Thứ 3, Ngày 29/10/2024

Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3470/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/09/2021
Ngày có hiệu lực 07/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3470/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đi, bsung một sđiều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết s751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân b và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s808/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Mường Lát tại Tờ trình s87/TTr-UBND ngày 15/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 81.240,94 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 77.652,45 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.213,04 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 375,45 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

81.240,94

100,00

81.240,94

 

81.240,94

100,00

1

Đất nông nghiệp

77.716,38

95,66

77.652,45

 

77.652,45

95,58

1.1

Đất trồng lúa

1.220,01

1,50

1.281,27

 

1.281,27

1,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

527,44

0,65

472,20

 

472,20

0,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

778,63

0,96

750,05

 

750,05

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

793,48

0,98

1.141,83

 

1.141,83

1,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

20.265,03

24,94

23.574,51

 

23.574,51

29,02

1.5

Đất rừng đặc dụng

4.613,24

5,68

5.728,30

 

5.728,30

7,05

1.6

Đất rừng sản xuất

50.002,06

61,55

45.131,57

 

45.131,57

55,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

38,50

0,05

38,50

 

38,50

0,05

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

5,43

0,01

 

6,43

6,43

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

2.739,86

3,37

3.213,04

 

3.213,04

3,95

2.1

Đất quốc phòng

252,48

0,31

130,83

 

130,83

0,16

2.2

Đất an ninh

0,82

 

1,78

 

1,78

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

5,00

 

5,00

0,01

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

0,78

 

19,54

 

19,54

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,54

 

13,23

 

13,23

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,00

 

15,05

 

15,05

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.402,75

1,73

1.714,68

 

1.714,68

2,11

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

8,25

0,01

 

12,94

12,94

0,02

2.9.2

Đất y tế

3,44

 

 

4,95

4,95

0,01

2.9.3

Đt giáo dục và đào tạo

33,62

0,04

 

55,67

55,67

0,07

2.9.4

Đất thdục th thao

4,88

0,01

 

24,67

24,67

0,03

2.9.5

Đt khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đât dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

488,64

0,60

 

718,47

718,47

0,88

2.9.8

Đt thủy lợi

34,70

0,04

 

39,78

39,78

0,05

2.9.9

Đất công trình năng lượng

827,32

1,02

 

852,03

852,03

1,05

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,31

 

 

1,71

1,71

 

2.9.11

Đất chợ

0,59

 

 

4,47

4,47

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

2,00

 

2,00

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,85

 

8,91

 

8,91

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

277,92

0,34

382,94

 

382,94

0,47

2.14

Đất ở tại đô thị

48,44

0,06

94,22

 

94,22

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,99

0,01

12,93

 

12,93

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

3,32

 

3,17

 

3,17

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

4,82

0,01

4,82

 

4,82

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

121,02

0,15

187,42

 

187,42

0,23

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

26,67

0,03

 

26,67

26,67

0,03

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

0,62

0,62

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

 

 

 

2,54

2,54

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,23

 

 

0,45

0,45

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

586,21

0,72

 

586,21

586,21

0,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,02

 

 

0,02

0,02

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

784,70

0,97

375,45

 

375,45

0,46

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

 

 

12.965,96

 

12.965,96

 

II

KHU CHC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

472,20

472,20

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

1.141,83

1.141,83

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

23.574,51

23.574,51

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

5 728,30

5 728,30

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

45.131,57

45.131,57

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

5,00

5,00

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

113,76

113,76

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

396,17

396,17

 

Ghi chú: * Ch tiêu không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

598,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

13,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

125,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

63,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

356,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

575,28

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

409,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

374,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,84

(Chi tiết theo Phụ biểu s II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

[...]