Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3891/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/10/2021 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3891/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.810,98 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 47.756,63 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.785,79 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 268,56 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
58.810,98 |
100 |
58.810,98 |
|
58.810,98 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.303,48 |
85,53 |
47.756,63 |
|
47.756,63 |
81,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.534,04 |
6,01 |
3.151,96 |
|
3.151,96 |
5,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.534,04 |
6,01 |
3.151,96 |
|
3.151,96 |
5,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.561,29 |
6,06 |
2.894,33 |
|
2.894,33 |
4,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.010,76 |
5,12 |
2.923,48 |
|
2.923,48 |
4,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
8.959,52 |
15,23 |
8.959,51 |
|
8.959,51 |
15,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
3.906,52 |
6,64 |
3.906,52 |
|
3.906,52 |
6,64 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
26.936,94 |
45,80 |
25.123,50 |
|
25.123,50 |
42,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
302,72 |
0,51 |
287,39 |
|
287,39 |
0,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
91,67 |
0,16 |
|
509,92 |
509,92 |
0,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.121,32 |
13,81 |
10.785,79 |
|
10.785,79 |
18,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
160,62 |
0,27 |
331,33 |
|
331,33 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,69 |
|
3,87 |
|
3,87 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
500,00 |
|
500,00 |
0,85 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
86,29 |
|
86,29 |
0,15 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,59 |
0,01 |
318,45 |
|
318,45 |
0,54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
89,58 |
0,15 |
386,88 |
|
386,88 |
0,66 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
708,02 |
1,20 |
734,10 |
|
734,10 |
1,25 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.551,08 |
2,64 |
2.236,34 |
|
2.236,34 |
3,80 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
36,02 |
0,06 |
|
51,51 |
51,51 |
0,09 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7,81 |
0,01 |
|
7,63 |
7,63 |
0,01 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
58,15 |
0,10 |
|
57,33 |
57,33 |
0,10 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
52,74 |
0,09 |
|
211,84 |
211,84 |
0,36 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.124,63 |
1,91 |
|
1.583,52 |
1.583,52 |
2,69 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
264,99 |
0,45 |
|
275,43 |
275,43 |
0,47 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
1,24 |
|
|
43,02 |
43,02 |
0,07 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,66 |
|
|
1,04 |
1,04 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
4,85 |
0,01 |
|
5,02 |
5,02 |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,00 |
|
10,45 |
|
10,45 |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
13,40 |
|
13,40 |
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,46 |
|
8,35 |
|
8,35 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.088,30 |
3,55 |
2.466,74 |
|
2.466,74 |
4,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
148,52 |
0,25 |
220,53 |
|
220,53 |
0,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,16 |
0,02 |
10,30 |
|
10,30 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
16,87 |
0,03 |
19,91 |
|
19,91 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,49 |
|
10,49 |
|
10,49 |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,73 |
0,37 |
258,91 |
|
258,91 |
0,44 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
113,91 |
113,91 |
0,19 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5,52 |
0,01 |
|
56,98 |
56,98 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
870,21 |
1,48 |
|
862,40 |
862,40 |
1,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.244,48 |
3,82 |
|
2.136,16 |
2.136,16 |
3,63 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
386,18 |
0,66 |
268,56 |
|
268,56 |
0,46 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
16.998,65 |
|
16.998,65 |
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
2.191,83 |
|
2.191,83 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
3.151,96 |
3.151,96 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
2.923,48 |
2.923,48 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
8.959,51 |
8.959,51 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
3.906,52 |
3.906,52 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
25.123,50 |
25.123,50 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
586,29 |
586,29 |
|
7 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
|
|
|
538,98 |
538,98 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
1.759,69 |
1.759,69 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.853,61 |
2.853,61 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.853,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
406,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
406,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
774,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
317,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
173,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.155,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
530,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
117,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
