Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3459/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2021
Ngày có hiệu lực 06/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3459/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-STNMT ngày 16/8/2021, Công văn s 7438/STNMT-CSĐĐ ngày 31/8/2021; của UBND huyện Thường Xuân tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 99.905,52 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.018,34 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 793,49 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

110.717,35

100

110.717,35

 

110.717,35

100

1

Đất nông nghiệp

100.914,04

91,15

99.905,52

 

99.905,52

90,23

1.1

Đất trồng lúa

3.435,34

3,1

3.224,81

 

3.224,81

2,913

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.087,11

2,79

2.876,58

 

2.876,58

2,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.968,42

2,68

2.520,04

 

2.520,04

2,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.972,35

1,78

1.937,28

 

1.937,28

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

26.391,55

23,84

27.066,13

 

27.066,13

24,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

23.393,65

21,13

23.816,23

 

23.816,23

21,51

1.6

Đất rừng sản xuất

42.368,68

38,27

40.312,92

120,61

40.433,53

36,52

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

359,63

0,32

353,95

 

353,95

0,32

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

24,42

0,02

 

553,55

553,55

0,5

2

Đất phi nông nghiệp

8.515,75

7,69

10.018,34

 

10.018,34

9,05

2.1

Đất quốc phòng

32,93

0,03

278,53

 

278,53

0,25

2.2

Đất an ninh

1,51

 

3,43

 

3,43

0,003

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

6,9

0,01

193,6

 

193,6

0,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,48

 

116,02

 

116,02

0,1

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

54,55

0,05

168,15

 

168,15

0,15

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

22,7

0,02

157,29

 

157,29

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.307,98

3,89

4.699,92

 

4.699,92

4,24

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1.134,99

 

 

 

1.458,40

 

2.9.2

Đất y tế

2.959,21

 

 

 

2.956,46

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

74,54

 

 

 

92,42

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

1,37

 

 

 

1,69

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

21,66

 

 

 

39,99

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

7,24

 

 

 

11,32

 

2.9.7

Đất giao thông

65,94

 

 

 

76,59

 

2.9.8

Đất thủy lợi

39,30

 

 

 

52,99

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

3,73

 

 

 

10,06

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

3,69

 

77,69

 

77,69

0,07

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,26

0,01

41,46

 

41,46

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.094,48

1,89

2.190,02

 

2.190,02

1,98

2.14

Đất ở tại đô thị

110,99

0,1

160,22

 

160,22

0,14

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,71

0,02

21,52

 

21,52

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

5,42

 

5,28

 

5,28

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

5,49

 

5,49

 

5,49

0,005

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

262,3

0,24

283,11

 

283,11

0,26

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2,3

 

 

7,3

7,3

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

0,19

 

 

30,57

30,57

0,03

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,49

 

 

11,36

11,36

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.487,65

1,34

 

1.480,54

1.480,54

1,34

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

82,73

0,07

 

86,84

86,84

0,08

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.287,56

1,16

793,49

 

793,49

0,72

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

4.952,70

4,47

4.952,70

 

4.952,70

4,47

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.488,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

207,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

266,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

36,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

57,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

914,31

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,49

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

358,38

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

494,07

1

Đất nông nghiệp

NNP

476,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thường Xuân, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

[...]