Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3461/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
29.004,53 |
100 |
29.004,53 |
|
29.004,53 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.417,91 |
66,95 |
16.282,76 |
|
16.282,76 |
56,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.233,19 |
38,73 |
9.174,00 |
|
9.174,00 |
31,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10.529,71 |
36,30 |
8.615,96 |
|
8.615,96 |
29,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
998,77 |
3,44 |
806,18 |
|
806,18 |
2,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.577,69 |
5,44 |
1.332,80 |
|
1.332,80 |
4,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.094,15 |
3,77 |
1.329,82 |
|
1.329,82 |
4,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.747,52 |
12,92 |
3.030,17 |
|
3.030,17 |
10,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
527,66 |
1,82 |
395,81 |
|
395,81 |
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
238,92 |
0,82 |
|
213,97 |
213,97 |
0,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.320,80 |
32,14 |
12.550,03 |
|
12.550,03 |
43,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
147,25 |
0,51 |
346,92 |
|
346,92 |
1,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,61 |
|
4,69 |
|
4,69 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
0,69 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
7,28 |
0,03 |
285,00 |
|
285,00 |
0,98 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20,14 |
0,07 |
254,02 |
61,26 |
315,28 |
1,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
134,77 |
0,46 |
353,40 |
23,25 |
376,65 |
1,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
481,80 |
1,66 |
1.004,68 |
|
1.004,68 |
3,46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.861,83 |
9,87 |
3.581,22 |
-105,24 |
3.475,98 |
11,98 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
38,01 |
0,13 |
|
54,88 |
54,88 |
0,19 |
2.9.2 |
Đất y tế |
12,96 |
0,04 |
|
20,52 |
20,52 |
0,07 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
92,32 |
0,32 |
|
118,46 |
118,46 |
0,41 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
47,93 |
0,17 |
|
86,69 |
86,69 |
0,30 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
0,82 |
0,00 |
|
0,82 |
0,82 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
2.073,86 |
7,15 |
|
2.502,90 |
2.502,90 |
8,63 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
581,33 |
2,00 |
|
649,36 |
649,36 |
2,24 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
4,13 |
0,01 |
|
9,28 |
9,28 |
0,03 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,08 |
|
|
1,28 |
1,28 |
0,00 |
2.9.11 |
Đất chợ |
9,39 |
0,03 |
|
31,79 |
31,79 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,10 |
0,05 |
31,17 |
|
31,17 |
0,11 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,63 |
0,03 |
48,68 |
|
48,68 |
0,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
4.285,28 |
14,77 |
4.408,36 |
21,86 |
4.430,22 |
15,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
335,41 |
1,16 |
942,72 |
|
942,72 |
3,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,89 |
0,08 |
29,46 |
0,11 |
29,57 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,99 |
0,01 |
5,44 |
|
5,44 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,98 |
0,02 |
8,52 |
|
8,52 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,35 |
0,75 |
274,20 |
|
274,20 |
0,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
28,31 |
0,10 |
|
25,31 |
25,31 |
0,09 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,09 |
|
|
21,81 |
21,81 |
0,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,03 |
0,03 |
|
9,52 |
9,52 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
338,33 |
1,17 |
|
337,53 |
337,53 |
1,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
397,14 |
1,37 |
|
374,56 |
374,56 |
1,29 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,60 |
0,01 |
|
1,60 |
1,60 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
265,82 |
0,92 |
171,74 |
|
171,74 |
0,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
4.966,05 |
|
4.966,05 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
7.464,02 |
7.464,02 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
286,31 |
286,31 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
1.481,54 |
1.481,54 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
2.776,46 |
2.776,46 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
836,25 |
836,25 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
6.068,61 |
6.068,61 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
253,54 |
253,54 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
7.491,86 |
7.491,86 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.237,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.047,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.911,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
249,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
51,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
479,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
138,98 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
85,87 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,61 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
94,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3461/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 795/TTr-STNMT ngày 31/8/2021; của UBND huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 4883/TTr-UBND ngày 30/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 29.004,53 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 16.282,76 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 12.550,03 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 171,74 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
29.004,53 |
100 |
29.004,53 |
|
29.004,53 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
19.417,91 |
66,95 |
16.282,76 |
|
16.282,76 |
56,14 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
11.233,19 |
38,73 |
9.174,00 |
|
9.174,00 |
31,63 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
10.529,71 |
36,30 |
8.615,96 |
|
8.615,96 |
29,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
998,77 |
3,44 |
806,18 |
|
806,18 |
2,78 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.577,69 |
5,44 |
1.332,80 |
|
1.332,80 |
4,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.094,15 |
3,77 |
1.329,82 |
|
1.329,82 |
4,58 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
3.747,52 |
12,92 |
3.030,17 |
|
3.030,17 |
10,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
527,66 |
1,82 |
395,81 |
|
395,81 |
1,36 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
238,92 |
0,82 |
|
213,97 |
213,97 |
0,74 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.320,80 |
32,14 |
12.550,03 |
|
12.550,03 |
43,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
147,25 |
0,51 |
346,92 |
|
346,92 |
1,20 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,61 |
|
4,69 |
|
4,69 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
200,00 |
|
200,00 |
0,69 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
7,28 |
0,03 |
285,00 |
|
285,00 |
0,98 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
20,14 |
0,07 |
254,02 |
61,26 |
315,28 |
1,09 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
134,77 |
0,46 |
353,40 |
23,25 |
376,65 |
1,30 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
481,80 |
1,66 |
1.004,68 |
|
1.004,68 |
3,46 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.861,83 |
9,87 |
3.581,22 |
-105,24 |
3.475,98 |
11,98 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
38,01 |
0,13 |
|
54,88 |
54,88 |
0,19 |
2.9.2 |
Đất y tế |
12,96 |
0,04 |
|
20,52 |
20,52 |
0,07 |
2.9.3 |
Đất giáo dục và đào tạo |
92,32 |
0,32 |
|
118,46 |
118,46 |
0,41 |
2.9.4 |
Đất thể dục thể thao |
47,93 |
0,17 |
|
86,69 |
86,69 |
0,30 |
2.9.5 |
Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất dịch vụ xã hội |
0,82 |
0,00 |
|
0,82 |
0,82 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
2.073,86 |
7,15 |
|
2.502,90 |
2.502,90 |
8,63 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
581,33 |
2,00 |
|
649,36 |
649,36 |
2,24 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
4,13 |
0,01 |
|
9,28 |
9,28 |
0,03 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
1,08 |
|
|
1,28 |
1,28 |
0,00 |
2.9.11 |
Đất chợ |
9,39 |
0,03 |
|
31,79 |
31,79 |
0,11 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13,10 |
0,05 |
31,17 |
|
31,17 |
0,11 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8,63 |
0,03 |
48,68 |
|
48,68 |
0,17 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
4.285,28 |
14,77 |
4.408,36 |
21,86 |
4.430,22 |
15,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
335,41 |
1,16 |
942,72 |
|
942,72 |
3,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
23,89 |
0,08 |
29,46 |
0,11 |
29,57 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,99 |
0,01 |
5,44 |
|
5,44 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,98 |
0,02 |
8,52 |
|
8,52 |
0,03 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,35 |
0,75 |
274,20 |
|
274,20 |
0,95 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
28,31 |
0,10 |
|
25,31 |
25,31 |
0,09 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
0,09 |
|
|
21,81 |
21,81 |
0,08 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,03 |
0,03 |
|
9,52 |
9,52 |
0,03 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
338,33 |
1,17 |
|
337,53 |
337,53 |
1,16 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
397,14 |
1,37 |
|
374,56 |
374,56 |
1,29 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,60 |
0,01 |
|
1,60 |
1,60 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
265,82 |
0,92 |
171,74 |
|
171,74 |
0,59 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
4.966,05 |
|
4.966,05 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
7.464,02 |
7.464,02 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
286,31 |
286,31 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
1.481,54 |