84,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3891/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 05 tháng 10 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Chỉ thị số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 881/TTr-STNMT ngày 27/9/2021; của UBND huyện Như Thanh tại Tờ trình số 198/TTr-UBND ngày 14/9/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.810,98 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 47.756,63 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.785,79 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 268,56 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
58.810,98 |
100 |
58.810,98 |
|
58.810,98 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
50.303,48 |
85,53 |
47.756,63 |
|
47.756,63 |
81,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.534,04 |
6,01 |
3.151,96 |
|
3.151,96 |
5,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.534,04 |
6,01 |
3.151,96 |
|
3.151,96 |
5,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.561,29 |
6,06 |
2.894,33 |
|
2.894,33 |
4,92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.010,76 |
5,12 |
2.923,48 |
|
2.923,48 |
4,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
8.959,52 |
15,23 |
8.959,51 |
|
8.959,51 |
15,23 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
3.906,52 |
6,64 |
3.906,52 |
|
3.906,52 |
6,64 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
26.936,94 |
45,80 |
25.123,50 |
|
25.123,50 |
42,72 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
302,72 |
0,51 |
287,39 |
|
287,39 |
0,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
91,67 |
0,16 |
|
509,92 |
509,92 |
0,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.121,32 |
13,81 |
10.785,79 |
|
10.785,79 |
18,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
160,62 |
0,27 |
331,33 |
|
331,33 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
0,69 |
|
3,87 |
|
3,87 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
500,00 |
|
500,00 |
0,85 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
86,29 |
|
86,29 |
0,15 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
3,59 |
0,01 |
318,45 |
|
318,45 |
0,54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
89,58 |
0,15 |
386,88 |
|
386,88 |
0,66 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
708,02 |
1,20 |
734,10 |
|
734,10 |
1,25 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
1.551,08 |
2,64 |
2.236,34 |
|
2.236,34 |
3,80 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
36,02 |
0,06 |
|
51,51 |
51,51 |
0,09 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7,81 |
0,01 |
|
7,63 |
7,63 |
0,01 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
58,15 |
0,10 |
|
57,33 |
57,33 |
0,10 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
52,74 |
0,09 |
|
211,84 |
211,84 |
0,36 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.124,63 |
1,91 |
|
1.583,52 |
1.583,52 |
2,69 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
264,99 |
0,45 |
|
275,43 |
275,43 |
0,47 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
1,24 |
|
|
43,02 |
43,02 |
0,07 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0,66 |
|
|
1,04 |
1,04 |
|
2.9.11 |
Đất chợ |
4,85 |
0,01 |
|
5,02 |
5,02 |
0,01 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
2,00 |
|
10,45 |
|
10,45 |
0,02 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
13,40 |
|
13,40 |
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2,46 |
|
8,35 |
|
8,35 |
0,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
2.088,30 |
3,55 |
2.466,74 |
|
2.466,74 |
4,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
148,52 |
0,25 |
220,53 |
|
220,53 |
0,37 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
12,16 |
0,02 |
10,30 |
|
10,30 |
0,02 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
16,87 |
0,03 |
19,91 |
|
19,91 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,49 |
|
10,49 |
|
10,49 |
0,02 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
216,73 |
0,37 |
258,91 |
|
258,91 |
0,44 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
113,91 |
113,91 |
0,19 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
5,52 |
0,01 |
|
56,98 |
56,98 |
0,10 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
870,21 |
1,48 |
|
862,40 |
862,40 |
1,47 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
2.244,48 |
3,82 |
|
2.136,16 |
2.136,16 |
3,63 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
386,18 |
0,66 |
268,56 |
|
268,56 |
0,46 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
16.998,65 |
|
16.998,65 |
|
6 |
Đất đô thị* |
|
|
2.191,83 |
|
2.191,83 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
|
|
|
3.151,96 |
3.151,96 |
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
|
2.923,48 |
2.923,48 |
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
8.959,51 |
8.959,51 |
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
3.906,52 |
3.906,52 |
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
|
|
|
25.123,50 |
25.123,50 |
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
|
|
|
586,29 |
586,29 |
|
7 |
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ |
|
|
|
538,98 |
538,98 |
|
8 |
Khu du lịch |
|
|
|
1.759,69 |
1.759,69 |
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
2.853,61 |
2.853,61 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.853,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
406,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
406,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
774,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
317,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
173,84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.155,76 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
25,30 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
530,43 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
117,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
84,36 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
58.810,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.896,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.565,09 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
349,65 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
299,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
