ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3390/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về
việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày
26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ
2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm
Sơn tại Tờ trình số 1941/TTr-UBND ngày 12/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr- STNMT ngày 27/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên
quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 1.835,56 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.000,37
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 550,24 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đ ến năm 2030
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ
(ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
(ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
6.386,17
|
1000
|
6,386,20
|
|
6.386,17
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
3.058,01
|
47,88
|
1835,56
|
|
1.835,56
|
28,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
764,62
|
11,97
|
347,00
|
|
347,01
|
5,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
578,95
|
9,07
|
161,33
|
48,35
|
209,68
|
3,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
466,15
|
7,30
|
246,10
|
|
246,10
|
3,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
407,73
|
6,38
|
271,14
|
|
271,14
|
4,25
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
1.201,19
|
18,81
|
707,57
|
|
707,57
|
11,08
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
207,57
|
3,25
|
180,69
|
|
180,69
|
2,83
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
75,12
|
1,18
|
|
83,04
|
83,04
|
1,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2.690,60
|
42,13
|
4000,37
|
|
4.000,37
|
62,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
223,23
|
3,50
|
227,90
|
|
227,90
|
3,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
2,79
|
0,04
|
3,45
|
|
3,45
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
209,05
|
3,27
|
256,05
|
|
256,05
|
4,01
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
24,04
|
0,38
|
119,79
|
|
119,80
|
1,88
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
364,76
|
5,71
|
473,66
|
|
473,66
|
7,42
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
303,94
|
4,76
|
447,58
|
|
447,58
|
7,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
671,22
|
10,51
|
1061,05
|
|
1.061,05
|
16,61
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
499,56
|
7,82
|
|
808,96
|
808,96
|
12,67
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
92,11
|
1,44
|
|
102,36
|
102,36
|
1,60
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
6,18
|
0,10
|
|
10,39
|
10,39
|
0,16
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
0,69
|
0,01
|
|
3,54
|
3,54
|
0,06
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
16,15
|
0,25
|
|
37,67
|
37,67
|
0,59
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
6,22
|
0,10
|
|
7,65
|
7,65
|
0,12
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
39,46
|
0,62
|
|
58,81
|
58,81
|
0,92
|
2.9.8
|
Đất thuỷ lợi
|
9,06
|
0,14
|
|
26,88
|
26,88
|
0,42
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
1,79
|
0,03
|
|
4,79
|
4,79
|
0,08
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
5,32
|
0,08
|
126,43
|
|
126,43
|
1,98
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
19,05
|
0,30
|
19,08
|
|
19,08
|
0,30
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
9,72
|
0,15
|
20,72
|
|
20,72
|
0,32
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
86,07
|
1,35
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
422,91
|
6,62
|
810,38
|
|
810,38
|
12,69
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5,16
|
0,08
|
11,16
|
|
11,16
|
0,17
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,16
|
0,05
|
5,86
|
|
5,86
|
0,09
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3,25
|
0,05
|
5,25
|
|
5,25
|
0,08
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
30,34
|
0,48
|
54,10
|
|
54,11
|
0,85
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
43,95
|
0,69
|
|
151,23
|
151,23
|
2,37
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
7,65
|
0,12
|
|
14,80
|
14,80
|
0,23
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
1,13
|
0,02
|
|
3,23
|
3,23
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
138,86
|
2,17
|
|
138,44
|
138,44
|
2,17
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
50,25
|
0,79
|
|
50,18
|
50,18
|
0,79
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
637,56
|
9,98
|
550,28
|
-0,04
|
550,24
|
8,62
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
|
|
|
6.386,17
|
6.386,17
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
405,94
|
405,94
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
1.115,73
|
1.115,73
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
1.493,23
|
1.493,23
|
|
7
|
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
3.371,27
|
3.371,27
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.223,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
375,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
342,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
209,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
127,53