1.481,54 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
2.776,46 |
2.776,46 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
|
836,25 |
836,25 |
|
7 |
Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
|
6.068,61 |
6.068,61 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
253,54 |
253,54 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
7.491,86 |
7.491,86 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.237,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.047,18 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.911,83 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
249,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
51,95 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
479,32 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
138,98 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
85,87 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,61 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
94,08 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,72 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Triệu Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
29.004,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.798,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.943,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
262,83 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
516,84 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,91 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
619,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
554,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
545,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,45 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,35 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,82 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,56 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
3,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,57 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.237,85 |
283,93 |
400,69 |
35,55 |
41,84 |
444,42 |
117,33 |
135,47 |
98,81 |
262,01 |
176,87 |
41,96 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.047,18 |
271,55 |
145,75 |
25,41 |
35,92 |
70,75 |
65,47 |
107,54 |
89,40 |
252,54 |
171,91 |
34,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.911,83 |
271,55 |
89,37 |
25,01 |
35,92 |
70,75 |
65,47 |
102,98 |
77,84 |
252,54 |
171,91 |
34,07 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,34 |
4,43 |
3,97 |
6,43 |
2,30 |
18,16 |
13,30 |
5,31 |
4,42 |
2,57 |
1,02 |
5,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
249,21 |
3,20 |
4,79 |
0,68 |
3,07 |
147,62 |
3,15 |
2,93 |
3,04 |
2,99 |
2,50 |
1,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
51,95 |
|
5,00 |
|
|
20,18 |
26,77 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
479,32 |
|
85,93 |
|
|
186,14 |
7,00 |
19,09 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
138,98 |
4,17 |
87,40 |
3,03 |
0,55 |
1,57 |
1,64 |
0,60 |
1,95 |
3,91 |
1,44 |
0,99 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
85,87 |
0,58 |
67,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,61 |
15,63 |
4,14 |
0,28 |
1,06 |
1,62 |
0,74 |
0,20 |
|
|
|
1,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
6,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
28,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,42 |
15,63 |
4,14 |
0,28 |
1,06 |
1,62 |
0,74 |
0,20 |
|
|
|
1,33 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.237,85 |
55,87 |
75,60 |
28,40 |
103,68 |
86,32 |
30,20 |
34,34 |
35,93 |
93,75 |
29,83 |
33,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.047,18 |
48,42 |
65,03 |
21,58 |
75,60 |
45,35 |
18,75 |
31,03 |
30,88 |
69,87 |
18,29 |
29,72 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.911,83 |
47,30 |
40,61 |
21,58 |
75,60 |
45,35 |
18,75 |
31,03 |
30,88 |
69,87 |
18,29 |
17,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,34 |
1,09 |
2,79 |
1,70 |
21,25 |
6,37 |
2,65 |
2,08 |
2,80 |
20,18 |
4,39 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
249,21 |
5,84 |
1,20 |
1,10 |
3,10 |
2,58 |
1,10 |
1,00 |
2,13 |
1,20 |
7,11 |
1,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
51,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
479,32 |
|
|
|
|
25,54 |
5,50 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
138,98 |
0,52 |
4,58 |
0,52 |
2,73 |
5,62 |
2,20 |
0,23 |
0,12 |
2,50 |
|
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
85,87 |
|
2,00 |
3,50 |
1,00 |
0,86 |
|
|
|
|
0,04 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,61 |
0,51 |
0,37 |
0,18 |
0,83 |
6,28 |
9,30 |
0,28 |
0,60 |
2,24 |
3,74 |
0,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
6,01 |
|
|
|
|
3,44 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3,40 |
|
|
|
|
0,26 |
|
|
|
|
3,14 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
28,78 |
|
|
|
|
|
9,30 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,42 |
0,51 |
0,37 |
0,18 |
0,83 |
2,58 |
|
0,28 |
0,60 |
2,24 |
0,60 |
0,24 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG
KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.237,85 |
31,90 |
35,22 |
24,64 |
74,68 |
39,57 |
37,47 |
58,23 |
39,70 |
28,77 |
31,87 |
90,62 |
98,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.047,18 |
25,12 |
30,49 |
20,25 |
52,08 |
36,63 |
22,72 |
40,87 |
17,33 |
5,86 |
11,65 |
22,34 |
37,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1.911,83 |
25,12 |
19,65 |
10,95 |
52,08 |
36,63 |
17,72 |
40,87 |
17,33 |
5,86 |
11,65 |
22,34 |
37,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
185,34 |
4,38 |
3,25 |
0,50 |
9,76 |
1,53 |
4,82 |
4,45 |
4,12 |
7,61 |
0,54 |
5,11 |
3,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
249,21 |
1,07 |
1,44 |
2,65 |
8,34 |
1,41 |
1,28 |
4,25 |
4,05 |
1,30 |
1,01 |
16,70 |
3,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
51,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
479,32 |
|
|
|
3,33 |
|
7,00 |
3,92 |
12,20 |
14,00 |
18,67 |
36,34 |
54,66 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
138,98 |
1,33 |
0,04 |
1,24 |
1,17 |
|
1,41 |
4,74 |
2,00 |
|
|
0,33 |
0,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
85,87 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
9,80 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,61 |
0,19 |
0,32 |
3,33 |
4,19 |
0,79 |
0,59 |
5,46 |
0,44 |
- |
6,46 |
1,17 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
6,01 |
|
|
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
28,78 |
|
|
|
3,50 |
|
|
2,00 |
0,30 |
|
6,43 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
52,42 |
0,19 |
0,32 |
0,76 |
0,69 |
0,79 |
0,59 |
3,46 |
0,14 |
|
0,03 |
1,17 |
0,50 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Triệu Sơn |
TT Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,72 |
|
|
|
|
5,43 |
|
|
|
0,43 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,19 |
|
|
|
|
5,43 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,36 |
0,23 |
2,50 |
|
0,04 |
0,14 |
73,75 |
0,06 |
0,42 |
3,55 |
0,12 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,30 |
0,18 |
|
|
|
|
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,83 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,85 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
74,28 |
|
2,40 |
|
|
|
71,88 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,79 |
|
0,10 |
|
|
0,14 |
0,25 |
|
|
0,50 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,05 |
|
|
|
|
0,14 |
0,25 |
|
|
0,50 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,68 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
|
0,12 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,57 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,72 |
|
|
|
|
|
1,76 |
|
0,10 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,19 |
|
|
|
|
|
1,76 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,36 |
1,15 |
0,49 |
0,14 |
1,65 |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,30 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,83 |
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
74,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,79 |
|
0,04 |
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,68 |
|
0,45 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,57 |
1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,36 |
|
|
0,38 |
|
|
|
0,05 |
|
0,25 |
0,70 |
0,05 |
0,56 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,68 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
74,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,79 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,25 |
|
0,05 |
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,06 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,57 |
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất năm 2021 (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
|
Diện tích tự nhiên |
|
29.004,53 |
849,41 |
2.120,44 |
472,74 |
540,86 |
1.687,91 |
1.554,69 |
946,95 |
573,57 |
679,41 |
743,22 |
711,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.798,58 |
401,66 |
1.578,92 |
319,03 |
358,57 |
1.100,38 |
877,33 |
565,57 |
308,97 |
398,03 |
451,19 |
447,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.674,13 |
348,36 |
504,90 |
284,94 |
347,75 |
363,02 |
342,16 |
394,28 |
279,15 |
346,30 |
424,56 |
413,60 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.980,03 |
348,36 |
329,29 |
277,46 |
347,75 |
363,02 |
342,05 |
386,24 |
257,20 |
344,02 |
424,55 |
412,29 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
985,78 |
4,99 |
3,79 |
21,36 |
3,20 |
34,57 |
27,93 |
5,93 |
6,84 |
2,22 |
1,64 |
8,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.563,37 |
28,35 |
29,33 |
1,69 |
3,28 |
179,28 |
49,74 |
46,47 |
19,91 |
23,59 |
16,32 |
20,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
479,64 |
|
|
316,60 |
297,91 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.708,54 |
|
312,02 |
|
|
196,56 |
134,46 |
103,68 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
515,09 |
15,93 |
112,96 |
11,04 |
4,13 |
10,10 |
9,87 |
15,21 |
3,07 |