412,17 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,25 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,25 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,23 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
67,17 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,59 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,21 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,73 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
151,50 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
36,53 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,53 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tham định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.853,56 |
444,75 |
106,35 |
354,69 |
121,87 |
89,49 |
221,06 |
153,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
406,50 |
90,96 |
17,47 |
18,13 |
32,02 |
15,01 |
6,44 |
8,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
406,50 |
90,96 |
17,47 |
18,13 |
32,02 |
15,01 |
6,44 |
8,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
774,88 |
70,06 |
5,12 |
178,94 |
15,80 |
15,48 |
48,14 |
40,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
317,28 |
131,80 |
4,96 |
15,53 |
6,98 |
4,85 |
26,25 |
16,25 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
173,84 |
0,20 |
0,60 |
|
1,50 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.155,76 |
150,73 |
77,28 |
141,67 |
62,86 |
53,30 |
139,98 |
87,59 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
25,30 |
1,01 |
0,92 |
0,42 |
2,72 |
0,85 |
0,25 |
0,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
530,43 |
26,13 |
27,51 |
0,46 |
83,91 |
21,50 |
10,50 |
74,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
509,11 |
16,70 |
26,03 |
|
83,82 |
20,00 |
10,00 |
73,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,33 |
9,43 |
1,48 |
0,46 |
0,09 |
1,50 |
0,50 |
1,05 |
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2.853,56 |
247,55 |
47,69 |
153,55 |
197,73 |
560,23 |
83,73 |
71,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
406,50 |
40,68 |
6,89 |
44,30 |
2,85 |
4,68 |
62,54 |
55,90 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
406,50 |
40,68 |
6,89 |
44,30 |
2,85 |
4,68 |
62,54 |
55,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
774,88 |
1,20 |
17,25 |
35,01 |
28,39 |
312,27 |
4,63 |
2,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
317,28 |
1,28 |
1,81 |
13,42 |
2,50 |
89,07 |
2,24 |
0,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
173,84 |
134,64 |
|
|
36,90 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1.155,76 |
56,40 |
21,24 |
59,32 |
126,41 |
153,36 |
14,32 |
11,31 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
25,30 |
13,35 |
0,50 |
1,50 |
0,68 |
0,85 |
|
2,00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
530,43 |
48,27 |
18,73 |
68,42 |
2,95 |
44,00 |
0,02 |
103,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
509,11 |
47,05 |
18,53 |
66,99 |
|
44,00 |
|
102,99 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
21,33 |
1,22 |
0,20 |
1,43 |
2,95 |
|
0,02 |
1,00 |
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Thị trấn Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33,26 |
|
|
|
18,61 |
14,65 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,26 |
|
|
|
|
3,26 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,39 |
|
|
|
|
11,39 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,52 |
|
|
|
5,52 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,09 |
|
|
|
13,09 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
84,36 |
1,30 |
|
18,67 |
2,51 |
8,05 |
44,54 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
|
0,15 |
0,50 |
0,10 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51,84 |
|
|
|
|
7,00 |
44,54 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,20 |
1,30 |
|
7,29 |
1,51 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,41 |
0,12 |
|
7,29 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,69 |
1,18 |
|
|
0,51 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,70 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,23 |
|
|
11,23 |
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,26 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
11,39 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
13,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
84,36 |
|
4,64 |
|
3,75 |
|
|
0,90 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
51,84 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
10,20 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,29 |
|
4,29 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,80 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,70 |
|
|
|
0,75 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
14,23 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
I |
Loại đất |
|
58.810,98 |
2.191,83 |
3.929,31 |
1.913,04 |
4.251,30 |
3.610,88 |
4.965,19 |
9.627,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.896,24 |
1.494,42 |
3.477,67 |
1.501,64 |
3.265,83 |
3.242,60 |
3.838,80 |
9.042,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.431,58 |
124,76 |
317,79 |
81,53 |
517,27 |
221,15 |
126,43 |
130,67 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.431,58 |
124,76 |
317,79 |
81,53 |
517,27 |
221,15 |
126,43 |
130,67 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.491,69 |
120,39 |
69,30 |
267,10 |
122,31 |
63,66 |
566,65 |
749,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.940,78 |
126,06 |
286,43 |
81,16 |
105,11 |
74,69 |
541,57 |
470,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.910,93 |
80,52 |
477,20 |
|
572,20 |
1.110,21 |
|
1.505,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.906,52 |
97,73 |
|
223,30 |
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.631,42 |
931,46 |
2.264,08 |
843,60 |
1.865,71 |
1.744,97 |
2.586,53 |
6.095,78 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
299,81 |
13,50 |
57,67 |
4,94 |
43,65 |
27,91 |
7,62 |
18,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
283,50 |
|
5,20 |
