Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3390/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/08/2021
Ngày có hiệu lực 31/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3390/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 1941/TTr-UBND ngày 12/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr- STNMT ngày 27/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 1.835,56 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.000,37 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 550,24 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

6.386,17

1000

6,386,20

 

6.386,17

100

1

Đất nông nghiệp

3.058,01

47,88

1835,56

 

1.835,56

28,74

1.1

Đất trồng lúa

764,62

11,97

347,00

 

347,01

5,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

578,95

9,07

161,33

48,35

209,68

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

466,15

7,30

246,10

 

246,10

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

407,73

6,38

271,14

 

271,14

4,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.201,19

18,81

707,57

 

707,57

11,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

207,57

3,25

180,69

 

180,69

2,83

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

75,12

1,18

 

83,04

83,04

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

2.690,60

42,13

4000,37

 

4.000,37

62,64

2.1

Đất quốc phòng

223,23

3,50

227,90

 

227,90

3,57

2.2

Đất an ninh

2,79

0,04

3,45

 

3,45

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

209,05

3,27

256,05

 

256,05

4,01

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

24,04

0,38

119,79

 

119,80

1,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

364,76

5,71

473,66

 

473,66

7,42

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

303,94

4,76

447,58

 

447,58

7,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

671,22

10,51

1061,05

 

1.061,05

16,61

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

499,56

7,82

 

808,96

808,96

12,67

2.9.2

Đất y tế

92,11

1,44

 

102,36

102,36

1,60

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

6,18

0,10

 

10,39

10,39

0,16

2.9.4

Đất thể dục thể thao

0,69

0,01

 

3,54

3,54

0,06

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

16,15

0,25

 

37,67

37,67

0,59

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

6,22

0,10

 

7,65

7,65

0,12

2.9.7

Đất giao thông

39,46

0,62

 

58,81

58,81

0,92

2.9.8

Đất thuỷ lợi

9,06

0,14

 

26,88

26,88

0,42

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

1,79

0,03

 

4,79

4,79

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

5,32

0,08

126,43

 

126,43

1,98

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

19,05

0,30

19,08

 

19,08

0,30

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,72

0,15

20,72

 

20,72

0,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

86,07

1,35

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

422,91

6,62

810,38

 

810,38

12,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,16

0,08

11,16

 

11,16

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,16

0,05

5,86

 

5,86

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

0,05

5,25

 

5,25

0,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

30,34

0,48

54,10

 

54,11

0,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

43,95

0,69

 

151,23

151,23

2,37

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

7,65

0,12

 

14,80

14,80

0,23

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,13

0,02

 

3,23

3,23

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

138,86

2,17

 

138,44

138,44

2,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

50,25

0,79

 

50,18

50,18

0,79

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

637,56

9,98

550,28

-0,04

550,24

8,62

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

6.386,17

6.386,17

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

405,94

405,94

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

1.115,73

1.115,73

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

1.493,23

1.493,23

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.371,27

3.371,27

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.223,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

375,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

342,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

209,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

457,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,77

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

29,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

87,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, B áo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

[...]