13,57 |
8,67 |
4,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
257,53 |
4,03 |
136,28 |
|
0,21 |
0,25 |
15,26 |
|
|
12,35 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.943,12 |
446,72 |
529,33 |
149,35 |
182,15 |
582,04 |
569,18 |
378,74 |
261,33 |
225,07 |
290,42 |
262,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
147,55 |
11,58 |
|
|
|
19,52 |
1,18 |
3,60 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
140,00 |
21,03 |
20,00 |
|
|
|
0,58 |
69,42 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,73 |
6,67 |
7,03 |
0,21 |
0,47 |
1,98 |
1,59 |
0,05 |
15,11 |
|
0,60 |
0,35 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
180,83 |
13,83 |
12,79 |
|
0,14 |
6,44 |
44,25 |
0,50 |
1,93 |
9,75 |
4,70 |
7,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
499,19 |
|
144,45 |
|
|
217,76 |
95,60 |
7,80 |
|
7,95 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.108,11 |
168,53 |
133,26 |
55,85 |
82,25 |
139,56 |
132,39 |
110,65 |
116,72 |
105,90 |
133,19 |
102,89 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,77 |
3,92 |
1,43 |
1,59 |
0,42 |
1,04 |
2,13 |
1,18 |
1,04 |
1,25 |
2,60 |
0,98 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,39 |
2,27 |
0,18 |
0,15 |
0,27 |
0,39 |
0,15 |
0,21 |
0,12 |
0,17 |
0,32 |
0,25 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,51 |
12,79 |
0,59 |
2,06 |
2,90 |
3,40 |
2,22 |
2,66 |
3,97 |
1,77 |
2,32 |
1,89 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
68,05 |
4,46 |
0,62 |
0,78 |
2,15 |
1,64 |
3,95 |
3,29 |
3,56 |
1,01 |
3,68 |
1,38 |
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.267,03 |
117,98 |
107,02 |
39,77 |
53,51 |
107,54 |
92,31 |
85,86 |
92,86 |
81,84 |
102,27 |
65,24 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
594,03 |
26,05 |
22,93 |
11,14 |
21,89 |
24,15 |
30,80 |
17,18 |
14,79 |
19,30 |
20,91 |
32,76 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,49 |
0,22 |
0,02 |
0,33 |
0,55 |
0,38 |
0,68 |
0,26 |
0,35 |
0,53 |
0,72 |
0,12 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
0,21 |
0,08 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,94 |
0,64 |
0,39 |
|
0,53 |
1,00 |
0,13 |
|
|
|
0,34 |
0,23 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
7,31 |
|
|
0,04 |
0,75 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,61 |
0,58 |
0,06 |
|
0,88 |
|
7,51 |
0,27 |
|
|
|
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.350,28 |
|
|
81,22 |
90,80 |
147,64 |
186,03 |
157,35 |
112,13 |
69,51 |
118,28 |
132,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,25 |
195,60 |
156,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,03 |
6,28 |
0,31 |
0,89 |
0,82 |
1,80 |
0,36 |
0,46 |
0,37 |
0,44 |
0,75 |
0,55 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,91 |
3,34 |
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,39 |
0,63 |
0,39 |
0,89 |
|
2,33 |
|
0,13 |
|
1,04 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
223,52 |
11,28 |
11,43 |
4,45 |
6,05 |
5,42 |
7,12 |
5,95 |
7,55 |
8,68 |
9,26 |
9,42 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,71 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,21 |
4,87 |
|
|
|
|
0,42 |
|
|
0,82 |
0,29 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,89 |
0,07 |
3,48 |
0,30 |
0,22 |
0,52 |
0,22 |
0,28 |
0,22 |
0,04 |
0,29 |
0,24 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,78 |
0,47 |
24,53 |
5,52 |
|
37,08 |
21,19 |
12,29 |
3,15 |
20,12 |
11,89 |
4,37 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
395,07 |
1,35 |
7,16 |
0,02 |
0,52 |
1,96 |
69,99 |
10,00 |
4,14 |
0,82 |
11,17 |
3,19 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
262,83 |
1,03 |
12,19 |
4,36 |
0,13 |
5,49 |
108,18 |
2,64 |
3,28 |
56,31 |
1,61 |
1,86 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.969,85 |
849,41 |
2.120,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2021 (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
|
Diện tích tự nhiên |
|
29.004,53 |
674,61 |
1.090,91 |
553,40 |
828,16 |
666,39 |
711,46 |
559,91 |
606,86 |
691,77 |
478,83 |
351,47 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.798,58 |
414,34 |
728,61 |
364,34 |
537,99 |
420,22 |
451,91 |
370,05 |
343,79 |
450,41 |
322,48 |
205,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.674,13 |
381,21 |
617,83 |
329,15 |
405,23 |
183,81 |
275,85 |
337,96 |
289,94 |
380,89 |
248,90 |
171,69 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.980,03 |
376,33 |
368,46 |
329,15 |
405,23 |
180,37 |
275,85 |
337,87 |
277,89 |
380,89 |
248,90 |
116,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
985,78 |
2,83 |
31,86 |
2,75 |
47,68 |
16,10 |
25,79 |
3,92 |
8,65 |
30,38 |
34,41 |
11,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.563,37 |
21,03 |
44,73 |
16,89 |
34,81 |
96,63 |
66,15 |
20,59 |
38,76 |
19,17 |
21,65 |
8,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.708,54 |
|
|
|
28,03 |
95,79 |
61,66 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
515,09 |
8,85 |
13,69 |
7,55 |
19,29 |
25,21 |
20,66 |
7,58 |
5,28 |
19,88 |
16,44 |
13,90 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
257,53 |
0,41 |
20,49 |
8,00 |
2,95 |
2,68 |
1,80 |
|
1,15 |
0,09 |
1,07 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.943,12 |
253,95 |
348,17 |
188,14 |
285,52 |
241,49 |
252,12 |
188,84 |
261,28 |
240,79 |
156,00 |
144,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
147,55 |
|
|
|
1,25 |
11,12 |
|
|
0,24 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
140,00 |
|
7,62 |
|
21,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,73 |
3,15 |
6,00 |
0,77 |
1,25 |
0,20 |
|
2,10 |
1,31 |
1,00 |
0,41 |
3,33 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
180,83 |
4,42 |
15,31 |
0,09 |
8,22 |
2,60 |
|
0,34 |
11,44 |
2,00 |
1,16 |
8,78 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
499,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.108,11 |
78,62 |
148,40 |
73,63 |
100,92 |
72,79 |
74,38 |
83,55 |
90,49 |
62,72 |
70,20 |
57,95 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,77 |
2,12 |
0,77 |
0,85 |
0,96 |
1,20 |
0,54 |
0,82 |
3,64 |
0,99 |
0,48 |
0,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,39 |
0,12 |
0,34 |
0,33 |
0,27 |
0,41 |
0,26 |
0,16 |
3,60 |
0,22 |
0,08 |
0,16 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,51 |
1,54 |
14,03 |
1,72 |
3,62 |
1,82 |
2,47 |
3,17 |
4,00 |
3,02 |
1,94 |
1,61 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
68,05 |
0,75 |
4,12 |
1,20 |
1,00 |
7,25 |
1,22 |
3,58 |
2,09 |
0,93 |
0,53 |
0,85 |
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,79 |
|
Đất giao thông |
DGT |
2.267,03 |
58,31 |
100,02 |
49,97 |
78,90 |
53,38 |
59,37 |
59,90 |
66,34 |
45,89 |
48,13 |
41,51 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
594,03 |
15,27 |
28,94 |
19,52 |
15,70 |
8,19 |
10,47 |
15,14 |
7,70 |
11,06 |
18,53 |
11,86 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,49 |
0,11 |
0,13 |
0,02 |
0,07 |
0,04 |
0,06 |
0,76 |
0,49 |
0,09 |
0,21 |
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
|
0,04 |
0,02 |
0,03 |
|
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,06 |
0,06 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,94 |
0,40 |
|
|
0,37 |
0,50 |
|
|
2,60 |
0,51 |
0,22 |
0,42 |
2.1 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
|
4,77 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,16 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,61 |
1,08 |
|
|
|
|
|
|
0,35 |
1,80 |
|
0,38 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.350,28 |
131,02 |
121,74 |
97,15 |
108,90 |
85,54 |
166,95 |
82,49 |
126,81 |
160,90 |
68,72 |
67,85 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,25 |
|
|
|
|
16,03 |
|
|
16,92 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,03 |
0,85 |
0,54 |
0,61 |
0,38 |
0,39 |
0,81 |
0,70 |
¿’53 |
0,77 |
0,33 |
0,84 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,91 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
0,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,39 |
0,55 |
|
0,80 |
0,08 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
223,52 |
11,95 |
15,20 |
6,45 |
6,06 |
3,85 |
3,40 |
6,81 |
7,48 |
3,92 |
2,39 |
2,94 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,31 |
1,50 |
|
|
16,34 |
4,66 |
|
|
2,30 |
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,89 |
0,15 |
0,44 |
0,45 |
0,18 |
|
0,32 |
0,03 |
0,05 |
|
0,11 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,78 |
14,32 |
28,19 |
3,26 |
14,05 |
9,80 |
5,72 |
0,50 |
3,16 |
7,68 |
12,43 |
2,56 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
395,07 |
4,93 |
4,54 |
0,17 |
6,54 |
34,26 |
0,39 |
12,30 |
0,21 |
|
|
0,16 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,60 |
1,41 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
262,83 |
6,32 |
14,13 |
0,92 |
4,65 |
4,68 |
7,43 |
1,02 |
1,79 |
0,57 |
0,35 |
0,85 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.969,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
|
Diện tích tự nhiên |
|
29.004,53 |
327,73 |
476,01 |
570,02 |
668,48 |
596,44 |
905,89 |
664,84 |
1.125,07 |
1.704,30 |
1.833,58 |
1.173,75 |
863,67 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.798,58 |
220,39 |
313,70 |
388,90 |
330,54 |
325,39 |
582,77 |
409,16 |
552,03 |
1.572,86 |
1.359,61 |
794,96 |
531,21 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.674,13 |
193,40 |
270,48 |
316,63 |
270,97 |
253,32 |
304,41 |
227,76 |
228,05 |
67,37 |
361,96 |
165,36 |
342,94 |
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
9.980,03 |
193,40 |
239,91 |
223,66 |
270,85 |
253,32 |
276,37 |
227,76 |
228,05 |
67,37 |
361,96 |
164,68 |
342,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
985,78 |
11,42 |
12,03 |
4,13 |
11,82 |
2,46 |
16,36 |
4,44 |
27,81 |
448,22 |
25,29 |
80,31 |
4,22 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.563,37 |
2,19 |
19,61 |
44,21 |
21,46 |
55,19 |
148,00 |
65,19 |
67,77 |
86,38 |
47,27 |
143,18 |
55,68 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.094,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.708,54 |
|
|
|
23,24 |
