ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3470/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN MƯỜNG LÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật
Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày
06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 808/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Mường Lát tại Tờ trình số
87/TTr-UBND ngày 15/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 81.240,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 77.652,45 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.213,04
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 375,45 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
81.240,94
|
100,00
|
81.240,94
|
|
81.240,94
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
77.716,38
|
95,66
|
77.652,45
|
|
77.652,45
|
95,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.220,01
|
1,50
|
1.281,27
|
|
1.281,27
|
1,58
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
527,44
|
0,65
|
472,20
|
|
472,20
|
0,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
778,63
|
0,96
|
750,05
|
|
750,05
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
793,48
|
0,98
|
1.141,83
|
|
1.141,83
|
1,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
20.265,03
|
24,94
|
23.574,51
|
|
23.574,51
|
29,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.613,24
|
5,68
|
5.728,30
|
|
5.728,30
|
7,05
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
50.002,06
|
61,55
|
45.131,57
|
|
45.131,57
|
55,55
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
38,50
|
0,05
|
38,50
|
|
38,50
|
0,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
5,43
|
0,01
|
|
6,43
|
6,43
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.739,86
|
3,37
|
3.213,04
|
|
3.213,04
|
3,95
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
252,48
|
0,31
|
130,83
|
|
130,83
|
0,16
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,82
|
|
1,78
|
|
1,78
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
5,00
|
|
5,00
|
0,01
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,78
|
|
19,54
|
|
19,54
|
0,02
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,54
|
|
13,23
|
|
13,23
|
0,02
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
3,00
|
|
15,05
|
|
15,05
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.402,75
|
1,73
|
1.714,68
|
|
1.714,68
|
2,11
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
8,25
|
0,01
|
|
12,94
|
12,94
|
0,02
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
3,44
|
|
|
4,95
|
4,95
|
0,01
|
2.9.3
|
Đất
giáo dục và đào tạo
|
33,62
|
0,04
|
|
55,67
|
55,67
|
0,07
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
4,88
|
0,01
|
|
24,67
|
24,67
|
0,03
|
2.9.5
|
Đất
khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đât dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
488,64
|
0,60
|
|
718,47
|
718,47
|
0,88
|
2.9.8
|
Đất
thủy lợi
|
34,70
|
0,04
|
|
39,78
|
39,78
|
0,05
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
827,32
|
1,02
|
|
852,03
|
852,03
|
1,05
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1,31
|
|
|
1,71
|
1,71
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
0,59
|
|
|
4,47
|
4,47
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
|
2,00
|
|
2,00
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,85
|
|
8,91
|
|
8,91
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
277,92
|
0,34
|
382,94
|
|
382,94
|
0,47
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
48,44
|
0,06
|
94,22
|
|
94,22
|
0,12
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,99
|
0,01
|
12,93
|
|
12,93
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,32
|
|
3,17
|
|
3,17
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,82
|
0,01
|
4,82
|
|
4,82
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
121,02
|
0,15
|
187,42
|
|
187,42
|
0,23
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
26,67
|
0,03
|
|
26,67
|
26,67
|
0,03
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
0,62
|
0,62
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
|
|
|
2,54
|
2,54
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,23
|
|
|
0,45
|
0,45
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
586,21
|
0,72
|
|
586,21
|
586,21
|
0,72
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,02
|
|
|
0,02
|
0,02
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
784,70
|
0,97
|
375,45
|
|
375,45
|
0,46
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
12.965,96
|
|
12.965,96
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
472,20
|
472,20
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
1.141,83
|
1.141,83
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
23.574,51
|
23.574,51
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
5
728,30
|
5
728,30
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
45.131,57
|
45.131,57
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
5,00
|
5,00
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
113,76
|
113,76
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
396,17
|
396,17
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
598,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
13,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
125,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
63,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
32,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
356,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
575,28
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
409,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
