Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3891/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/10/2021
Ngày có hiệu lực 05/10/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3891/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 05 tháng 10 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.810,98 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:                                      47.756,63 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp:                                10.785,79 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng:                                         268,56 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

58.810,98

100

58.810,98

 

58.810,98

100

1

Đất nông nghiệp

50.303,48

85,53

47.756,63

 

47.756,63

81,20

1.1

Đất trồng lúa

3.534,04

6,01

3.151,96

 

3.151,96

5,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.534,04

6,01

3.151,96

 

3.151,96

5,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.561,29

6,06

2.894,33

 

2.894,33

4,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.010,76

5,12

2.923,48

 

2.923,48

4,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

8.959,52

15,23

8.959,51

 

8.959,51

15,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

3.906,52

6,64

3.906,52

 

3.906,52

6,64

1.6

Đất rừng sản xuất

26.936,94

45,80

25.123,50

 

25.123,50

42,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

302,72

0,51

287,39

 

287,39

0,49

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

91,67

0,16

 

509,92

509,92

0,87

2

Đất phi nông nghiệp

8.121,32

13,81

10.785,79

 

10.785,79

18,34

2.1

Đất quốc phòng

160,62

0,27

331,33

 

331,33

0,56

2.2

Đất an ninh

0,69

 

3,87

 

3,87

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

500,00

 

500,00

0,85

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

86,29

 

86,29

0,15

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

3,59

0,01

318,45

 

318,45

0,54

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

89,58

0,15

386,88

 

386,88

0,66

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

708,02

1,20

734,10

 

734,10

1,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.551,08

2,64

2.236,34

 

2.236,34

3,80

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

36,02

0,06

 

51,51

51,51

0,09

2.9.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,81

0,01

 

7,63

7,63

0,01

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

58,15

0,10

 

57,33

57,33

0,10

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

52,74

0,09

 

211,84

211,84

0,36

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.124,63

1,91

 

1.583,52

1.583,52

2,69

2.9.8

Đất thủy lợi

264,99

0,45

 

275,43

275,43

0,47

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,24

 

 

43,02

43,02

0,07

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

0,66

 

 

1,04

1,04

 

2.9.11

Đất chợ

4,85

0,01

 

5,02

5,02

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

2,00

 

10,45

 

10,45

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

13,40

 

13,40

0,02

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,46

 

8,35

 

8,35

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.088,30

3,55

2.466,74

 

2.466,74

4,19

2.14

Đất ở tại đô thị

148,52

0,25

220,53

 

220,53

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12,16

0,02

10,30

 

10,30

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

16,87

0,03

19,91

 

19,91

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

0,49

 

10,49

 

10,49

0,02

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

216,73

0,37

258,91

 

258,91

0,44

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

113,91

113,91

0,19

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,52

0,01

 

56,98

56,98

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

870,21

1,48

 

862,40

862,40

1,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.244,48

3,82

 

2.136,16

2.136,16

3,63

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

386,18

0,66

268,56

 

268,56

0,46

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

16.998,65

 

16.998,65

 

6

Đất đô thị*

 

 

2.191,83

 

2.191,83

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

3.151,96

3.151,96

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

2.923,48

2.923,48

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

8.959,51

8.959,51

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

3.906,52

3.906,52

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

25.123,50

25.123,50

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

586,29

586,29

 

7

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

538,98

538,98

 

8

Khu du lịch

 

 

 

1.759,69

1.759,69

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.853,61

2.853,61

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.853,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

406,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

406,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

774,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

317,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

173,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.155,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

530,43

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

117,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

84,36

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời k2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời k2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

[...]