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
457,33
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
29,65
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,07
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính
kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
87,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
85,81
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính
kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, B áo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã
Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
6.386,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.747,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.007,69
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
630,89
|
(Chi tiết theo hụ biểu số III đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
242,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,59
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
311,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
114,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
109,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
46,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,61
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,99
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,35
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
6,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,5
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,17
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính
kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo
Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định
của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp
với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, hắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giá sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của
từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến
không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt ; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm
rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông
nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND thị xã
Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC116.8.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.223,96
|
301,52
|
175,42
|
34,54
|
112,93
|
316,01
|
147,39
|
136,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
375,90
|
|
|
5,04
|
31,27
|
138,89
|
113,82
|
86,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
342,99
|
|
|
5,04
|
31,27
|
138,89
|
93,54
|
74,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
209,79
|
68,94
|
36,26
|
13,63
|
27,93
|
43,30
|
4,15
|
15,59
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
127,53
|
42,68
|
19,97
|
10,87
|
29,73
|
10,47
|
12,11
|
1,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
457,33
|
189,91
|
118,82
|
4,48
|
20,66
|
121,36
|
2,10
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,77
|
|
0,37
|
0,52
|
3,34
|
1,49
|
15,21
|
2,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
29,65
|
|
|
|
|
0,50
|
|
29,15
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
11,07
|
1,45
|
0,01
|
0,27
|
7,63
|
0,06
|
0,40
|
1,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,07
|
1,45
|
0,01
|
0,27
|
7,63
|
0,06
|
0,40
|
1,26
|
Phụ biểu
số II:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã , thị xã Bỉm
Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
85,81
|
25,36
|
12,50
|
0,45
|
0,29
|
0,35
|
44,90
|
1,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
5,60
|
0,09
|
5,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,95
|
4,50
|
|
|
|
|
0,24
|
0,20
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,41
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
7,80
|
4,60
|
|
|
|
|
3,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
41,13
|
0,30
|
|
0,11
|
0,29
|
0,35
|
40,04
|
0,04
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
40,67
|
|
|
|
0,28
|
0,35
|
40,00
|
0,04
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,11
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
22,00
|
15,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,07
|
|
|
0,34
|
|
|
1,01
|
1,72
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.747,59
|
830,38
|
337,54
|
75,85
|
229,73
|
87,16
|
808,21
|
378,81
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
608,15
|
|
|
5,44
|
26,48
|
42,59
|
324,88
|
208,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
443,50
|
|
|
5,04
|
26,48
|
29,96
|
281,43
|
100,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
408,94
|
138,26
|
66,61
|
14,35
|
58,96
|
4,19
|
122,10
|
4,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
357,52
|
111,72
|
48,48
|
23,52
|
42,18
|
9,61
|
106,38
|
15,71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.107,40
|
568,05
|
221,70
|
23,17
|
96,76
|
|
152,66
|
45,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
200,99
|
2,84
|
0,75
|
9,37
|
5,35
|
13,68
|
80,76
|
88,24
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
64,59
|
9,50
|
|
|
|
17,09
|
21,43
|
16,57
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.007,69
|
626,78
|
451,07
|
209,72
|
260,25
|
184,11
|
958,33
|
317,36
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
223,23
|
97,77
|
|
98,25