374,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,84
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường
Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
81.240,94
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.660,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.799,39
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,63
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55,21
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,74
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
55,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
4,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,07
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số
VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với
các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo
quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng
phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất
rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng
Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của
pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với
chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô
nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học
công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin
và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công
tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định,
phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ
những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy
định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.9.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong
kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lat
|
Mường
Chanh
|
Nhi
Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
598,06
|
166,73
|
40,15
|
54,74
|
39,80
|
98,93
|
57,01
|
70,59
|
70,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,33
|
9,91
|
2,20
|
|
|
7,12
|
1,20
|
|
0,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
13,95
|
9,29
|
1,20
|
|
|
3,16
|
|
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
125,03
|
34,98
|
4,84
|
17,15
|
11,45
|
9,97
|
17,78
|
5,16
|
23,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
63,71
|
17,55
|
4,72
|
3,05
|
4,15
|
4,55
|
4,92
|
14,68
|
10,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
32,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
8,00
|
4,00
|
4,00
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
356,00
|
100,29
|
24,39
|
30,54
|
20,20
|
69,29
|
29,11
|
46,75
|
35,42
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
575,28
|
101,18
|
202,79
|
64,00
|
44,00
|
25,86
|
30,45
|
64,00
|
43,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
575,23
|
101,13
|
202,79
|
64,00
|
44,00
|
25,86
|
30,45
|
64,00
|
43,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Mường
Chanh
|
Nhi Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
374,43
|
105,87
|
|
10,00
|
|
45,28
|
150,00
|
38,28
|
25,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,87
|
5,87
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,00
|
|
|
|
|
11,00
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12,77
|
|
|
|
|
|
|
12,77
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
344,79
|
100,00
|
|
10,00
|
|
34,28
|
150,00
|
25,51
|
25,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,84
|
1,87
|
9,84
|
|
1,03
|
8,93
|
1,37
|
6,50
|
5,30
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,65
|
0,66
|
0,96
|
|
0,03
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,65
|
|
|
|
|
0,31
|
0,34
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,05
|
|
|
|
|
2,65
|
|
3,00
|
3,40
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,81
|
0,01
|
8,80
|
|
|
1,37
|
1,03
|
3,00
|
0,60
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,40
|
|
|
|
1,00
|
4,60
|
|
|
0,80
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,50
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Mường
Chanh
|
Nhi
Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
I
|
Loại đất
|
|
81.240,94
|
12.965,96
|
6.547,96
|
3.867,47
|
6.571,97
|
10.987,57
|
12.150,76
|
19.750,27
|
8.398,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
77.660,92
|
12.313,32
|
6280,97
|
3.756,25
|
6.221,73
|
10.477,12
|
11.579,50
|
19.069,44
|
7.962,59
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.215,64
|
175,48
|
127,78
|
87,72
|
136,16
|
337,13
|
77,55
|
153,50
|
120,32
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
524,73
|
153,47
|
85,27
|
|
67,11
|
134,11
|
48,08
|
0,16
|
36,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
759,28
|
58,69
|
76,40
|
166,69
|
48,60
|
30,61
|
66,09
|
50,36
|
261,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
788,75
|
166,33
|
25,24
|
51,03
|
117,47
|
53,63
|
121,86
|
91,42
|
161,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20.265,03
|
5.506,92
|
2.560,52
|
453,46
|
1.929,89
|
3.486,05
|
4.943,92
|
1.384,27
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
4.613,24
|
|
|
|
|
|
|
4.613,24
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49.975,05
|
6.395,75
|
3.483,34
|
2.996,76
|
3.988,08
|
6.552,95
|
6.367,54
|
12.773,06
|
7.417,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
38,50
|
10,15
|
7,69
|
0,59
|
1,53
|
11,80
|
2,54
|
3,11
|
1,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,43
|
|
|
|
|
4,95
|
|
0,48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.799,39
|
503,47
|
171,17
|
96,07
|
298,98
|
359,16
|
379,17
|
588,52
|
402,85
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
252,48
|
34,64
|
3,67
|
3,81
|
126,89
|
12,40
|
48,59
|
