Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3521/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2021
Ngày có hiệu lực 09/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3521/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tchức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đi, bsung một sđiều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết s751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNML ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; s 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Mồi trường tại Tờ trình s 811/TTr-STNMT ngày 06/9/2021; của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình s 241/TTrUBND ngày 25/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 37.105,66 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.720,07 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 272,92 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

49.098,65

100

49.098,65

 

49.098,65

100

1

Đất nông nghiệp

39.339,49

80,12

37.105,65

0,01

37.105,66

75,57

1.1

Đất trồng lúa

4.765,49

9,71

4.315,00

 

4.315,00

8,79

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

3.029,43

6,17

2.582,90

 

2.582,90

5,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.686,65

9,55

3.652,74

 

3.652,74

7,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.530,64

9,23

4.379,51

 

4.379,51

8,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.527,00

5,15

3.158,60

 

3.158,60

6,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

22.490,14

45,81

19.381,52

 

19.381,52

39,47

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

315,48

0,64

308,09

 

308,09

0,63

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

24,09

0,05

 

1.910,19

1.910,19

3,89

2

Đất phi nông nghiệp

8.897,09

18,12

11.720,07

 

11.720,07

23,87

2.1

Đất quốc phòng

842,04

1,71

1.170,25

 

1.170,25

2,38

2.2

Đất an ninh

7,84

0,02

12,99

 

12,99

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

150,00

 

150,00

0,31

2.4

Đất khu chế xut

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

23,55

0,05

261,55

 

261,55

0,53

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

19,10

0,04

294,31

 

294,31

0,60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

141,96

0,29

336,61

 

336,61

0,69

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

214,55

0,44

372,48

 

372,48

0,76

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.111,55

4,30

2.687,67

 

2.687,67

5,47

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.431,07

2,91

 

1.653,19

1.653,19

3,37

2.9.2

Đất y tế

56,39

0,11

 

111,17

111,17

0,23

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

24,70

0,05

 

30,08

30,08

0,06

2.9.4

Đất thdục th thao

98,95

0,20

 

134,88

134,88

0,27

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

49,20

0,10

 

96,09

96,09

0,20

2.9.6

Đt dịch vụ xã hội

21,49

0,04

 

229,59

229,59

0,47

2.9.7

Đất giao thông

1,26

0,00

 

1,79

1,79

0,00

2.9.8

Đất thủy lợi

420,57

0,86

 

421,57

421,57

0,86

2.9.9

Đất công trình năng lượng

7,92

0,02

 

9,30

9,30

0,02

2.9.10

Đất công trình bưu chính vin thông

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,74

0,02

39,77

 

39,77

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,18

0,05

27,93

 

27,93

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

3.329,69

6,78

1.298,53

 

1.298,53

2,64

2.14

Đất ở tại đô thị

592,33

1,21

3.136,26

 

3.136,26

6,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,59

0,04

30,56

 

30,56

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

12,37

0,03

12,07

 

12,07

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

5,70

 

5,70

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,86

0,42

299,93

 

299,93

0,61

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

18,26

0,04

 

199,58

199,58

0,41

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

 

 

 

22,08

22,08

0,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,52

0,02

 

11,87

11,87

0,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

782,14

1,59

 

782,14

782,14

1,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

531,82

1,08

 

567,79

567,79

1,16

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

862,07

1,76

272,92

 

272,92

0,56

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

3.539,77

 

25.647,78

 

25.647,78

52,24

II

KHU CHC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trng lúa nước

 

 

 

4.850,15

4.850,15

 

2

Khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

4.452,83

4.452,83

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

3.158,60

3.158,60

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

19.398,15

19.398,15

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

411,55

411,55

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.430,57

3.430,57

 

8

Khu du lịch

 

 

 

806,00

806,00

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.247,92

2.247,92

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.767,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

398,59

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

395,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

639,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

278,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.431,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,39

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.521,98

(Chi tiết theo Phụ biểu s I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

589,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

494 40

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9476

(Chi tiết theo Phụ biểu s II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

[...]