11,83 |
87,04 |
98,11 |
210,62 |
962,18 |
899,38 |
365,05 |
118,90 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
515,09 |
13,39 |
11,58 |
22,81 |
3,05 |
2,60 |
25,71 |
13,66 |
17,48 |
8,27 |
19,28 |
7,73 |
1,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
257,53 |
|
|
1,13 |
|
|
1,25 |
|
0,30 |
0,44 |
6,43 |
33,32 |
7,63 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9.943,12 |
106,99 |
161,45 |
180,46 |
336,93 |
270,24 |
315,21 |
254,93 |
569,96 |
129,35 |
471,41 |
378,55 |
329,72 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
147,55 |
|
|
|
21,77 |
0,95 |
|
32,48 |
37,85 |
|
6,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
140,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
56,73 |
|
0,25 |
0,09 |
0,10 |
|
|
|
2,42 |
|
|
0,27 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
180,83 |
|
|
|
6,75 |
|
3,24 |
2,00 |
1,04 |
|
0,12 |
9,91 |
1,70 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
499,19 |
|
|
|
|
|
7,50 |
|
|
|
|
|
18,13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.108,11 |
41,78 |
52,48 |
70,49 |
85,26 |
70,15 |
85,96 |
72,94 |
75,78 |
67,91 |
94,20 |
91,26 |
105,07 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
45,77 |
1,03 |
1,63 |
0,98 |
0,62 |
1,01 |
0,82 |
1,04 |
0,95 |
0,68 |
3,30 |
1,91 |
1,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
13,39 |
0,26 |
0,09 |
0,25 |
0,11 |
0,07 |
0,17 |
0,57 |
0,27 |
0,40 |
0,32 |
0,35 |
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,51 |
1,40 |
1,57 |
2,05 |
2,98 |
1,89 |
3,17 |
0,98 |
1,66 |
1,33 |
2,47 |
2,06 |
2,47 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
68,05 |
0,76 |
0,62 |
2,31 |
0,86 |
2,70 |
0,90 |
1,58 |
1,17 |
0,55 |
1,63 |
2,41 |
2,52 |
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
2.267,03 |
28,53 |
34,66 |
49,47 |
60,61 |
52,26 |
60,41 |
55,45 |
51,80 |
49,06 |
70,44 |
64,86 |
81,55 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
594,03 |
9,49 |
13,71 |
15,33 |
18,99 |
12,14 |
19,90 |
13,24 |
19,70 |
15,84 |
15,60 |
18,93 |
16,89 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,49 |
0,04 |
0,09 |
0,09 |
0,31 |
0,07 |
0,02 |
0,05 |
0,19 |
0,05 |
0,05 |
0,08 |
0,34 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
1,08 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
0,03 |
0,03 |
0,04 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
Đất chợ |
DCH |
10,94 |
0,25 |
0,10 |
|
0,76 |
|
0,55 |
|
|
|
0,37 |
0,63 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
13,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,61 |
0,35 |
1,00 |
0,62 |
|
1,17 |
|
|
|
|
1,00 |
0,07 |
0,50 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4.350,28 |
56,13 |
82,99 |
82,06 |
194,99 |
188,10 |
176,43 |
113,01 |
371,84 |
41,32 |
324,74 |
225,97 |
179,42 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
388,25 |
|
2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,03 |
0,59 |
0,30 |
0,50 |
0,34 |
0,98 |
0,42 |
1,06 |
0,31 |
0,33 |
0,67 |
0,43 |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,39 |
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
223,52 |
2,93 |
3,24 |
6,90 |
7,03 |
6,71 |
4,58 |
3,49 |
7,29 |
6,65 |
5,63 |
5,43 |
6,58 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
28,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,81 |
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
7,21 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
0,41 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,89 |
|
0,02 |
0,98 |
0,08 |
0,07 |
0,09 |
0,02 |
|
|
0,03 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
337,78 |
5,20 |
14,07 |
12,86 |
|
2,13 |
19,77 |
0,04 |
18,68 |
1,70 |
8,98 |
|
12,07 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
395,07 |
|
4,22 |
5,97 |
20,62 |
|
16,82 |
29,70 |
54,76 |
11,43 |
27,22 |
44,99 |
5,53 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
262,83 |
0,34 |
0,86 |
0,66 |
1,02 |
0,81 |
7,91 |
0,75 |
3,07 |
2,09 |
2,56 |
0,24 |
2,73 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2.969,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Triệu Sơn |
TT Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
516,84 |
95,68 |
30,78 |
6,09 |
7,90 |
15,30 |
20,48 |
80,58 |
28,09 |
19,12 |
15,56 |
5,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
481 25 |
95,62 |
29,88 |
5 48 |
7,50 |
12,75 |
1864 |
79,85 |
27,38 |
18 80 |
15,28 |
5,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
346,72 |
95,62 |
29,88 |
5,48 |
7,50 |
12,75 |
18,64 |
78,99 |
26,58 |
18,80 |
15,28 |
5,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,97 |
0,02 |
0,83 |
|
|
1,60 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,92 |
|
0,02 |
0,18 |
|
0,62 |
068 |
0,38 |
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,17 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,29 |
0,04 |
0,05 |
0,43 |
0,40 |
0,33 |
1,14 |
|
0,68 |
0,27 |
0,28 |
0,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,91 |
6,16 |
3,72 |
|
0,46 |
1,78 |
7,08 |
0,18 |
2,24 |
2,95 |
1,10 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,84 |
3,08 |
1,81 |
|
0,08 |
0,04 |
0,43 |
|
0,15 |
0,80 |
0,15 |
0,01 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,37 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,21 |
|
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,52 |
2,33 |
0,15 |
|
|
0,02 |
0,32 |
|
0,06 |
0,60 |
0,10 |
0,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,74 |
0,75 |
0,09 |
|
|
0,02 |
0,11 |
|
0,09 |
0,20 |
0,05 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,82 |
|
|
|
0,30 |
1,08 |
0,88 |
0,18 |
1,50 |
1,35 |
0,45 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,55 |
|
|
|
|
0,52 |
|
|
0,03 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1 59 |
|
|
|
|
0,10 |
0,34 |
|
0,41 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
516,84 |
7,79 |
19,90 |
2,63 |
14,58 |
25,45 |
1,78 |
5,88 |
6,64 |
2,72 |
0,96 |
7,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
481,25 |
7,75 |
18,28 |
2,63 |
14,46 |
25,45 |
1,58 |
5,70 |
6,64 |
2,72 |
0,96 |
6,79 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
346,72 |
7,75 |
15,28 |
2,63 |
14,46 |
25,45 |
1,58 |
5,70 |
6,64 |
2,72 |
0,96 |
6,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,97 |
0,04 |
1,01 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,92 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,29 |
|
0,60 |
|
0,12 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,91 |
|
|
0,07 |
|
0,79 |
|
0,51 |
0,33 |
0,52 |
|
0,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,84 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,10 |
0,26 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,52 |
|
|
|
|
|
|
0,23 |
0,07 |
0,20 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,06 |
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,82 |
|
|
0,07 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
0,23 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,59 |
|
|
|
|
0,65 |
|
0,05 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN
TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
516,84 |
2,99 |
7,16 |
1,78 |
20,19 |
4,73 |
4,05 |
11,00 |
11,47 |
1,74 |
3,88 |
9,00 |
17,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
481,25 |
2,37 |
6,79 |
0,93 |
17,63 |
4,71 |
2,90 |
7,43 |
2,57 |
1,72 |
3,03 |
6,80 |
14,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
346,72 |
2,37 |
5,11 |
0,53 |
17,63 |
4,71 |
2,90 |
7,43 |
2,57 |
1,72 |
3,03 |
6,80 |
14,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
7,97 |
0,23 |
0,13 |
|
0,23 |
0,01 |
0,21 |
0,27 |
2,00 |
|
0,04 |
0,20 |
0,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9,92 |
|
0,24 |
|
1,55 |
0,01 |
|
0,60 |
3,00 |
0,01 |
0,01 |
1 80 |
0 81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,17 |
|
|
|
|
|
0,70 |
0,59 |
1,90 |
0,01 |
0,80 |
0,20 |
1,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,29 |
0,39 |
|
0,85 |
0,78 |
|
|
2,11 |
2,00 |
|
|
|
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,24 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
51,91 |
0,24 |
0,54 |
0,04 |
4,44 |
0,26 |
0,86 |
4,30 |
|
0,28 |
0,33 |
2,83 |
9,55 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
8,84 |
0,08 |
0,27 |
|
0,12 |
0,13 |
|
0,94 |
|
0,02 |
|
0,14 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,37 |
|
0,27 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
0,64 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
4,52 |
0,08 |
|
|
0,09 |
0,13 |
|
0,09 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,74 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,21 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
25,82 |
|
|
|
4,19 |
|
0,82 |
2,41 |
|
0,12 |
|
2,55 |
9,55 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,35 |
0,08 |
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
0,12 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,14 |
|
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,59 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
619,79 |
101,23 |
40,40 |
6,09 |
8,43 |
21,03 |
22,62 |
82,64 |
41,37 |
19,94 |
20,60 |
5,98 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
554,86 |
100,00 |
39,49 |
5,48 |
8,03 |
18,46 |
20,78 |
79,85 |
40,65 |
19,59 |
20,08 |
5,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
545,48 |
100,00 |
39,49 |
5,48 |
8,03 |
18,46 |
20,78 |
78,99 |
39,85 |
19,59 |
20,08 |
5,73 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,00 |
0,10 |
0,83 |
|
|
1,60 |
0,02 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
|
0,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13 31 |
0,45 |
0,03 |
0,18 |
|
0 64 |
068 |
0 44 |
0,01 |
0,03 |
0,24 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,45 |
|
|
|
|
|
|
2,30 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11 35 |
0,10 |
0,05 |
0,43 |
0,40 |
0,33 |
1,14 |
|
0,68 |
0,27 |
0,28 |
0,24 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,82 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,56 |
3,08 |
1,81 |
|
|
0,04 |
0,43 |
|
0,15 |
0,67 |
0,15 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,03 |