22,48
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,82
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,03
|
0,58
|
0,06
|
|
0,10
|
|
0,25
|
0,04
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,54
|
|
|
0,12
|
0,02
|
0,40
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
|
|
0,20
|
|
2,80
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.446,59
|
225,52
|
75,13
|
45,99
|
66,37
|
131,60
|
232,96
|
366,03
|
302,99
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,25
|
2,72
|
0,35
|
0,45
|
0,77
|
0,75
|
1,26
|
1,57
|
0,38
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,44
|
1,81
|
0,58
|
0,15
|
0,14
|
0,09
|
0,22
|
0,35
|
0,10
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
34,65
|
7,56
|
3,56
|
4,13
|
3,26
|
2,39
|
4,09
|
5,86
|
3,80
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
4,88
|
2,25
|
0,17
|
0,28
|
0,10
|
0,78
|
0,44
|
0,33
|
0,53
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
530,69
|
82,88
|
66,88
|
38,61
|
59,09
|
116,23
|
46,55
|
63,93
|
56,52
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
34,76
|
10,91
|
3,47
|
2,19
|
2,49
|
10,77
|
1,96
|
2,83
|
0,14
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
828,02
|
116,70
|
0,03
|
0,02
|
0,51
|
0,03
|
178,32
|
290,90
|
241,51
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,31
|
0,33
|
0,09
|
0,03
|
0,01
|
0,56
|
0,02
|
0,26
|
0,01
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,59
|
0,36
|
|
0,13
|
|
|
0,10
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,85
|
1,08
|
|
|
0,77
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
292,38
|
|
23,48
|
33,10
|
34,49
|
43,19
|
52,02
|
61,21
|
44,89
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,42
|
49,42
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,99
|
3,84
|
0,58
|
1,39
|
0,29
|
0,60
|
0,43
|
0,77
|
1,09
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,32
|
2,90
|
|
|
0,06
|
|
0,07
|
0,29
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,82
|
4,82
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
121,02
|
29,55
|
7,33
|
3,48
|
16,24
|
14,96
|
1,44
|
41,35
|
6,67
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
26,67
|
2,71
|
|
|
|
0,70
|
1,45
|
|
21,81
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,23
|
0,22
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
586,21
|
147,37
|
60,92
|
7,98
|
53,75
|
152,50
|
41,96
|
96,33
|
25,40
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
780,63
|
149,17
|
95,82
|
15,15
|
51,26
|
151,29
|
192,09
|
92,31
|
33,54
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
12.965,96
|
12.965,96
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Mường
Chanh
|
Nhi
Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55,21
|
1,22
|
4,90
|
8,80
|
1,93
|
18,93
|
12,10
|
6,50
|
0,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,37
|
|
|
|
|
4,37
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2,71
|
|
|
|
|
2,71
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19,35
|
0,76
|
|
7,50
|
1,73
|
8,53
|
|
|
0,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,73
|
0,20
|
|
1,00
|
|
0,53
|
3,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,76
|
0,26
|
4,90
|
0,30
|
0,20
|
5,50
|
9,10
|
6,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,74
|
|
4,50
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,24
|
|
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,24
|
|
|
|
|
0,07
|
0,17
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lát
|
Mường
Chanh
|
Nhi
Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
55,46
|
1,22
|
4,90
|
8,80
|
1,93
|
18,93
|
12,35
|
6,50
|
0,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,37
|
|
|
|
|
4,37
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
2,71
|
|
|
|
|
2,71
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
19,35
|
0,76
|
|
7,50
|
1,73
|
8,53
|
|
|
0,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,73
|
0,20
|
|
1,00
|
|
0,53
|
3,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,01
|
0,26
|
4,90
|
0,30
|
0,20
|
5,50
|
9,35
|
6,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị
trấn Mường Lat
|
Mường
Chanh
|
Nhi
Sơn
|
Pù
Nhi
|
Quang
Chiểu
|
Tam
Chung
|
Trung
Lý
|
Mường
Lý
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,07
|
|
3,80
|
|
|
0,27
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
4,07
|
|
3,80
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,07
|
|
3,80
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm
theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Đia
điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
I.1
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường công vụ vào Trạm biến áp Tén
Tằn
|
0,008
|
|
0,008
|
DGT
|
Thị
trấn Mường Lát
|
4
|
Đường liên thôn từ bản Ngố đi bản
Chai
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Xã
Mường Chanh
|
5
|
Đường giao thông từ bản Cang xã Mường
Chanh đi bản Co Cài xã Quang Chiểu
|
5,30
|
|
5,30
|
DGT
|
Xã
Mường Chanh
|
7
|
Đường giao thông từ đường tỉnh 521E
từ bản Pùng, xã Quang Chiểu đi bản Pù quăn, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát
|
0,03
|
|
0,03
|
DGT
|
Xã
Pù Nhi
|
5,37
|
|
5,37
|
DGT
|
Xã
Quang Chiểu
|
8
|
Đường vào khu sản xuất bản Na Tao
đi bản Cơm, xã Pù Nhi
|
1,40
|
|
1,40
|
DGT
|
Xã
Pù Nhi
|
9
|
Kiên cố hóa mặt đường từ bản Pùng
đi bản Hạm, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát
|
4,45
|
|
4,45
|
DGT
|
Xã
Quang Chiểu
|
10
|
Đường giao thông Con Dao - Suối Tút,
đường giao thông Con Dao - Co Cài thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình
(giai đoạn 1) Khu KT - QP Mường Lát, Thanh Hóa.
