.603,87

7,76

-0,13

2.8

Đất ở tại nông thôn

215,49

1,04

364,18

1,76

364,18

2.9

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

27,06

0,13

34

33,76

0,16

-0,24

2.10

Đất cho hoạt động khoáng sản

94,17

0,46

797

797

3,86

0,00

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28,95

0,14

32

31,56

0,15

-0,44

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

287,26

1,39

235

234,69

1,14

-0,31

2.13

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

1.587,18

7,68

3.020

3.022,94

14,63

2,94

2.14

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,36

 

52

51,7

0,25

-0,30

2.15

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

188,67

0,91

561,87

2,72

 

3

Đất chưa sử dụng

833,71

4,03

311

311,02

1,5

0,02

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

523

522,69

2,53

-0,31

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

7.143,43

34,56

20.668

20.668,08

100

0,08

4.2

Đất khu dân cư nông thôn

1.612,59

7,8

 

2.019,54

9,77

 

4.3

Đất khu du lịch

3.249,00

15,72

5.779

5.779,00

27,96

0,00

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

(2011-2015)

Kỳ cuối

(2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.388,03

3.367,16

1.020,87

1.1

Đất trồng lúa

74,10

74,10

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.504,46

1.709,75

794,71

1.3

Đất rừng phòng hộ

213,22

213,22

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

603,55

579,16

24,39

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

46,45

1,08

1.7

Đất làm muối

37,53

37,53

 

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

907,64

706,95

200,69

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5.350,18

4.971,11

379,07

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

153,13

153,13

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm (rau, màu)

17,56

17,56

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

591,39

212,32

379,07

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3.010,61

3.010,61

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

1.577,49

1.577,49

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

  Đơn vị tính: ha

Stt

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

262,10

262,10

 

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

262,10

262,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

260,59

211,88

48,71

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

14,77

14,77

 

2.2

Đất an ninh

0,08

0,08

 

2.3

Đất khu công nghiệp

5,00

 

5,00

2.4

Đất di tích danh thắng

7,18

7,18

 

2.5

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

0,11

0,11

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

47,19

34,29

12,90

 

Trong đó

 

 

 

 

- Đất giao thông

12,84

4,61

8,23

 

- Đất thủy lợi

9,65

7,68

1,97

 

- Đất công trình năng lượng

2,30

0,70

1,60

 

- Đất cơ sở y tế

0,50

 

0,50

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

1,00

1,00

 

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

20,30

20,30

 

 

- Đất chợ

0,60

 

0,60

2.7

Đất ở tại đô thị

15,89

14,05

1,84

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

32,80

6,28

26,52

2.9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

129,33

129,33

 

2.10

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

4,00

2,00

2,00

2.11

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

4,24

3,79

0,45

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 và báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết.

Điều 2. Xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Phan Thiết, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Tổng DTTN

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

20.668,08

1

Đất nông nghiệp

15.014,7

14.960,46

13.818,41

13.331,54

12.828,62

11.875,60

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

244,79

78,03

48,92

34,03

19,95

 

1.2

Đất rừng phòng hộ

4.801,32

2.922,56

2.835,16

1.844,62

667,16

 

1.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

1.969,00

1.775,84

1.568,56

1.510,71

2.463,45

2.758,15

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

47,53

42,16

25,5

18,8

11,49

1,08

1.6

Đất làm muối

37,53

37,53

18,04

13,09

7,69

 

1.7

Đất trồng cây lâu năm

4.614,07

6.804,08

6.290,96

6.989,00

6.851,39

6.497,20

1.8

Các loại đất nông nghiệp còn lại

3.300,46

3.300,26

3.031,27

2.921,29

2.807,49

2.619,17

2

Đất phi nông nghiệp

4.819,67

4.874,91

6.145,66

6.727,92

7.333,53

8.432,75

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

74,85

74,85

89,75

89,75

89,75

89,75

2.2

Đất an ninh

10,38

10,38

19,12

21,12

21,12

21,19

2.3

Đất khu công nghiệp

88,7

88,7

98,7

98,7

98,7

98,7

2.4

Đất di tích danh thắng

2,83

2,83

11,63

11,63

11,63

11,63

2.5

Đất để xử lý, chôn lấp CTNH

29,13

29,13

85,89

82,83

79,73

72,47

2.6

Đất phát triển hạ tầng

1.069,69

1.091,39

1.253,02

1.434,31

1.622,24

2.083,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

754,07

753,87

784,16

827,7

873,02

1.138,84

 

- Đất thủy lợi

34,32

34,32

42,26

54,26

66,79

77,28

 

- Đất công trình năng lượng

0,18

1,18

11,88

25,98

38,88

57,36

 

- Đất công trình BCVT

3,52

3,52

3,52

3,52

3,52

3,52

 

- Đất cơ sở văn hóa

68,07

68,07

73,59

76,56

79,79

84,31

 

- Đất cơ sở y tế

12,73

12,73

12,77

12,75

12,73

12,69

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

92,34

93,54

123,06

145,5

167,77

199,36

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

98,41

117,91

194,36

279,56

371,3

501,25

 

- Đất cơ sở nghiên cứu KH

 

 

0,11

0,11

0,11

0,11

 

- Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

2,52

2,72

3,06

3,06

3,06

3,06

 

- Đất chợ

3,53

3,53

4,25

5,31

5,27

5,22

2.7

Đất ở tại đô thị

1.114,95

1.114,95

1.221,30

1.265,50

1.315,97

1.390,62

2.8

Đất ở tại nông thôn

215,49

215,49

234,88

254,36

275,1

310,52

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

27,06

27,06

30,28

30,57

30,89

31,63

2.10

Đất cho hoạt động khoáng sản

94,17

94,17

186,57

288,21

399,1

556,17

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

28,95

28,95

29,56

31,56

31,56

31,56

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

287,26

287,26

323,4

321,46

314,15

300,63

2.13

Đất cơ sở sản xuất KD

1.587,18

1.620,72

2.312,16

2.498,71

2.691,32

2.991,74

2.14

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

0,36

0,36

2,93

8,06

13,19

26,03

2.15

Các loại đất phi nông nghiệp còn lại

188,67

188,67

246,47

291,15

339,08

417,11

3

Đất chưa sử dụng

833,71

832,71

704,01

608,62

505,93

359,73

4

Các chỉ tiêu quan sát

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất đô thị

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

7.143,43

4.2

Đất khu dân cư nông thôn

1.612,59

1.612,59

1.665,32

1.717,98

1.774,06

1.869,73

4.3

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất khu du lịch

3.249,00

3.249,00

4.146,70

4.192,05

4.241,52

4.311,60

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

[...]