|
39,59 |
|
10,00 |
72,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.565,09 |
684,71 |
436,84 |
392,72 |
916,35 |
310,92 |
1.112,83 |
584,49 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
179,61 |
58,16 |
|
0,57 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,69 |
0,58 |
|
|
|
|
|
0,11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,74 |
25,17 |
0,41 |
|
0,06 |
0,24 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
104,36 |
1,09 |
6,24 |
11,80 |
5,13 |
1,91 |
15,31 |
4,67 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
821,54 |
7,00 |
30,20 |
|
349,41 |
8,16 |
279,07 |
7,41 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.770,33 |
226,18 |
148,73 |
77,46 |
150,75 |
73,81 |
96,43 |
133,69 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,95 |
3,52 |
4,24 |
1,36 |
3,18 |
2,85 |
1,86 |
1,83 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,36 |
2,17 |
0,00 |
0,32 |
0,24 |
0,11 |
0,20 |
1,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,72 |
9,47 |
3,65 |
2,62 |
3,87 |
3,40 |
2,98 |
8,81 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
138,14 |
91,80 |
3,37 |
2,94 |
4,37 |
1,22 |
2,49 |
7,61 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.255,38 |
105,07 |
114,57 |
57,27 |
112,71 |
58,37 |
71,66 |
108,05 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
266,69 |
11,77 |
22,44 |
12,80 |
25,87 |
7,62 |
16,96 |
5,62 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,59 |
0,05 |
0,03 |
0,15 |
0,19 |
0,07 |
0,07 |
0,21 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,66 |
0,19 |
0,05 |
|
0,07 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,85 |
2,13 |
0,39 |
|
0,24 |
0,15 |
0,18 |
0,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,06 |
2,36 |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,46 |
1,45 |
|
|
|
|
1,02 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.129,05 |
|
178,16 |
110,62 |
245,67 |
142,96 |
196,90 |
94,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,47 |
172,47 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,96 |
2,04 |
0,97 |
1,41 |
0,58 |
0,92 |
0,16 |
1,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,13 |
12,35 |
0,30 |
|
|
0,47 |
|
0,87 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,69 |
13,50 |
14,35 |
13,68 |
28,38 |
10,92 |
24,76 |
26,25 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,52 |
0,82 |
|
0,01 |
|
|
0,98 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
868,35 |
31,46 |
29,77 |
22,80 |
62,40 |
43,77 |
72,84 |
235,92 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.234,63 |
130,07 |
27,72 |
154,37 |
73,98 |
27,75 |
425,37 |
79,70 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
349,65 |
12,70 |
14,80 |
18,68 |
69,11 |
57,37 |
13,56 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KKT |
2.191,83 |
2.191,83 |
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
I |
Loại đất |
|
58.810,98 |
1.708,62 |
4.216,19 |
4.250,64 |
12.072,28 |
2.406,10 |
1.491,85 |
2.176,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
49.896,24 |
1.194,78 |
3.702,18 |
3.629,46 |
10.726,50 |
1.958,00 |
1.156,62 |
1.664,86 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.431,58 |
427,82 |
163,90 |
197,14 |
122,98 |
166,27 |
372,98 |
460,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.431,58 |
427,82 |
163,90 |
197,14 |
122,98 |
166,27 |
372,98 |
460,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3.491,69 |
12,94 |
366,38 |
219,59 |
413,92 |
362,27 |
75,52 |
81,82 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.940,78 |
66,68 |
214,16 |
189,05 |
244,71 |
258,19 |
192,32 |
90,07 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
8.910,93 |
295,15 |
|
581,11 |
4.203,01 |
85,60 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.906,52 |
|
|
8,11 |
3.577,38 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26.631,42 |
344,62 |
2.905,18 |
2.413,94 |
2.146,82 |
1.073,68 |
474,23 |
940,81 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
299,81 |
13,95 |
15,35 |
15,51 |
15,74 |
11,99 |
25,62 |
28,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
283,50 |
33,62 |
37,21 |
5,00 |
1,94 |
|
15,95 |
63,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.565,09 |
507,21 |
411,77 |
619,15 |
1.311,91 |
440,81 |
333,05 |
502,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
179,61 |
19,99 |
|
64,05 |
|
|
36,84 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
27,74 |
0,10 |
|
|
0,50 |
0,12 |
0,17 |
0,98 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
104,36 |
|
1,68 |
17,04 |
|
|
1,80 |
37,69 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
821,54 |
|
10,58 |
4,37 |
|
52,60 |
|
72,74 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.770,33 |
130,86 |
110,61 |
120,28 |
87,22 |
88,75 |
146,15 |
179,41 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
35,95 |
2,04 |
2,88 |
1,79 |
1,91 |
2,09 |
2,61 |
3,77 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,36 |
0,25 |
1,05 |
0,44 |
0,61 |
0,15 |
0,46 |
0,18 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,72 |
2,46 |
3,06 |
4,00 |
4,84 |
3,04 |
2,24 |
4,27 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
138,14 |
5,79 |
3,89 |
2,98 |
1,50 |
1,09 |
5,21 |
3,88 |
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1.255,38 |
83,05 |
84,06 |
102,78 |
72,21 |
74,04 |
103,09 |
108,46 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
266,69 |
36,85 |
14,50 |
7,81 |
6,13 |
8,01 |
32,32 |
57,99 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,59 |
0,42 |
1,03 |
|
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,29 |
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,66 |
|
0,03 |
0,08 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
|
Đất chợ |
DCH |
4,85 |
|
0,11 |
0,38 |
|
0,26 |
0,17 |
0,54 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
4,06 |
|
|
|
|
|
|
1,70 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,46 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.129,05 |
235,96 |
183,73 |
252,07 |
74,05 |