|
0,92
|
|
|
26,29
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,79
|
0,08
|
1,17
|
0,73
|
0,54
|
0,15
|
0,12
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
238,95
|
167,87
|
71,08
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,40
|
8,81
|
13,92
|
1,25
|
1,10
|
5,04
|
6,07
|
7,21
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
406,61
|
44,95
|
96,28
|
5,81
|
38,61
|
3,22
|
209,15
|
8,59
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
351,11
|
43,95
|
16,41
|
|
33,02
|
|
257,73
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
798,11
|
121,61
|
105,77
|
42,92
|
85,36
|
117,94
|
214,18
|
110,33
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
618,27
|
103,50
|
74,85
|
35,74
|
63,80
|
104,02
|
154,28
|
82,08
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
93,81
|
4,29
|
4,93
|
2,02
|
2,82
|
9,31
|
45,86
|
24,58
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
6,07
|
5,03
|
0,12
|
0,28
|
0,02
|
0,06
|
0,73
|
0,07
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,07
|
0,44
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,24
|
4,08
|
7,05
|
0,65
|
0,85
|
0,42
|
3,83
|
1,36
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,55
|
0,15
|
0,26
|
0,40
|
2,17
|
2,84
|
0,50
|
0,23
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
43,23
|
4,49
|
14,20
|
2,52
|
15,31
|
0,86
|
4,39
|
1,46
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
8,96
|
|
4,16
|
0,35
|
|
0,41
|
3,50
|
0,54
|
2.9.9
|
Đất cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,29
|
|
|
0,90
|
0,36
|
|
1,03
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
5,60
|
2,00
|
|
|
0,15
|
0,26
|
0,37
|
2,82
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
19,08
|
1,23
|
17,85
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,72
|
|
1,20
|
|
|
0,03
|
3,68
|
4,81
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
96,92
|
|
|
|
|
|
|
96,92
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
507,81
|
81,84
|
90,30
|
40,55
|
70,84
|
49,40
|
148,75
|
26,05
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5,27
|
0,62
|
2,28
|
0,28
|
0,56
|
0,33
|
0,62
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,16
|
0,77
|
0,57
|
0,53
|
|
0,16
|
1,11
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,85
|
1,63
|
|
|
|
0,48
|
1,14
|
1,60
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
44,80
|
17,50
|
|
2,07
|
2,23
|
2,60
|
15,47
|
4,93
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
43,95
|
8,62
|
8,98
|
11,14
|
|
|
15,21
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
12,36
|
0,36
|
7,29
|
|
3,02
|
|
0,11
|
1,58
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,13
|
|
|
|
0,12
|
|
0,93
|
0,08
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
138,56
|
22,25
|
13,68
|
5,82
|
15,16
|
4,04
|
60,54
|
17,07
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
50,28
|
4,92
|
4,29
|
0,36
|
8,63
|
0,45
|
23,14
|
8,49
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
630,89
|
200,49
|
85,64
|
1,15
|
0,15
|
0,00
|
333,14
|
10,31
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5679,7
|
1657,7
|
874,2
|
286,7
|
490,1
|
271,3
|
2099,7
|
|
Phụ biểu
số IV:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã
Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
242,85
|
43,21
|
1,48
|
1,43
|
26,84
|
80,01
|
59,03
|
30,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
95,79
|
|
|
|
6,15
|
47,14
|
15,09
|
27,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
90,21
|
|
|
|
6,15
|
47,14
|
15,09
|
21,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
34,32
|
17,75
|
0,28
|
0,43
|
3,23
|
12,15
|
0,48
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27,02
|
8,80
|
0,30
|
|
15,46
|
1,23
|
0,23
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
65,16
|
16,66
|
0,90
|
1,00
|
2,00
|
|
43,00
|
1,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
2,17
|
|
|
|
|
1,10
|
0,23
|
0,84
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,39
|
|
|
|
|
18,39
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,59
|
10,57
|
1,66
|
0,04
|
9,08
|
17,70
|
0,14
|
0,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13,96
|
8,82
|
0,60
|
0,04
|
4,50
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,06
|
0,45
|
0,15
|
|
0,78
|
0,15
|
0,13
|
0,40
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,85
|
0,45
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
0,91
|
|
|
|
0,78
|
|
0,13
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
23,07
|
1,00
|
0,91
|
|
3,60
|
17,55
|
0,01
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
V:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
311,92
|
58,60
|
9,44
|
1,43
|
26,84
|
81,57
|
97,39
|
36,65
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
114,75
|
|
|
|
6,15
|
47,70
|
28,39
|
32,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
109,17
|
|
|
|
6,15
|
47,70
|
28,39
|
26,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
46,95
|
24,40
|
0,28
|
0,43
|
3,23
|
12,15
|
6,46
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
41,15
|
15,85
|
0,30
|
|
15,46
|
1,23
|
7,31
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,61
|
18,35
|
8,66
|
1,00
|
2,00
|
|
55,00
|
1,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,47
|
|
0,20
|
|
|
1,50