3,08 |
1,81 |
|
|
0,04 |
0,43 |
|
0,15 |
0,67 |
0,15 |
0,01 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
619,79 |
10,52 |
32,26 |
3,33 |
15,93 |
25,64 |
1,78 |
7,17 |
6,91 |
5,54 |
1,21 |
9,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
554,86 |
10,19 |
30,63 |
3,33 |
15,71 |
25,45 |
1,58 |
6,99 |
6,91 |
4,59 |
1,21 |
9,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
545,48 |
10,19 |
27,63 |
3,33 |
15,71 |
25,45 |
1,58 |
6,99 |
6,91 |
4,59 |
1,21 |
6,43 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,00 |
0,04 |
1,01 |
|
|
|
0,20 |
|
|
0,95 |
|
0,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,31 |
0,29 |
0,02 |
|
0,10 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,35 |
|
0,60 |
|
0,12 |
|
|
0,18 |
|
|
|
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,56 |
|
|
|
|
|
1,80 |
0,28 |
0,10 |
0,26 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,53 |
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,03 |
|
|
|
|
|
|
0,28 |
0,10 |
0,26 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích toàn huyện (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
619,79 |
3,04 |
7,41 |
1,78 |
26,82 |
4,73 |
13,18 |
13,00 |
11,47 |
1,74 |
3,88 |
9,03 |
33,33 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
554,86 |
2,37 |
7,04 |
0,93 |
22,23 |
4,71 |
5,73 |
9,43 |
2,57 |
1,72 |
3,03 |
6,80 |
14,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
545,48 |
2,37 |
5,36 |
0,53 |
22,23 |
4,71 |
5,73 |
9,43 |
2,57 |
1,72 |
3,03 |
6,80 |
14,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,00 |
0,23 |
0,13 |
|
0,23 |
0,01 |
0,21 |
0,27 |
2,00 |
|
0,04 |
0,20 |
0,35 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
13,31 |
0,05 |
0,24 |
|
1,69 |
0,01 |
|
0,60 |
3,00 |
0,01 |
0,01 |
1,83 |
2,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,45 |
|
|
|
1,89 |
|
7,00 |
0,59 |
1,90 |
0,01 |
0,80 |
0,20 |
15,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
11,35 |
0,39 |
|
0,85 |
0,78 |
|
|
2,11 |
2,00 |
|
|
|
0,15 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,82 |
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,56 |
0,08 |
0,27 |
|
0,13 |
0,13 |
|
0,30 |
0,30 |
|
6,43 |
0,14 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
8,53 |
|
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
6,43 |
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,03 |
0,08 |
0,27 |
|
0,13 |
0,13 |
|
0,30 |
|
|
|
0,14 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Thị trấn Triệu Sơn |
Thị trấn Nưa |
Xã An Nông |
Xã Nông Trường |
Xã Thái Hòa |
Xã Vân Sơn |
Xã Hợp Thắng |
Xã Đồng Lợi |
Xã Đồng Thắng |
Xã Đồng Tiến |
Xã Khuyến Nông |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,57 |
0,18 |
|
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,06 |
1,91 |
0,03 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,48 |
|
|
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,06 |
|
0,03 |
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,35 |
|
|
|
|
0,08 |
|
0,02 |
0,06 |
|
0,03 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
Xã Dân Lý |
Xã Dân Quyền |
Xã Tiến Nông |
Xã Dân Lực |
Xã Minh Sơn |
Xã Thọ Tân |
Xã Thọ Thế |
Xã Thọ Dân |
Xã Thọ Ngọc |
Xã Thọ Phú |
Xã Thọ Vực |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0.35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ
DỤNG NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Thịnh |
Xã Xuân Thọ |
Xã Hợp Thành |
Xã Thọ Cường |
Xã Hợp Lý |
Xã Hợp Tiến |
Xã Triệu Thành |
Xã Bình Sơn |
Xã Thọ Bình |
Xã Thọ Sơn |
Xã Thọ Tiến |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,57 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,13 |
|
0,05 |
0,06 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,48 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,13 |
|
0,05 |
0,06 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
0,06 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG
NĂM 2021, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích Quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đất Quốc phòng |
|
|
|
|
|
1.1 |
Thế trận phòng thủ Quân sự huyện Triệu Sơn |
0,30 |
|
0,30 |
CQP |
Hợp Thắng, Hợp Tiến |
II |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa, nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân, đi Khu kinh tế Nghi Sơn (tuyến 1) |
45,32 |
|
12,55 |
DGT |
Xã Đồng Tiến |
|
10,55 |
DGT |
Xã Đồng Thắng |
|||
|
22,22 |
DGT |
Xã Đồng Lợi |
|||
1.2 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2) |
52,69 |
|
1,86 |
DGT |
Xã An Nông |
|
2,04 |
DGT |
xã Đồng Lợi |
|||
|
8,17 |
DGT |
Xã Hợp Thắng |
|||
|
9,76 |
DGT |
xã Hợp Thành |
|||
|
2,75 |
DGT |
xã Khuyến Nông |
|||
|
3,89 |
DGT |
Xã Nông Trường |
|||
|
15,13 |
DGT |
Xã Thái Hòa |
|||
|
9,10 |
DGT |
Xã Vân Sơn |
|||
1.3 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3) |
39,01 |
|
2,00 |
DGT |
Xã Hợp Lý |
|
1,65 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
|||
|
9,12 |
DGT |
Xã Hợp Tiến |
|||
|
7,82 |
DGT |
Xã Thọ Sơn |
|||
|
18,42 |
DGT |
Xã Thọ Tiến |
|||
1.4 |
Đường giao thông nối tỉnh lộ 514 và Quốc lộ 47C theo hình thức PPP, hợp đồng BT |
6,00 |
4,50 |
1,35 |
DGT |
Xã Minh Sơn |
|
0,15 |
DGT |
TT. Triệu Sơn |
|||
1.5 |
Nâng cấp Tỉnh lộ 515C Đu - Thọ Vực |
0,13 |
|
0,13 |
DGT |
Xã Thọ Vực |
B |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
I |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu đô thị Sao Mai quy mô 43 ha (đất ở 18,35ha) |
43,43 |
|
18,35 |
ODT |
TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn |
|
1,14 |
TMD |
||||
|
3,14 |
DKV |
||||
|
2,18 |
NTD |
||||
|
0,67 |
DTS |
||||
|
17,77 |
DGT |
||||
1.2 |
Khu dân cư Nam Đồng Thiều |
6,44 |
|
3,40 |
ODT |
TT. Triệu Sơn |
|
0,10 |
DVH |
||||
|
0,45 |
DKV |
||||
|
2,49 |
DGT |
||||
1.3 |
Khu dân cư Nam Cống Chéo |
6,15 |
|
3,40 |
ODT |
TT. Triệu Sơn |
|
0,09 |
DVH |
||||
|
0,42 |
DKV |
||||
|
0,47 |
TMD |
||||
|
1,77 |
DGT |
||||
1.4 |
Khu dân cư Phía Đông thị trấn Triệu Sơn |
10,42 |
|
4,78 |
DGT |
TT. Triệu Sơn |
|
5,64 |
ODT |
||||
1.5 |
Khu dân cư Đầm Bối Thôn Tân Minh (thôn 7 cũ) |
1,60 |
|
0,06 |
DKV |
TT. Triệu Sơn |
|
|
0,54 |
DGT |
|||
|
|
1,00 |
ODT |
|||
1.6 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 1 |
9,89 |
|
5,02 |
ODT |
TT. Triệu Sơn, xã Minh Sơn |
|
0,09 |
DVH |
||||
|
0,31 |
DKV |
||||
|
4,47 |
DGT |
||||
1.7 |
Khu dân cư Đồng Nẫn 2 |
8,93 |
|
3,87 |
ODT |
TT. Triệu Sơn |
|
0,08 |
DVH |
||||
|
0,42 |
DKV |
||||
|
2,10 |
DGD |
||||
|
2,46 |
DGT |
||||
1.8 |
Khu dân cư Tân Sơn (trường dạy nghề ) |
0,33 |
|
0,33 |
ODT |
TT. Triệu Sơn |
1.9 |
Khu dân cư Thôn Tân Dân |
6,2 |
|
2,17 |
DGT |
TT. Triệu Sơn |
|
4,03 |
ODT |
||||
1.10 |
Khu dân cư đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ |
9,75 |
|
1,95 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
|
1,95 |
TMD |
||||
|
5,85 |
ODT |
||||
1.11 |
Khu dân cư mới tại thị trấn Nưa (Tổ dân phố 8) |
3,36 |
|
1,64 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
|
1,72 |
ODT |
||||
2 |
Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu cư mới thôn 3 - điểm 2 |
0,95 |
|
0,95 |
ONT |
Xã Thọ Phú |
2.2 |
Khu dân cư mới thôn 1 (02 vị trí) |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Thọ Bình |
2.3 |
Khu dân cư Thôn Đại Sơn - điểm 1 |
0,66 |
|
0,66 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
2.4 |
Thôn Đại Sơn |
0,04 |
|
0,04 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
2.5 |
Thôn Tân Thành 4+5 |
0,47 |
|
0,47 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
2.6 |
Khu Dân cư thôn Thái Bình |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
2.7 |
Dự án tái định cư xã Đồng Tiến để GPMB thực hiện dự án đường Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
3,30 |
|
1,32 |
DGT |
Xã Đồng Tiến |
|
0,27 |
DKV |
||||
|
0,08 |
DVH |
||||
|
1,63 |
ONT |
||||
2.8 |
Mặt bằng dân cư Trúc Chuẩn 2 |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
2.9 |
Dự án tái định cư xã Hợp Thành để GPMB thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514; đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
7,70 |
|
1,42 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
|
1,20 |
DGD |
||||
|
5,08 |
ONT |
||||
2.10 |
Xen cư thôn Diễn Ngoại |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
2.11 |
Khu dân cư thôn Diễn Đông |
2,04 |
1,30 |
0,74 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
2.12 |
Dự án tái định cư xã Vân Sơn để GPMB thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 |
7,72 |
|
0,11 |
DGD |
Xã Vân Sơn |
|
0,11 |
DVH |
||||
|
0,42 |
DKV |
||||
|
3,34 |
DGT |
||||
|
3,74 |
ONT |
||||
2.13 |
Khu dân cư thôn 8 (Đồng Mà) |
4,60 |
|
4,60 |
ONT |
Xã Vân Sơn |
2.14 |
Khu dân cư thôn 7 (Đổi chữa+thôn 9 cũ) |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Vân Sơn |
2.15 |
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Sơn để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
2,20 |
|
0,20 |
DKV |
Xã Thọ Sơn |
|
0,82 |
DGT |
||||
|
1,18 |
ONT |
||||
2.16 |
Khu dân cư thôn 1 (Giáp sân bóng) |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
2.17 |
Khu dân cư thôn 7 Cổ Chồm |
0,42 |
|
0,42 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
2.18 |
Khu dân cư thôn Bao Lâm đồng Trước Làng |
0,96 |
|
0,96 |
ONT |
Xã Bình Sơn |
2.19 |
Khu dân cư thôn Bồn Dồn |
0,74 |
|
0,74 |
ONT |
Xã Bình Sơn |
2.20 |
Khu dân cư thôn 11 cũ (thôn Văn Sơn mới) |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
2.21 |
Khu dân cư thôn 2 cũ (thôn Đông Thành mới) |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
2.22 |
Khu dân cư cửa ông Sự |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Hợp Lý |
2.23 |
Dự án tái định cư xã Hợp Tiến để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
4,34 |
|
0,20 |
DKV |
Xã Hợp Tiến |
|
1,91 |
DGT |
||||
|
2,23 |
ONT |
||||
2.24 |
Khu dân cư thôn 1 Đồng Tù Tù |
0,54 |
|
0,54 |
ONT |
Xã Hợp Tiến |
2.25 |
Khu dân cư thôn 2 năm 2019 |
1,20 |
|
1,20 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
2.26 |
Khu dân cư thôn 2 năm 2019 |
1,20 |
|
1,20 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
2.27 |
Khu dân cư thôn 5 |