167,04 |
96,75 |
150,39 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,96 |
0,49 |
1,00 |
0,98 |
0,85 |
0,39 |
0,48 |
0,59 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
17,13 |
2,07 |
0,23 |
0,28 |
0,50 |
|
0,04 |
0,02 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,49 |
|
|
|
|
|
0,07 |
0,42 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
214,69 |
9,49 |
15,99 |
12,94 |
9,48 |
9,41 |
13,60 |
11,93 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,52 |
2,74 |
|
|
0,65 |
|
|
0,32 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
868,35 |
9,72 |
64,43 |
76,04 |
121,85 |
21,92 |
34,66 |
40,77 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.234,63 |
95,79 |
23,52 |
71,11 |
1.016,81 |
100,57 |
2,50 |
5,37 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
349,65 |
6,63 |
102,24 |
2,02 |
33,86 |
7,29 |
2,18 |
9,21 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KKT |
2.191,83 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
299,43 |
139,81 |
4,28 |
25,89 |
11,83 |
4,91 |
5,15 |
0,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
89,07 |
33,22 |
2,79 |
2,77 |
6,46 |
1,43 |
2,10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
89,07 |
33,22 |
2,79 |
2,77 |
6,46 |
1,43 |
2,10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
23,33 |
9,71 |
0,08 |
6,40 |
0,94 |
0,63 |
0,80 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,42 |
44,76 |
0,22 |
1,00 |
0,13 |
0,10 |
1,45 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
48,59 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
82,44 |
51,19 |
0,29 |
15,72 |
4,08 |
2,75 |
0,80 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,59 |
0,93 |
0,30 |
|
0,22 |
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,62 |
40,81 |
1,21 |
1,25 |
11,16 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,26 |
|
|
|
9,26 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,37 |
8,35 |
1,17 |
0,40 |
0,44 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,82 |
|
0,32 |
0,40 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,45 |
|
0,45 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,66 |
|
0,36 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
7,62 |
7,10 |
0,04 |
|
0,43 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,82 |
1,25 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,96 |
|
0,04 |
0,85 |
0,41 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,53 |
24,53 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,21 |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,86 |
|
|
|
1,06 |
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,25 |
4,72 |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
299,43 |
25,21 |
1,44 |
14,03 |
32,14 |
|
18,43 |
15,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
89,07 |
2,62 |
|
10,83 |
0,25 |
|
12,47 |
14,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
89,07 |
2,62 |
|
10,83 |
0,25 |
|
12,47 |
14,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
23,33 |
0,05 |
0,74 |
1,20 |
1,60 |
|
0,86 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,42 |
1,06 |
|
2,00 |
1,20 |
|
1,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
48,59 |
19,99 |
|
|
28,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
82,44 |
0,40 |
0,70 |
|
1,09 |
|
3,60 |
1,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,59 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,62 |
2,14 |
0,20 |
2,99 |
0,10 |
|
4,72 |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
9,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,37 |
0,61 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,82 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,66 |
|
0,20 |
0,10 |
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
7,62 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
1,82 |
0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,96 |
1,50 |
|
0,39 |
|
|
4,72 |
0,05 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
24,53 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,20 |
|
|
0,20 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2,21 |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,86 |
|
|
0,80 |
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
6,25 |
0,03 |
|
1,50 |
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
412,17 |
158,71 |
39,28 |
26,46 |
14,55 |
6,41 |
49,32 |
2,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,25 |
33,22 |
2,79 |
2,77 |
6,46 |
1,43 |
2,10 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,25 |
33,22 |
2,79 |
2,77 |
6,46 |
1,43 |
2,10 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,23 |
13,89 |
0,08 |
6,40 |
3,60 |
2,13 |
7,66 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
67,17 |
44,76 |
0,22 |
1,00 |
0,13 |
0,10 |
14,80 |
0,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,59 |
|
0,60 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,21 |
65,91 |
35,29 |
16,29 |
4,14 |
2,75 |
24,62 |
2,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2,73 |
0,93 |
0,30 |
|
0,22 |
|
0,14 |
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
151,50 |
6,10 |
6,33 |
0,40 |
|
|
10,00 |
63,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
143,32 |
|
5,20 |
|
|
|
10,00 |
63,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,18 |
6,10 |
1,13 |
0,40 |
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
412,17 |
25,31 |
2,14 |
16,35 |
32,64 |
|
18,43 |
19,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
92,25 |
2,72 |
|
13,15 |
0,25 |
|
12,47 |
14,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
92,25 |
2,72 |
|
13,15 |
0,25 |
|
12,47 |
14,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
39,23 |
0,05 |
1,44 |
1,20 |
1,60 |
|
0,86 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
67,17 |
1,06 |
|
2,00 |
1,20 |
|
1,50 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
48,59 |
19,99 |
|
|
28,00 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
162,21 |
0,40 |
0,70 |
|
1,59 |
|
3,60 |
4,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