|
0,50
|
|
0,50
|
DGT
|
Xã
Quang Chiểu
|
11
|
Đường giao thông từ Trung tâm bản
Suối Lóng, xã Tam Chung đi bản Sài Khao, xã Mường Lý, huyện Mường Lát
|
8,37
|
|
8,37
|
DGT
|
Xã
Tam Chung
|
0,83
|
|
0,83
|
DGT
|
Xã
Mường Lý
|
1.1.2
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường
Chanh
|
3,00
|
|
3,00
|
ONT
|
Xã
Mường Chanh
|
1,90
|
|
1,90
|
DGT
|
2
|
Khu tái định cư bản Pá Hộc tại bản
Chim
|
3,99
|
|
3,99
|
ONT
|
Xã
Nhi Sơn
|
3,51
|
|
3,51
|
DGT
|
3
|
Khu tái định cư bản Qua, xã Quang
Chiểu
|
2,00
|
|
2,00
|
ONT
|
Xã
Quang Chiểu
|
1,45
|
|
1,45
|
DGT
|
4
|
Khu tái định cư bản Xim, xã Quang
Chiểu
|
3,39
|
|
3,39
|
ONT
|
Xã
Quang Chiểu
|
2,11
|
|
2,11
|
DGT
|
5
|
Khu tái định cư bản Pọong, xã Tam
Chung
|
3,90
|
|
3,90
|
ONT
|
Xã
Tam Chung
|
|
1,00
|
DGT
|
6
|
Khu tái định cư bản Nà Ón, xã Trung
Lý
|
6,50
|
|
6,50
|
ONT
|
Xã
Trung Lý
|
2,82
|
|
2,82
|
DGT
|
1.1.3
|
Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Bán đấu giá mặt bằng quy hoạch điểm
dân cư thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa trích đo từ thửa số
10 tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính đo vẽ năm 2009, tại khu 4 (bán đấu giá)
|
0,05
|
|
0,05
|
ODT
|
Thị
trấn Mường Lát
|
4
|
Khu dân cư phát triển và thương mại
03
|
0,93
|
|
0,93
|
ODT
|
Thị trấn
Mường Lát
|
1.1.4
|
Công trình cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trường Tiểu học Tén Tằn, thị
trấn Mường Lát
|
0,03
|
|
0,03
|
DGD
|
Thị
trấn Mường Lát
|
2
|
Trường Tiểu học Nhi Sơn (khu
chính), huyện Mường Lát
|
1,00
|
|
1,00
|
DGD
|
Xã
Nhi Sơn
|
1.1.5
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
|
2
|
Đập kênh mương bản Pá Hộc
|
0,30
|
|
0,30
|
DTL
|
Xã
Nhi Sơn
|
1.1.6
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải các trạm biến áp và
lưới điện hạ áp khu vực Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát
|
0,20
|
|
0,20
|
DNL
|
Thị
trấn Mường Lát
|
2
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018 - 2020 do EU tài trợ (Điện trung thế bản Cá Tớp, Cá Nọi, Hua Pù, Pha Đén, Pù Quăn)
|
0,50
|
|
0,50
|
DNL
|
Xã
Pù Nhi
|
1.1.7
|
Công trình cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Chùa Đại Hóa
|
4,81
|
|
4,81
|
TON
|
Thị
trấn Mường Lát
|
I.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ xã Tam Chung
|
0,25
|
|
0,25
|
TMD
|
Xã
Tam Chung
|