0,23 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
2.28 |
Khu dân cư Thôn 2 Điểm 1 |
1,52 |
|
1,52 |
ONT |
Xã Thọ Thế |
2.29 |
Đất ở thôn Hùng Cường |
0,94 |
|
0,94 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
2.30 |
Đất ở thôn Phú Vinh Phía sau Sao Mai (Đồng bông dưới) |
3,45 |
|
3,45 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
2.31 |
Đất ở xen cư nhà văn hóa các thôn |
0,27 |
|
0,27 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
2.32 |
Khu dân cư thôn 4 cũ (thôn Phú Vinh) |
0,74 |
|
0,74 |
ONT |
Xã Xuân Thịnh |
2.33 |
Khu dân cư thôn 5 |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Nông Trường |
2.34 |
Xen cư đất ở thôn 2 (điểm 1) |
0,85 |
|
0,85 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
2.35 |
Khu dân cư thôn 3 |
0,41 |
|
0,41 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
2.36 |
Khu dân cư thôn 3 |
0,52 |
|
0,52 |
ONT |
Xã Thọ Tân |
2.37 |
Khu Dân cư thôn Tiên Mọc |
1,26 |
|
1,26 |
ONT |
Xã Dân Lực |
2.38 |
Khu dân cư mới xã An Nông Thôn Đô Quang Đô thịnh |
3,45 |
|
3,45 |
ONT |
Xã An Nông |
2.39 |
Xen cư đất ở thôn Đô Thịnh |
0,05 |
|
0,05 |
ONT |
Xã An Nông |
2.40 |
Khu dân cư Ao xen thôn 1, 2, 5. |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
2.41 |
Khu cư Thôn 6+9 (Đồng Nổ phúc) |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
2.42 |
Đất ở Quần Nham 2, Lộc Trạch |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
2.43 |
Đất ở xã Đồng Lợi |
0,90 |
|
0,90 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
2.44 |
Đất ở xã Đồng Lợi |
0,60 |
|
0,60 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
2.45 |
Khu dân cư mới Thọ Dân ( Đồng Cồn Chanh) |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
2.46 |
Khu dân cư mới thôn Nhật Quả |
3,65 |
|
3,65 |
ONT |
Xã Thọ Dân |
2.47 |
Khu dân cư tập trung thôn 4 |
2,98 |
|
2,98 |
ONT |
Xã Thọ vực |
2.48 |
Khu dân cư thôn 4 Đa Thoàn |
0,15 |
|
0,15 |
ONT |
Xã Thọ vực |
2.49 |
Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để GPMB thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn |
7,74 |
|
3,11 |
DGT |
Xã Đồng Thắng |
|
0,82 |
DKV |
||||
|
0,20 |
DVH |
||||
|
3,61 |
ONT |
||||
2.50 |
Khu ao xen cư xóm 8 |
0,03 |
|
0,03 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
2.51 |
Khu dân cư thôn Thanh Xuân (thôn Đồng Xuân cũ) |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
2.52 |
Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
2.53 |
Khu dân cư thôn Châu Cương (thôn 4 cũ) |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
2.54 |
Khu dân cư thôn Châu Cương điểm 1 (thôn 3 cũ) |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
2.55 |
Khu dân cư Thôn 3, 4 cũ (thôn Cát Lợi mới) |
1,10 |
|
1,10 |
ONT |
Xã Triệu Thành |
2.56 |
Khu dân cư thôn Thu Phong |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Triệu Thành |
2.57 |
Dự án tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thọ Tiến để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân |
5,05 |
|
0,41 |
DKV |
Xã Thọ Tiến |
|
1,94 |
DGT |
||||
|
2,70 |
ONT |
||||
2.58 |
Khu dân cư đồng chẹ thôn 6 |
0,63 |
|
0,63 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
2.59 |
Khu dân cư Hỏa xa Đồng Đang Thôn 1 |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
2.60 |
Dân cư khu Phức hợp thể thao xã (Sân vận động) |
1,39 |
|
1,39 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
2.61 |
Đất ở thôn 9 (thôn 6 mới) |
0,68 |
|
0,68 |
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
2.62 |
Đất ở thôn 10 cũ (thôn 6 mới) |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thọ Ngọc |
2.63 |
Khu dân cư thôn 5,3 (MB 2019) |
1,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
2.64 |
Khu dân cư Thôn 6+7 |
1,96 |
|
1,96 |
ONT |
Xã Thọ Cường |
2.65 |
Đất ở thôn Yên Trinh (thôn 3, thôn 6 cũ) |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
2.66 |
Đất ở từ đầu cầu Thành Tín đi QL 47C (Đồng Bở Đại) |
1,20 |
|
1,20 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
2.67 |
Khu dân cư thôn Doãn Thái |
0,70 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Khuyến Nông |
2.68 |
Khu dân cư Thôn Quần Thanh 1 |
0,35 |
|
0,35 |
ONT |
Xã Khuyến Nông |
2.69 |
Khu dân cư thôn Quần Trúc điểm 1 (thôn 6) |
0,73 |
|
0,73 |
ONT |
Xã Khuyến Nông |
2.70 |
Khu dân cư thôn 1 |
0,23 |
|
0,23 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
2.71 |
Khu dân cư thôn Nga My Thượng và khu dân cư thôn Hòa Triều |
2,09 |
|
2,09 |
ONT |
Xã Tiến Nông |
2.72 |
Khu dân cư thôn 5 |
2,84 |
|
2,84 |
ONT |
Xã Dân Lý |
2.73 |
Khu dân cư thôn 7 điểm 3 (thôn 10 cũ) |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Dân Lý |
2.74 |
Khu dân cư mới kết hợp Dịch vụ thương mại xã Dân Quyền, Dân Lý |
0,48 |
|
0,48 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
4,47 |
|
4,47 |
ONT |
Xã Dân Lý |
||
2.75 |
Khu dân cư thôn 6,7 cũ (nay là thôn 3) |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
2.76 |
Khu dân cư thôn 9,10 cũ (nay là thôn 4) |
0,29 |
|
0,29 |
ONT |
Xã Xuân Thọ |
3 |
Công trình Trụ sở Cơ quan nhà nước |
|
|
|
|
|
3.1 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
0,28 |
|
0,28 |
TSC |
Xã Nông Trường |
3.2 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
0,12 |
|
0,12 |
TSC |
Xã Dân Lực |
3.3 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
0,32 |
|
0,32 |
TSC |
Xã Thọ vực |
3.4 |
Trụ sở UBND xã |
0,66 |
|
0,66 |
TSC |
Xã Thọ Cường |
3.5 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
0,33 |
|
0,33 |
TSC |
Xã Thọ Bình |
3.6 |
Mở rộng Trụ sở UBND xã |
0,14 |
|
0,14 |
TSC |
Xã Bình Sơn |
3.7 |
Trụ sở UBND xã |
0,64 |
|
0,64 |
TSC |
Xã Hợp Tiến |
4 |
Công trình xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
4.1 |
Trụ sở Chi cục Thi hành án |
0,25 |
|
0,25 |
DTS |
Xã Minh Sơn |
5 |
Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường giao thông khu thể thao trung tâm huyện |
1,22 |
|
1,22 |
DGT |
Xã Minh Sơn |
5.2 |
Đường giao thông trong khu dân cư khu phố 2 |
0,12 |
|
0,12 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
5.3 |
Hệ thống giao thông thủy lợi tại xứ đồng Cây Trí, thôn Diễn Thành, huyện Triệu Sơn |
1,95 |
|
1,95 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
5.4 |
Mở rộng đường giao thông từ trung tâm xã đi thôn Thái Minh rộng 10m |
0,43 |
|
0,43 |
DGT |
Xã Thái Hòa |
5.5 |
Đường nối QL-47C (Chợ Chua) đi thôn 6 |
1,30 |
|
1,30 |
DGT |
Xã Thọ Vực |
5.6 |
Đường nối QL-47C (Bậc Đằng) đi thôn 6 |
1,00 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Thọ Vực |
5.7 |
Đường nối QL-47C - chợ Chua đi Nhà văn hóa thôn 2 |
0,5 |
|
0,50 |
DGT |
Xã Thọ Vực |
5.8 |
Mở rộng đường từ đầu cầu đến QL 47C ( 13m) |
0,06 |
|
0,06 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
5.9 |
Mở rộng đường từ hộ ông Thanh đi Đồng Vội |
0,34 |
|
0,34 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
5.10 |
Mở rộng tuyến đường từ hộ ông Thanh đi sang ao ông Tằm và tuyến nối sang Trạm Y tế xã |
0,15 |
|
0,15 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
5.11 |
Mở rộng tuyến đường trước trường học nối từ UBND xã đến trạm y tế |
0,2 |
|
0,20 |
DGT |
Xã Xuân Lộc |
5.12 |
Đất giao thông dân cư |
1,0 |
|
1,00 |
DGT |
Xã Thọ Dân |
5.13 |
Bến xe Hào Hương |
1,54 |
|
0,70 |
DGT |
Xã Hợp Thắng |
|
0,84 |
DGT |
Xã Hợp Thành |
|||
5.14 |
Bến xe thị trấn Nưa |
1,32 |
|
1,32 |
DGT |
Thị trấn Nưa |
6 |
Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
6.1 |
Trạm Bơm tiêu Đồng Kha |
0,30 |
|
0,30 |
DTL |
Xã Dân Quyền |
6.2 |
Mương tiêu trạm bơm Đồng Kha |
9,98 |
|
9,98 |
DTL |
Xã Dân Quyền |
6.3 |
Tuyến kênh tưới tiêu Đồng Khang xã Hợp Thắng |
0,11 |
|
0,11 |
DTL |
Xã Hợp Thắng |
6.4 |
Công trình dời kênh tưới C3/6 phục vụ giải phóng mặt bằng thực hiện dự án nhà máy sản xuất, gia công giầy dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
DTL |
Xã Thọ Dân |
6.5 |
Xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Khu đô thị mới Sao Mai, xã Xuân Thịnh và xã Thọ Dân |
0,26 |
|
0,26 |
DTL |
Xuân Thịnh Thọ Dân |
6.6 |
Đất thủy lợi |
1,50 |
|
1,50 |
DTL |
Xã Hợp Thành |
6.7 |
Sửa chữa nâng cấp hồ Hồ chứa nước Đồng Bể |
3,04 |
|
3,04 |
DTL |
Xã Triệu Thành |
6.8 |
Sửa chữa, nâng cấp hồ Ao Lốc |
5,94 |
|
5,94 |
DTL |
Xã Triệu Thành |
7 |
Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
7.1 |
Giảm tổn thất các TBA>10% - Điện lực Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Thọ Sơn |
7.2 |
Cải tạo đường dây 10kV lộ 971, 973 trung gian Giắt lên vận hành cấp điện áp 22kV |
0,03 |
|
0,03 |
DNL |
Thọ Dân, Thọ Bình, Thọ Tiến |
7.3 |
Di chuyển và hoàn trả đường điện trung thế phục vụ giải phóng mặt bằng dự án nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu tại xã Thọ Dân, huyện Triệu Sơn |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Thọ Dân, Thọ Ngọc |
7.4 |
Di chuyển và hoàn trả đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng khu đô thị Sao Mai |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Xuân thịnh, Thọ Dân |
7.5 |
Di chuyển trạm biến áp Khuyến Nông 1 |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Khuyến nông |
7.6 |
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc Nam phía Đông (đoạn đi qua địa phận huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa từ Km331+400 đến 335+800, hạng mục phần đường dây 2020kV) |
0,59 |
|
0,59 |
DNL |
Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
7.7 |
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng B để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1) |
0,700 |
|
0,70 |
DNL |
Xã Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
7.8 |
Di chuyển và hoàn trá các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến tỉnh lộ 514. |
0,650 |
|
0,65 |
DNL |
An Nông, Hợp Thắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường, Thái Hòa, Vân Sơn |
7.9 |
Di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ giải phóng mặt bằng để thi công xây dựng dự án đường nối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ tỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không Thọ Xuân |
0,590 |
|
0,59 |
DNL |
Hợp lý, HợpThành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến |
7.10 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối |
0,015 |
|
0,02 |
DNL |
Khuyến Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường |
7.11 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110kV Triệu Sơn |
0,011 |
|
0,01 |
DNL |
Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông |
7.12 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110kV Triệu Sơn |
0,011 |
|
0,01 |
DNL |
Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông |
7.13 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn |
0,011 |
|
0,01 |
DNL |
Thị trấn Nưa, Vân Sơn, Thái Hòa, Hợp Thắng, Minh Sơn, An Nông |
7.14 |
Xây dựng đường dây và TBA để CQT, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp khu vực ĐL tĩnh |
0,015 |
|
0,02 |
DNL |
Bình Sơn |
7.15 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC)- Khu vực Tây thành phố Thanh Hóa, trung tâm huyện Triệu Sơn, Nông Cống, Hà Trung |
0,005 |
|
0,005 |
DNL |
Xã Thọ Tiến |
0,005 |
|
0,005 |
DNL |
Xã Thọ Cường |
||
0,006 |
|
0,006 |
DNL |
Xã Khuyến Nông |
||
7.16 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 372 trạm 110 kV Triệu Sơn |
0,019 |
|
0,019 |
DNL |
Vân Sơn |
0,023 |
|
0,023 |
DNL |
Thái Hòa |
||
0,003 |
|
0,003 |
DNL |
TT Nưa |
||
7.17 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 kV Triệu Sơn |
0,026 |
|
0,026 |
DNL |
Vân Sơn |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Dân Lý |
||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
An Nông |
||
0,001 |
|
0,001 |
DNL |
Dân Quyền |
||
0,015 |
|
0,015 |
DNL |
Hợp Thắng |
||
0,015 |
|
0,015 |
DNL |
TT Triệu Sơn |
||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Thị Trấn Triệu Sơn |
||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Thọ Cường |
||
7.18 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110 kV Triệu Sơn |
0,003 |
|
0,003 |
DNL |
An Nông |
0,001 |
|
0,001 |
DNL |
Hợp Tiên |
||
0,007 |
|
0,007 |
DNL |
Vân Sơn |
||
7.19 |
Xây dựng đường dây và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực ĐL Tĩnh Gia, Triệu Sơn, Quảng Xương, Nông Cống |
0,014 |
|
0,014 |
DNL |
xã Bình Sơn |
7.20 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn |
0,040 |
|
0,040 |
DNL |
Xã Dân Quyền |
0,160 |
|
0,160 |
DNL |
Thọ Tiến, |
||
7.20 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn |
0,010 |
|
0,010 |
DNL |
Thọ Sơn, |
0,018 |
|
0,018 |
DNL |
Thọ Bình, |
||
0,006 |
|
0,006 |
DNL |
Vân Sơn, |
||
0,008 |
|
0,008 |
DNL |
Thọ Thế, |
||
0,006 |
|
0,006 |
DNL |
Đồng Tiến, |
||
0,006 |
|
0,006 |
DNL |
Dân Lực |
||
7.21 |
Chống quá tải các TBA và lưới điện hạ khu vực Đông Sơn, Triệu Sơn |
0,012 |
|
0,01 |
DNL |
Hợp Thành |
7.22 |
Giảm tổn thất các TBA > 10% - Điện lực Triệu Sơn- tỉnh Thanh Hóa |
0,095 |
|
0,095 |
DNL |
Xã Thọ Sơn |
0,055 |
|
0,055 |
DNL |
Xã Thọ Tiến |
||
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Bình Sơn |
||
0,011 |
|
0,011 |
DNL |
Xã Thọ Bình |
||
0,050 |
|
0,050 |
DNL |
Xã Vân Sơn |
||
7.23 |
Cải tạo trạm TG Đà 2*4000 kVA 35/10.5 kV lên 2*6300 kVA 35/22 kV |
0,023 |
|
0,02 |
DNL |
Thọ Dân |
7.24 |
Trạm điện + đường dây trạm bơm Đồng Kha |
0,020 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Dân Quyền |
8 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
8.1 |
Nhà văn hóa phố 1 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
TT. Triệu Sơn |
8.2 |
Nhà văn hóa phố 2 |
0,12 |
|
0,12 |
DVH |
TT. Triệu Sơn |
8.3 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố 2 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Thị trấn Nưa |
8.4 |
Nhà văn hóa Tổ dân phố 8 (Thôn 8 cũ) |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Thị trấn Nưa |
8.5 |
Nhà văn hóa tổ dân phố 7 (thôn 9 cũ) |
0,08 |
|
0,08 |
DVH |
Thị trấn Nưa |
8.6 |
Nhà văn hóa thôn Nhạ Lộc |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Đồng Thắng |
8.7 |
Nhà văn hóa thôn Đại Đồng 2 |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Đồng Thắng |
8.8 |
Mở mới Nhà văn hóa thôn Vĩnh Thọ |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã An Nông |
8.9 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Gia Phú |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã An Nông |
8.10 |
Nhà văn hóa thôn Đô Quang |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã An Nông |
8.11 |
Nhà văn hóa thôn Đô Thịnh |
0,29 |
|
0,29 |
DVH |
Xã An Nông |
8.12 |
Nhà văn hóa thôn Nga Nha Thượng |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
xã Tiến Nông |
8.13 |
Nhà văn hóa thôn Nga My Thượng |
0,17 |
|
0,17 |
DVH |
xã Tiến Nông |
8.14 |
Mở rộng Nhà văn hóa thôn 4 |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Thọ vực |
8.15 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Thọ vực |
8.16 |
Nhà văn hóa thôn Nhật Quả |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Dân |
8.17 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Thọ Sơn |
8.18 |
Nhà văn hóa thôn 6 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Sơn |
8.19 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,32 |
|
0,32 |
DVH |
Xã Thọ Bình |
8.20 |
Nhà văn hóa thôn 5 |
0,34 |
|
0,34 |
DVH |
Xã Thọ Bình |
8.21 |
Nhà văn hóa thôn 10 |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Thọ Bình |
8.22 |
Nhà văn hóa thôn 11 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Thọ Bình |
8.23 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Thọ Tiến |
8.24 |
Đài tưởng niệm |
0,05 |
|
0,05 |
DVH |
Xã Thọ Tiến |
8.25 |
Trung tâm văn hóa Thôn 1 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Thọ Tiến |
8.26 |
Nhà văn hóa thôn Bồn Dồn |
0,06 |
|
0,06 |
DVH |
Xã Bình Sơn |
8.27 |
Nhà văn hóa thôn Thoi |
0,13 |
|
0,13 |
DVH |
Xã Bình Sơn |
8.28 |
Nhà văn hóa thôn Bao Lâm |
0,19 |
|
0,19 |
DVH |
Xã Bình Sơn |
8.29 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Minh Sơn |
8.30 |
Nhà văn hóa thôn Hùng Cường |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Xuân Thịnh |
8.31 |
Nhà văn hóa thôn Khang Thịnh |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Xuân Thịnh |
8.32 |
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh |
0,21 |
|
0,21 |
DVH |
Xã Xuân Thịnh |
8.33 |
Nhà văn hóa thôn Thu Đông |
0,18 |
|
0,18 |
DVH |
Xã Xuân Thịnh |
8.34 |
Đất văn hóa thôn 5 |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
8.35 |
Đất văn hóa thôn 4 |
0,24 |
|
0,24 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
8.36 |
Mở rộng đài tưởng niệm |
0,25 |
|
0,25 |
DVH |
Xã Xuân Thọ |
8.37 |
Nhà văn hóa thôn Thành Tín |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
8.38 |
Nhà văn hóa thôn Thủy Tú |
0,15 |
|
0,15 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
8.39 |
Nhà văn hóa thôn Yên Trinh |
0,07 |
|
0,07 |
DVH |
Xã Xuân Lộc |
8.40 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Hợp Tiến |
8.41 |
Mở rộng Nhà văn hóa Thôn 5 |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Hợp Tiến |
8.42 |
Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Hợp Thắng |
8.43 |
Nhà văn hóa Đồng Khang |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Hợp Thắng |
8.44 |
Nhà văn hóa thôn Châu Cương |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Hợp Thắng |
9 |
Công trình thể thao |
|
|
|
|
|
9.1 |
Sân vận động trung tâm huyện |
6,68 |
|
6,68 |
DTT |
Xã Minh Sơn |
9.2 |
Sân vận động (sân bóng) xã |
1,90 |
|
1,90 |
DTT |
Xã Nông Trường |
9.3 |
Sân thể thao thôn 3 (Đồng Bồ) |
0,32 |
|
0,32 |
DTT |
Xã Dân Quyền |
9.4 |
Sân thể thao thôn Xuân Tiên |
0,19 |
|
0,19 |
DTT |
Xã Dân Lực |
9.5 |
Sân thể thao Tiên Mộc |
0,10 |
|
0,10 |
DTT |
Xã Dân Lực |
9.6 |
Mở rộng sân thể thao thôn Phúc Hải |
0,06 |
|
0,06 |
DTT |
Xã Dân Lực |
9.7 |
Mở rộng sân thể thao thôn Đô Xá |
0,15 |
|
0,15 |
DTT |
Xã Dân Lực |
9.8 |
Mở mới sân thể thao thôn Minh Hòa |
0,10 |
|
0,10 |
DTT |
xã Tiến Nông |
9.9 |
Mở mới sân thể thao thôn Nga Nha |
0,04 |
|
0,04 |
DTT |
xã Tiến Nông |
9.10 |
Sân thể thao trung tâm xã |
0,70 |
|
0,70 |
DTT |
Xã Thọ Dân |
9.11 |
Sân thể thao Thôn Hà Lũng Thượng |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Thọ Dân |
9.12 |
Sân vận động trung tâm xã |
1,70 |
|
1,70 |
DTT |
Xã Thọ Thế |
9.13 |
Sân vận động trung tâm xã |
1,20 |
|
1,20 |
DTT |
Xã Thọ Cường |
9.14 |
Mở rộng sân vận động xã |
0,50 |
|
0,50 |
DTT |
Xã Thọ Sơn |
9.15 |
Đất thể thao thôn 3 |
0,20 |
|
0,20 |
DTT |
Xã Thọ Sơn |
9.16 |
Đất thể thao thôn 7 |
0,21 |
|
0,21 |
DTT |
Xã Thọ Sơn |
9.17 |
Sân thể thao thôn 1 |
0,74 |
|
0,74 |
DTT |
Xã Thọ Bình |
9.18 |
Sân thể thao thôn 2 |
0,21 |
|
0,21 |
DTT |
Xã Thọ Bình |
9.19 |
Khu phức hợp thể thao xã Thọ Tiến |
2,00 |
|
2,00 |
DTT |
xã Thọ Tiến |
9.20 |
Sân thể thao thôn 1 cũ (thôn Thu Phong mới) |
0,22 |
|
0,22 |
DTT |
Xã Triệu Thành |
9.21 |
Sân thể thao thôn 6 cũ (thôn Châu Thành mới) |
0,37 |
|
0,37 |
DTT |
Xã Triệu Thành |
9.22 |
Sân vận động xã |
2,80 |
|
2,80 |
DTT |
Xã Đồng Lợi |
9.23 |
Sân thể thao thôn Mưu Nha |
0,06 |
|
0,06 |
DTT |
Xã An Nông |
9.24 |
Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ |
0,81 |
|
0,81 |
DTT |
Xã Xuân Thọ |
10 |
Công trình y tế |
|
|
|
|
|
10.1 |
Trạm y tế xã |
0,30 |
|
0,30 |
DYT |
Xã Thái Hòa |
10.2 |
Trạm y tế xã |
0,25 |
|
0,25 |
DYT |
Xã Thọ Sơn |
10.3 |
Mở rộng đất trạm y tế |
0,03 |
|
0,03 |
DYT |
Xã Xuân Thịnh |
11 |
Công trình giáo dục |
|
|
|
|
|
11.1 |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sen |
0,07 |
|
0,07 |
DGD |
TT. Triệu Sơn |
11.2 |
Trường tiểu học thị trấn |
2,80 |
|
2,80 |
DGD |
TT. Triệu Sơn |
11.3 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,32 |
|
0,32 |
DGD |
Xã Nông Trường |
11.4 |
Mở rộng Trường Tiểu học |
0,30 |
|
0,30 |
DGD |
Xã Nông Trường |
11.5 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở |
0,18 |
|
0,18 |
DGD |
Xã Nông Trường |
11.6 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,20 |
|
0,20 |
DGD |
Xã Thái Hòa |
11.7 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Thọ vực |
11.8 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Thọ vực |
11.9 |
Trường mầm non Thọ Thế |
0,42 |
|
0,42 |
DGD |
Xã Thọ Thế |
11.10 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,80 |
|
0,80 |
DGD |
Xã Thọ Ngọc |
11.11 |
Mở rộng Trường trung học cơ sở |
0,22 |
|
0,22 |
DGD |
Xã Thọ Bình |
11.12 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,37 |