2,73 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
151,50 |
30,17 |
0,20 |
5,30 |
|
|
|
30,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
143,32 |
30,12 |
|
5,00 |
|
|
|
30,00 |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,18 |
0,05 |
0,20 |
0,30 |
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
TT. Bến Sung |
Xã Cán Khê |
Xã Hải Long |
Xã Mậu Lâm |
Xã Phượng Nghi |
Xã Thanh Kỳ |
Xã Thanh Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,53 |
1,22 |
|
|
0,01 |
|
35,00 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
35,00 |
|
|
|
|
|
35,00 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
1,22 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,11 |
1,10 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||
Xã Xuân Du |
Xã Xuân Khang |
Xã Xuân Phúc |
Xã Xuân Thái |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Thọ |
Xã Phú Nhuận |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
36,53 |
|
0,05 |
|
0,25 |
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số: 3891/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
324,23 |
20,56 |
303,67 |
|
|
I.1 |
Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh |
19,99 |
|
19,99 |
|
|
1 |
Dự án hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh |
19,99 |
|
19,99 |
CQP |
Xã Xuân Du |
I.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
304,24 |
20,56 |
283,68 |
|
|
I.2.1 |
Công trình dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
3,70 |
|
3,70 |
|
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp bảo đảm an toàn hồ chứa nước Đồng Bể tại xã Xuân Du |
0,14 |
|
0,14 |
DTL |
Xã Xuân Du |
2 |
Mở rộng, nâng cấp hồ Mậu Lâm |
0,81 |
|
0,81 |
DTL |
Xã Mậu Lâm |
3 |
Mở rộng nâng cấp hồ eo Lim |
2,75 |
|
2,75 |
DTL |
Xã Phượng Nghi |
I.2.2 |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
300,54 |
20,56 |
279,98 |
|
|
1.2.1 |
Dự án khu dân cư đô thị |
111,95 |
16,01 |
95,94 |
|
|
1 |
Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung |
30,00 |
|
18,00 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
|
12,00 |
DHT |
||||
2 |
Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung |
9,80 |
|
5,88 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
|
3,92 |
DHT |
||||
3 |
Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha) |
48,50 |
|
10,70 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
|
22,40 |
TMD |
Thị trấn Bến Sung |
|||
14,90 |
0,50 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
|||
4 |
Quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền |
0,10 |
|
0,10 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
5 |
Quy hoạch khu dân cư khu phố 3 (Bệnh viện cũ) |
0,23 |
|
0,23 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
6 |
Dự án quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi) |
7,71 |
1,11 |
3,96 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
2,64 |
DHT |
|||||
7 |
Khu dân cư Đồi Dẻ |
0,11 |
|
0,11 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
8 |
Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang) |
0,50 |
|
0,50 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
9 |
Dự án Khu đô thị mới Hải Vân |
15,00 |
|
9,00 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
|
6,00 |
DHT |
||||
1.2.2 |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
71,02 |
|
71,02 |
|
|
1 |
Quy hoạch đất ở thôn mó 1 |
0,72 |
|
0,72 |
ONT |
Xã Cán Khê |
2 |
Quy hoạch đất ở thôn 7 |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Cán Khê |
3 |
Quy hoạch đất ở thôn 3 (1 khu) |
0,40 |
|
0,40 |
ONT |
Xã Cán Khê |
4 |
Quy hoạch đất ở thôn 5 |
0,65 |
|
0,65 |
ONT |
Xã Cán Khê |
4 |
Quy hoạch đất ở thôn 6 |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Cán Khê |
5 |
Quy hoạch đất ở thôn Đông (2 khu) |
0,78 |
|
0,78 |
ONT |
Xã Cán Khê |
6 |
Quy hoạch đất ở thôn Đông |
0,55 |
|
0,55 |
ONT |
Xã Cán Khê |
7 |
Quy hoạch đất ở thôn Chanh (2 khu) |
0,62 |
|
0,62 |
ONT |
Xã Cán Khê |
8 |
Quy hoạch đất ở Bản 5 |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Cán Khê |
9 |
Quy hoạch đất ở Bản 6 |
0,06 |
|
0,06 |
ONT |
Xã Cán Khê |
10 |
Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp |
19,75 |
|
12,84 |
ONT |
Xã Hải Long |
|
6,91 |
DHT |
||||
11 |
Dự án khu dân cư thôn Hải Hòa |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Hải Long |
12 |
Quy hoạch đất ở thôn Hải Tân |
0,09 |
|
0,09 |
ONT |
Xã Hải Long |
13 |
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm |
0,17 |
|
0,17 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
14 |
Khu dân cư kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2 |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
15 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi |
0,28 |
|
0,28 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
16 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở Cộng thành) |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
17 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi (Đấu giá đất ở thôn Đồng Tâm) |
0,98 |
|
0,98 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
18 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi |
0,08 |
|
0,08 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
19 |
Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng) |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
20 |
Quy hoạch đất ở tại thôn Ky Thượng |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
21 |
Quy hoạch đất ở tại nông thôn Đồng Tiến |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
22 |
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung |
1,60 |
|
1,60 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
23 |
Quy hoạch đất ở thôn Thanh Trung từ đất |
1,50 |
|
1,50 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
24 |
Quy hoạch đất ở thôn Hợp Nhất |
0,37 |
|
0,37 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
25 |
Quy hoạch đất ở tại thôn 5 |
0,81 |
|
0,81 |
ONT |
Xã Xuân Du |
26 |
Quy hoạch đất ở tại Thôn 13 |
0,85 |
|
0,85 |
ONT |
Xã Xuân Du |
27 |