|
0,23
|
1,54
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,99
|
|
|
|
|
18,99
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,35
|
0,45
|
|
|
4,50
|
|
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,35
|
0,45
|
|
|
4,50
|
|
|
0,40
|
Phụ biểu
số VI:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bắc
Sơn
|
Ba
Đình
|
Ngọc
Trạo
|
Lam
Sơn
|
Phú
Sơn
|
Đông
Sơn
|
Quang
Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,17
|
1,25
|
|
|
0,29
|
0,35
|
3,24
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,20
|
|
|
|
|
|
3,20
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,02
|
0,30
|
|
|
0,29
|
0,35
|
0,04
|
0,04
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,67
|
|
|
|
0,28
|
0,35
|
|
0,04
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.9.3
|
Đất năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hoá
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021, thị xã Bỉm Sơn
(Kèm
theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
(đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - Xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
-
|
Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn
|
127,91
|
116,00
|
11,91
|
KCN
|
Phường
Bắc Sơn
|
-
|
Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn
|
198,00
|
197,00
|
1,00
|
KCN
|
Phường
Bắc Sơn
|
2
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường giao thông từ khu công nghiệp
Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa
|
7,50
|
|
7,50
|
DGT
|
Phường
Đông Sơn
|
II
|
Công trình dự án cấp huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình giao thông
|
2,83
|
|
2,83
|
|
|
1.1.1
|
Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu
đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn
|
1,00
|
|
1,00
|
DGT
|
Phường
Bắc Sơn
|
1.1.2
|
Cải tạo đường Trần Phú
|
0,25
|
|
0,25
|
DGT
|
Phường
Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn
|
1.1.3
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Đức
Cảnh
|
0,12
|
|
0,12
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
1.1.4
|
Đường dân sinh khu phố 3
|
0,01
|
|
0,01
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
1.1.5
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết
Xuân
|
0,15
|
|
0,15
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
1.1.6
|
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất
Thuyết
|
1,30
|
|
1,30
|
DGT
|
Phường
Ba Đình
|
2
|
Công trình thuỷ lợi
|
2,34
|
|
2,34
|
|
|
2.1
|
Trạm bơm Triết Giang
|
1,50
|
|
1,50
|
DTL
|
Phường
Đông Sơn
|
2.2
|
Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp
|
0,84
|
|
0,84
|
DTL
|
Phường
Phú Sơn, phường Ngọc Trạo
|
3
|
Công trình năng lượng
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
3.1
|
Xây dựng đường dây và TBA khu 2 chống
quá tải cho TBA 400KVA- 22/0,4kV nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường
Ba Đình
|
3.2
|
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo
4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4kV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV
Nguyễn Văn Cừ
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường
Ngọc Trạo
|
3.3
|
Xây dựng ĐZ và TBA Sơn Tây Phường Đông
sơn thị xã Bỉm Sơn chống quá tải cho TB A 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn -
ĐL Bỉm Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường
Đông Sơn
|
3.4
|
Xây dựng ĐZ và TB A thôn Đông Thôn,
Phường Đông Sơn chống quá tải cho TBA 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Phường
Đông Sơn
|
4
|
Công trình cơ sở văn hóa
|
1,70
|
|
1,70
|
|
|
4.1
|
Cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ
|
1,70
|
|
1,70
|
DVH
|
Phường
Bắc Sơn
|
5
|
Công trình cơ sở y tế
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn
|
0,17
|
|
0,17
|
DYT
|
Phường
Lam Sơn
|
6
|
Công trình cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
6.1
|
Mở rộng Trường THPT Lê Hồng Phong
|
2,00
|
|
2,00
|
DGD
|
Phường
Lam Sơn
|
7
|
Công trình chợ
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
7.1
|
Mở rộng Chợ Đông Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
DCH
|
Phường
Đông Sơn
|
8
|
Công trình di tích lịch sử, văn
hoá
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
8.1
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Đền
Sòng Sơn
|
0,30
|
|
0,30
|
DDT
|
Phường
Bắc Sơn
|
9
|
Khu dân cư đô thị
|
191,16
|
|
191,16
|
|
|
9.1
|
Khu dân cư Tây đường Bà Triệu
|
17,80
|
|
17,80
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
9.2
|
Khu dân cư Tây trường Tiểu học và
THCS Bắc Sơn
|
2,50
|
|
2,50
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
9.3
|
Khu xen cư Bắc đường Hoàng Diệu
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
9.4
|
Khu xen cư khu phố 3 phường Bắc Sơn
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Phường
Bắc Sơn
|
9.5
|
Khu tái định cư khu phố Xuân Nội
|
6,54
|
|
6,54
|
ODT
|
Phường
Đông Sơn
|
9.6
|
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera
|
3,00
|
|
3,00
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
9.7
|
Khu dân cư Nam Cổ Đam
|
29,49
|
|
12,75
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
|
|
16,74
|
DHT
|
9.8
|
Khu dân cư Đông Bệnh viện Đa khoa Bỉm
Sơn
|
1,50
|
|
1,50
|
ODT
|
Phường
Lam Sơn
|
9.9
|
Khu dân cư Tây bãi phim
|
1,00
|
|
1,00
|
ODT
|
Phường
Ngọc Trạo
|
9.10
|
Đất ở trong KĐT mới Nam Bỉm Sơn
giai đoạn 1
|
104,66
|
|
30,17
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn, xã Quang Trung
|
|
|
74,49
|
DHT
|
9.11
|
Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định
Của
|
0,50
|
|
0,50
|
ODT
|
Phường
Phú Sơn
|
9.12
|
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GĐ1)
|
4,47
|
|
4,47
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
9.13
|
Khu dân cư Khu phố chợ tại Khu nội
thị số 2, xã Quang Trung
|
9,20
|
|
9,20
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
9.14
|
Khu xen cư Đông Bắc cầu Vượt
|
1,50
|
|
1,50
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
9.15
|
Khu dân cư Kiều Lê
|
7,50
|
|
7,50
|
ODT
|
Xã
Quang Trung
|
10
|
Công trình cơ sở tôn giáo
|
1,60
|
|
1,60
|
|
|
10.1
|
Mở rộng Chùa Khánh Quang
|
1,60
|
|
1,60
|
TON
|
Xã
Quang Trung
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
11.1
|
Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn
(phần cát táng)
|
15,00
|
|
15,00
|
NTD
|
Phường
Bắc Sơn
|
III
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất thương mại- dịch vụ
|
16,85
|
|
16,85
|
|
|
1.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
1.2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
1.3
|
Trung tâm khách sạn và dịch vụ
thương mại Lam Ngọc
|
0,04
|
|
0,04
|
TMD
|
Phường
Ngọc Trạo
|
1.4
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,60
|
|
0,60
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
1.5
|
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ
sông Vực
|
0,40
|
|
0,40
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
1.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,56
|
|
0,56
|
TMD
|
Phường
Phú Sơn
|
1.7
|
Thương mại dịch vụ
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Phường
Đông Sơn
|
1.8
|
Đất Thương mại dịch vụ phía Bắc cây
xăng
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD
|
Phường
Đông Sơn
|
1.9
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
3,50
|
|
3,50
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
1.10
|
Công viên sinh thái phường Ba Đình
|
5,00
|
|
5,00
|
TMD
|
Phường
Ba Đình
|
1.11
|
Khu kinh doanh thương mại tổng hợp
và tổ chức sự kiện Hồng Phượng
|
0,70
|
|
0,70
|
TMD
|
Xã Quang
Trung
|
1.12
|
Khu thương mại dịch vụ
|
1,10
|
|
1,10
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
1.13
|
Khu thương mại dịch vụ Quang Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Xã
Quang Trung
|
1.14
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
1.15
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
TMD
|
Phường
Bắc Sơn
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
53,76
|
|
53,76
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
2,66
|
|
2,66
|
SKC
|
Phường
Ba Đình
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Phường
Ba Đình
|
2.3
|
Đất sản xuất kinh doanh khu 10 B
|
1,00
|
|
1,00
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,30
|
|
0,30
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8,00
|
|
8,00
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,49
|
|
0,49
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
2.7
|
Nhà máy cấp nước cho Khu công nghiệp
Bỉm Sơn
|
3,60
|
|
3,60
|
SKC
|
Phường
Bắc Sơn
|
2.8
|
Tổ hợp sản xuất vi lượng sạch Bỉm
Sơn
|
2,00
|
|
2,00
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.9
|
Nhà máy gỗ ván ép Hưng Phú
|
0,90
|
|
0,90
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.10
|
Nhà máy sản xuất trang bị, dụng cụ
thể thao Vaude Việt Nam
|
7,50
|
|
7,50
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.11
|
Mở rộng Nhà máy gạch tuynel hai lỗ
công nghệ cao
|
5,80
|
|
5,80
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.12
|
Trạm bơm nước dây chuyền 3 Nhà máy
xi măng Long Sơn
|
1,43
|
|
1,43
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.13
|
Dây truyền 3,4 Nhà máy xi măng Long
Sơn giai đoạn 2
|
15,73
|
|
15,73
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
2.14
|
Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn
|
3,35
|
|
3,35
|
SKC
|
Phường
Đông Sơn
|
3
|
Dự án cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh
Sơn trà (giai đoạn 2)
|
0,30
|
|
0,30
|
DVH
|
Phường
Bắc Sơn
|
4
|
Dự án cho hoạt động khoáng sản
|
48,21
|
|
48,21
|
|
|
4.1
|
Khu khai thác đất san lấp giàu
silic làm phụ gia xi măng
|
2,01
|
|
2,01
|
SKS
|
Phường
Bắc Sơn
|
4.2
|
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết
xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng
|
3,20
|
|
3,20
|
SKS
|
Phường
Đông Sơn
|
4.3
|
Khu tập kết nguyên liệu, bãi tập kết
xe và phương tiện cho Nhà máy xi măng Long Sơn
|
2,14
|
|
2,14
|
SKS
|
Phường
Đông Sơn
|
4.4
|
Mỏ sét Tam Duyên - Giai đoạn 2
|
40,86
|
|
40,86
|
SKS
|
Phường
Đông Sơn
|
5
|
Dự án sản xuất nông nghiệp
|
8,46
|
|
8,46
|
|
|
5.1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn,
nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan - giai đoạn
2
|
0,76
|
|
0,76
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
5.2
|
Trang trại trồng cây dược liệu và
rau sạch
|
1,70
|
|
1,70
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
5.3
|
Đất trang trại tổng hợp
|
4,50
|
|
4,50
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|
5.4
|
Đất trang trại tổng hợp
|
1,50
|
|
1,50
|
NKH
|
Phường
Đông Sơn
|