|
0,37 |
DGD |
Xã Thọ Bình |
11.13 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,12 |
|
0,12 |
DGD |
Xã Bình Sơn |
11.14 |
Mở rộng Trường mầm non |
0,16 |
|
0,16 |
DGD |
Xã Xuân Lộc |
11.15 |
Mở rộng trường Mầm Non |
0,13 |
|
0,13 |
DGD |
Xã Thọ Dân |
11.16 |
Mở rộng trường Mầm Non |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Minh Sơn |
12 |
Công trình chợ |
|
|
|
|
|
12.1 |
Chợ Thái Hòa |
1,00 |
|
1,00 |
DCH |
Xã Thái Hòa |
12.2 |
Chợ nông sản |
0,55 |
|
0,55 |
DCH |
Xã Hợp Lý |
13 |
Công trình cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
13.1 |
Khôi phục Chùa Di Linh |
0,403 |
|
0,40 |
TON |
Xã Hợp Lý |
14 |
Công trình di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
|
|
|
14.1 |
Đền thờ Lê Lộng |
0,160 |
|
0,16 |
DDT |
Xã Thọ Vực |
15 |
Công trình bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
|
|
|
15.1 |
Bãi thải, xử lý chất thải Tập trung huyện |
5,00 |
|
5,00 |
DRA |
Xã Vân Sơn |
15.2 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Khuyến Nông |
15.3 |
Mở rộng Bãi rác xã |
0,25 |
|
0,25 |
DRA |
Xã Thọ vực |
15.4 |
Bãi thải, xử lý chất thải |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Thọ Bình |
15.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,00 |
|
1,00 |
DRA |
Xã Xuân Thịnh |
15.6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải bản giếng |
0,35 |
|
0,35 |
DRA |
Xã Xuân Lộc |
15.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,88 |
|
0,88 |
DRA |
Xã Nông Trường |
15.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,50 |
|
0,50 |
DRA |
Xã Thọ Tiến |
16 |
Công trình đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
16.1 |
Mở rộng nghĩa địa Cồn Lồi thôn 2 |
1,60 |
|
1,60 |
NTD |
TT. Triệu Sơn |
16.2 |
Mở rộng Nghĩa trang Mả Bản |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Thị trấn Nưa |
16.3 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Nhạ Lộc |
2,12 |
|
2,12 |
NTD |
Xã Đồng Thắng |
16.4 |
Mở rộng nghĩa địa Ao Chu |
0,37 |
|
0,37 |
NTD |
Xã Hợp Tiến |
16.5 |
Mở rộng khu Nghĩa Trang Quần Trúc |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Khuyến Nông |
16.6 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 7 |
0,30 |
|
0,30 |
NTD |
Xã Thọ Vực |
16.7 |
Mở rộng nghĩa địa thôn 1 |
0,20 |
|
0,20 |
NTD |
Xã Thọ Vực |
17 |
Dự án cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
17.1 |
Cụm Công nghiệp Hợp Thắng |
70,00 |
|
70,00 |
SKN |
Xã Hợp Thắng |
17.2 |
Cụm Công nghiệp Dân Lực |
50,00 |
7,28 |
42,72 |
SKN |
Dân Lực, thị trấn Triệu Sơn, Dân Quyền |
17.3 |
Cụm Công nghiệp thị trấn Nưa |
20,00 |
|
20,00 |
SKN |
Thị trấn Nưa |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nhà máy may Minh Anh Trường Thắng |
5,81 |
|
5,81 |
SKC |
Thị trấn Nưa |
1.2 |
Khu gia công sản xuất, trưng bày bán các sản phẩm đồ gỗ nội địa, xuất khẩu |
1,89 |
|
1,89 |
SKC |
Xã Hợp Thành |
1.3 |
Khu sản xuất kinh doanh đồng Cây Trí Diễn Đông |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Hợp Thành |
1.4 |
Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương |
1,10 |
|
1,10 |
SKC |
Xã Hợp Thành |
1.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,70 |
|
1,70 |
SKC |
Xã Hợp Thành |
1.6 |
Nhà máy sản xuất gia công giày dép xuất khẩu |
4,70 |
|
4,70 |
SKC |
Xã Đồng Tiến |
1.7 |
Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên |
5,70 |
|
5,70 |
SKC |
Xã Thái Hòa |
1.8 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Thọ vực |
1.9 |
Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Xã Thọ vực |
1.10 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Hợp Lý |
1.11 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp thôn 3 |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Hợp Tiến |
1.12 |
Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch |
2,00 |
|
2,00 |
SKC |
Xã Thọ Ngọc |
1.13 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
9,45 |
|
2,85 |
SKC |
TT. Triệu Sơn |
|
6,60 |
SKC |
Xã Dân Quyền |
|||
1.14 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
0,14 |
|
0,14 |
SKC |
Xã Nông Trường |
1.15 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,70 |
|
1,70 |
SKC |
Xã Thọ Tiến |
1.16 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
2,70 |
|
2,70 |
SKC |
Xã Đồng Thắng |
2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.1 |
Khai thác khoáng sản |
3,20 |
|
3,20 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
2.2 |
Khai thác khoáng sản |
4,00 |
|
4,00 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
2.3 |
Khai thác khoáng sản |
2,94 |
|
2,94 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
2.4 |
Khai thác khoáng sản |
3,95 |
|
3,95 |
SKS |
Xã Thọ Tiến |
2.5 |
Khai thác khoáng sản |
6,30 |
|
6,30 |
SKS |
Xã Hợp Lý |
2.6 |
Khai thác khoáng sản |
2,00 |
|
2,00 |
SKS |
Xã Hợp Thắng |
3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,70 |
|
0,70 |
TMD |
Xã Tiến Nông |
3.2 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Thị trấn Nưa |
3.3 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,80 |
|
1,80 |
TMD |
Thị trấn Nưa |
3.4 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,08 |
|
0,08 |
TMD |
Xã Nông Trường |
3.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,39 |
|
0,39 |
TMD |
Xã Nông Trường |
3.6 |
Đất thương mại dịch vụ thôn Lộc Trạch |
2,13 |
|
2,13 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.7 |
Đất thương mại dịch thôn Long Vân |
5,70 |
|
5,70 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.8 |
Đất thương mại dịch Thôn Long Vân |
1,20 |
|
1,20 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.9 |
Đất thương mại dịch thôn Thọ Lọc |
2,10 |
|
2,10 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.10 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,757 |
|
0,757 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.11 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,60 |
|
2,60 |
TMD |
Xã Đồng Lợi |
3.12 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,32 |
|
0,32 |
TMD |
Xã Thái Hòa |
3.13 |
Đất thương mại dịch vụ |
4,98 |
|
4,98 |
TMD |
Xã Dân Quyền |
3.14 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,02 |
|
1,02 |
TMD |
Xã Dân Quyền |
3.15 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Dân Lực |
3.16 |
Đất thương mại dịch vụ Đồng Lõng lươn trong |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Dân Lực |
3.17 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,27 |
|
0,27 |
TMD |
Xã Dân Lý |
3.18 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,16 |
|
0,16 |
TMD |
Xã Dân Lý |
3.19 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,51 |
|
0,51 |
TMD |
Xã Dân Lý |
3.20 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1,50 |
|
1,50 |
TMD |
Xã Dân Lý |
3.21 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Thọ Phú |
3.22 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,48 |
|
1,48 |
TMD |
Xã Thọ Thế |
3.23 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
|
1,00 |
TMD |
Xã Thọ Ngọc |
3.24 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Xuân Thịnh |
3.25 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,05 |
|
0,05 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
3.26 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,25 |
|
0,25 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
3.27 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,77 |
|
0,77 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
3.28 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,52 |
|
0,52 |
TMD |
Xã Vân Sơn |
3.29 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,60 |
|
0,60 |
TMD |
Xã Đồng Tiến |
3.30 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,071 |
|
0,071 |
TMD |
Xã Hợp Thành |
3.31 |
Đất thương mại dịch vụ |
0,27 |
|
0,27 |
TMD |
Xã Thọ Dân |
4 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
4.1 |
Khu sản xuất mạ khay |
0,50 |
|
0,50 |
NKH |
Xã Minh Sơn |
4.2 |
Khu sản xuất cây giống |
0,44 |
|
0,44 |
NKH |
Xã Bình Sơn |
4.3 |
Trang trại tổng hợp Đồng Vực Trũng thôn Thanh Xuân |
2,00 |
|
2,00 |
NKH |
Xã Đồng Thắng |
4.4 |
Trang trại dịch vụ tổng hợp Nhật Minh |
7,76 |
|
7,76 |
NKH |
Xã Đồng Thắng |
4.5 |
Trang trại Thôn 1 |
0,20 |
|
0,20 |
NKH |
Xã Dân Quyền |
4.6 |
Trang trại thôn 2 |
1,80 |
|
1,80 |
NKH |
Xã Thọ Tân |
4.7 |
Trang trại thôn 11 |
3,91 |
|
3,91 |
NKH |
Xã Thọ Bình |
4.8 |
Trang trại tổng hợp |
0,50 |
|
0,50 |
NKH |
Xã Thọ Bình |
4.9 |
Trang trại thôn 7 |
2,02 |
|
2,02 |
NKH |
Xã Thọ Bình |
4.10 |
Khu sản xuất mạ khay |
0,30 |
|
0,30 |
NKH |
Xã Triệu Thành |
5 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
5.1 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,6319 |
0,2778 |
0,3250 |
ONT |
Xã Dân Lý |
5.2 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,8379 |
0,1385 |
0,236 |
ONT |
Xã Đồng Tiến |
5.3 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,8674 |
0,1847 |
0,2328 |
ONT |
Xã Hợp Thành |
5.4 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0215 |
0,007 |
0,0145 |
ODT |
Thị trấn Nưa |
5.5 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
2,5633 |
0,4477 |
0,4702 |
ODT |
TT Triệu Sơn |
5.6 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,9197 |
0,1389 |
0,1936 |
ONT |
Xã Minh Sơn |
5.7 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0381 |
0,012 |
0,0261 |
ONT |
Xã Đồng Thắng |
5.8 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0106 |
0,007 |
0,0036 |
ONT |
Xã Dân Quyền |
5.9 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,5829 |
0,2524 |
0,060 |
ONT |
Xã Hợp Thắng |
5.10 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,3329 |
0,1858 |
0,0448 |
ONT |
Xã Xuân Lộc |
5.11 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0241 |
0,010 |
0,010 |
ONT |
Xã Đồng Lợi |
5.12 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,2143 |
0,0467 |
0,033 |
ONT |
Xã Thọ Sơn |
5.13 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0416 |
0,010 |
0,020 |
ONT |
Xã Thái Hòa |
5.14 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,2097 |
0,0245 |
0,060 |
ONT |
Xã Thọ Tiến |
5.15 |
Chuyển mục đích đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
0,0426 |
0,0088 |
0,010 |
ONT |
Xã Dân Lực |