Quy hoạch đất ở đất ở tại thôn 11 |
0,11 |
|
0,11 |
ONT |
Xã Xuân Du |
28 |
Khu dân cư thôn Đồng Hơn |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
29 |
Khu dân cư thôn Xuân Thành |
0,22 |
|
0,22 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
30 |
Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
31 |
Khu Dân cư Bái Thất (Khu UBND cũ) |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
32 |
Khu Dân cư Bái Thất (Khu trường mầm non) |
0,10 |
|
0,10 |
ONT |
Xã Xuân Phúc |
33 |
Dự án tái định cư tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái |
12,00 |
|
7,80 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
|
4,20 |
DHT |
||||
34 |
Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn xã Xuân Thái |
18,00 |
|
11,70 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
|
6,30 |
DHT |
||||
35 |
Khu dân cư tại thôn Yên Khang |
0,16 |
|
0,16 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
36 |
Khu dân cư tại thôn Đồng Lườn |
0,50 |
|
0,50 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
37 |
Khu dân cư tại thôn Cây Nghia |
0,25 |
|
0,25 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
38 |
Khu dân cư tại thôn Làng Lúng |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
39 |
Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ |
4,00 |
|
2,60 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
|
1,40 |
DHT |
||||
40 |
Khu dân cư thôn Tân Thọ |
0,30 |
|
0,30 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
41 |
Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
42 |
Khu dân cư thôn Thanh Sơn |
0,14 |
|
0,14 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
1.2.3 |
Đất giao thông |
110,22 |
4,55 |
105,67 |
|
|
1 |
Đường từ bến En đi Bến Sung |
17,15 |
|
17,15 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
2 |
Đường Bến Sung đi Am Tiên |
6,50 |
|
6,50 |
DGT |
Xã Hải Long |
20,22 |
|
20,22 |
DGT |
Xã Mậu Lâm |
||
13,18 |
|
13,18 |
DGT |
Xã Phú Nhuận |
||
3 |
Đường từ Vạn Thiện đi Bến En 39,68 ha (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ) |
5,77 |
|
5,77 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
16,57 |
|
16,57 |
DGT |
Xã Xuân Phúc |
||
17,34 |
|
17,34 |
DGT |
Xã Yên Thọ |
||
4 |
Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền |
0,05 |
|
0,05 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
5 |
Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai phía Tây (đường tránh 520) |
2,50 |
|
2,50 |
DGT |
Thị trấn Bến Sung |
6 |
Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 vào khu vực Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - Trang trại gà 4A qua Đồng Nghiêm + Cầu Hồ |
1,60 |
|
1,60 |
DGT |
Xã Mậu Lâm |
7 |
Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 |
9,34 |
4,55 |
4,79 |
DGT |
Xã Xuân Du |
1.2.4 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,83 |
|
0,83 |
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa, khu thể thao tại thôn Mó 2 |
0,19 |
|
0,19 |
DVH |
Xã Cán Khê |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4 |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Xuân Du |
3 |
Mở rộng đất văn hóa thôn 6 |
0,04 |
|
0,04 |
DVH |
Xã Xuân Du |
4 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
5 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh |
0,20 |
|
0,20 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
6 |
Xây dựng mới tượng đài |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
Xã Xuân Thái |
1.2.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,23 |
|
1,23 |
|
|
1 |
Mở rộng Khuôn viên trường mầm non Phượng Nghi |
0,10 |
|
0,10 |
DGD |
Xã Phượng Nghi |
2 |
Mở rộng Trường cấp II thôn Đồng Quốc |
0,15 |
|
0,15 |
DGD |
Xã Xuân Phúc |
3 |
Mở rộng Trường Tiểu học Xuân Thái (tại Làng Lúng) |
0,63 |
|
0,63 |
DGD |
Xã Xuân Thái |
4 |
Mở rộng Trường Mầm non Làng Lúng |
0,35 |
|
0,35 |
DGD |
Xã Xuân Thái |
1.2.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
3,19 |
|
3,19 |
|
|
1 |
Xây dựng sân vận động thôn Chanh |
0,60 |
|
0,60 |
DTT |
Xã Cán Khê |
2 |
Xây dựng sân vận động xã tại thôn 8 |
0,60 |
|
0,60 |
DTT |
Xã Cán Khê |
3 |
Mở rộng Sân vận động xã |
0,40 |
|
0,40 |
DTT |
Xã Xuân Du |
4 |
Sân vận động trung tâm xã |
0,87 |
|
0,87 |
DTT |
Xã Yên Thọ |
5 |
Sân thể thao thôn Đồng Sình trước nhà văn hóa thôn Đồng Sình |
0,72 |
|
0,72 |
DTT |
Xã Phú Nhuận |
1.2.7 |
Đất năng lượng |
1,35 |
|
1,35 |
|
|
1 |
Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Phượng Nghi |
2 |
Đường dây và trạm biến áp 110kv Tĩnh Gia 2, tỉnh Thanh Hóa tại xã Thanh Kỳ, huyện Như Thanh |
0,05 |
|
0,05 |
DNL |
Xã Thanh Kỳ |
4 |
Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17) |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Xuân Du |
5 |
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
1,00 |
|
1,00 |
DNL |
Xã Xuân Khang |
6 |
Dự án đường dây 220KV trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống |
0,25 |
|
0,25 |
DNL |
Xã Phú Nhuận |
7 |
Cống quá tải, giảm bán kính cấp điện, GTT và cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Như Xuân, Như Thanh, Nông Cống |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Phú Nhuận |
1.2.8 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
2,06 |
|
2,06 |
|
|
1 |
Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung |
0,36 |
|
0,36 |
DDT |
Thị trấn Bến Sung |
2 |
Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn |
1,70 |
|
1,70 |
DDT |
Xã Phú Nhuận |
1.2.9 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Trung |
0,50 |
|
0,50 |
NTD |
Xã Yên Tho |
1.2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
1 |
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện |
0,26 |
|
0,26 |
DTS |
Thị trấn Bến Sung |
II |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
277,27 |
|
277,27 |
|
|
2.1 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,74 |
|
1,74 |
|
|
2 |
Khu thương mại, dịch vụ |
0,30 |
|
0,30 |
TMD |
Xã Cán Khê |
3 |
Trụ sở hợp tác xã nông nghiệp tại thôn 5 |
0,10 |
|
0,10 |
TMD |
Xã Xuân Du |
4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,50 |
|
0,50 |
TMD |
Xã Xuân Thái |
5 |
Trụ sở Hợp tác xã |
0,08 |
|
0,08 |
TMD |
Xã Yên Tho |
6 |
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp |
0,76 |
|
0,76 |
TMD |
Xã Phú Nhuận |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
14,78 |
|
14,78 |
|
|
1 |
Đất sản xuất kinh doanh thôn 3 |
1,00 |
|
1,00 |
SKC |
Xã Cán Khê |
2 |
Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh |
3,50 |
|
3,50 |
SKC |
Xã Cán Khê |
3 |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới |
0,12 |
|
0,12 |
SKC |
Xã Hải Long |
4 |
Đất sản xuất kinh doanh tại thôn Vĩnh Lợi |
0,45 |
|
0,45 |
SKC |
Xã Hải Long |
5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Nà Gấm |
2,66 |
|
2,66 |
SKC |
Xã Mậu Lâm |
6 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
1,50 |
|
1,50 |
SKC |
Xã Phượng Nghi |
7 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
2,50 |
|
2,50 |
SKC |
Xã Thanh Tân |
8 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
0,05 |
|
0,05 |
SKC |
Xã Xuân Khang |
10 |
Khu sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Phú Nhuận |
2.3 |
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản |
122,78 |
|
122,78 |
|
|
1 |
Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại thị trấn Bến Sung huyện Như Thanh |
7,00 |
|
7,00 |
SKS |
Thị trấn Bến Sung |
2 |
Đất sử dụng cho khai thác khoáng sản làm VLXD tại thôn 10,11, 3 |
30,20 |
|
30,20 |
SKS |
Xã Cán Khê |
3 |
Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường khu Đồng Bớp |
0,06 |
|
0,06 |
SKS |
Xã Mậu Lâm |
4 |
Mỏ đá vôi |
18,00 |
|
18,00 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
5 |
Mỏ đá vôi |
17,00 |
|
17,00 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
6 |
Mỏ san lấp xã Thanh Kỳ |
8,00 |
|
8,00 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
7 |
Mỏ đá phiến sét |
24,50 |
|
24,50 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
8 |
Mỏ san lấp |
15,00 |
|
15,00 |
SKS |
Xã Thanh Kỳ |
9 |
Mở rộng khu vực mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
0,70 |
|
0,70 |
SKS |
Xã Xuân Khang |
10 |
Mở rộng Khai trường mỏ đá vôi + Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp thôn Đồng Xã |
2,32 |
|
2,32 |
SKS |
Xã Xuân Phúc |
2.4 |
Đất thể thao |
82,20 |
|
82,20 |
|
|
1 |
Sân golf Bến Sung· |
82,20 |
|
82,20 |
DTT |
Thị trấn Bến Sung |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,50 |
|
1,50 |
|
|
1 |
Vùng thức ăn cho bò sữa thôn Kỳ Thượng (đất trồng cỏ) |
1,50 |
|
1,50 |
BHK |
Xã Thanh Kỳ |
2.6 |
Đất nông nghiệp khác |
191,83 |
|
191,83 |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp khác |
5,20 |
|
5,20 |
NKH |
Xã Cán Khê |
2 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ |
12,31 |
|
12,31 |
NKH |
Xã Mậu Lâm |
3 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim |
10,00 |
|
10,00 |
NKH |
Xã Thanh Kỳ |
4 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến |
20,00 |
|
20,00 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
5 |
Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1 |
13,00 |
|
13,00 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
6 |
Khu trang trại thôn Tân Hùng |
30,00 |
|
30,00 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
7 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Phú Quý |
9,00 |
|
9,00 |
NKH |
Xã Thanh Tân |
8 |
Đất nông nghiệp khác thôn 1 |
30,12 |
|
30,12 |
NKH |
Xã Xuân Du |
9 |
Đất nông nghiệp (do thu hồi đất khu vực sạt lở đá) thôn Xuân Lộc |
0,10 |
|
0,10 |
NKH |
Xã Xuân Khang |
10 |
Mở rộng khu trang trại chăn nuôi Ao Trời tại thôn Đồng Mưa |
1,00 |
|
1,00 |
NKH |
Xã Xuân Khang |
11 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Tiến |
13,92 |
|
13,92 |
NKH |
Xã Xuân Khang |
12 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Xuân Hưng (kho vật liệu nổ cũ) |
0,09 |
|
0,09 |
NKH |
Xã Xuân Khang |
13 |
Đất nông nghiệp khác (Khu Nông nghiệp công nghệ cao) tại Phúc Minh |
5,00 |
|
5,00 |
NKH |
Xã Xuân Phúc |
14 |
Đất nông nghiệp khác |
0,39 |
|
0,39 |
NKH |
Xã Yên Thọ |
15 |
Đất nông nghiệp khác thôn Hùng Sơn |
1,70 |
|
1,70 |
NKH |
Xã Yên Thọ |
16 |
Đất nông nghiệp khác tại thôn Hùng Sơn |
10,00 |
|
10,00 |
NKH |
Xã Yên Thọ |
17 |
Đất nông nghiệp khác (khu trong đập Đá Bàn) |
30,00 |
|
30,00 |
NKH |
Xã Phú Nhuận |
2.7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn (*) |
16,89 |
7,95 |
8,94 |
ONT |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Khang (*) |
2,75 |
1,50 |
1,25 |
ONT |
Xã Xuân Khang |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Hải Long (*) |
6,21 |
3,11 |
3,10 |
ONT |
Xã Hải Long |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Cán Khê (*) |
1,07 |
0,38 |
0,69 |
ONT |
Xã Cán Khê |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Kỳ (*) |
0,84 |
0,36 |
0,48 |
ONT |
Xã Thanh Kỳ |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Phúc (*) |
0,87 |
0,30 |
0,57 |
ONT |
Xã Phúc Đường |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Thọ (*) |
1,80 |
0,72 |
1,08 |
ONT |
Xã Yên Thọ |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phượng Nghi (*) |
0,24 |
0,12 |
0,12 |
ONT |
Xã Phượng Nghi |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Mậu Lâm (*) |
0,18 |
0,08 |
0,10 |
ONT |
Xã Mậu Lâm |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Thanh Tân (*) |
0,65 |
0,32 |
0,33 |
ONT |
Xã Thanh Tân |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Du (*) |
0,60 |
0,28 |
0,32 |
ONT |
Xã Xuân Du |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Xuân Thái(*) |
0,62 |
0,24 |
0,38 |
ONT |
Xã Xuân Thái |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Yên Lạc (*) |
0,45 |
0,28 |
0,17 |
ONT |
Xã Yên Lạc |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở nông thôn tại xã Phú Nhuận (*) |
0,62 |
0,26 |
0,36 |
ONT |
Xã Phú Nhuận |
2.8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở đô thị (*) |
5,31 |
1,80 |
3,51 |
ODT |
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở, có nhà ở sang đất ở tại thị trấn Bến Sung (*) |
5,31 |
1,80 |
3,51 |
ODT |
Thị trấn Bến Sung |
Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh