Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3520/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/09/2021
Ngày có hiệu lực 09/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3520/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 09 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN LANG CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyn địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đi, bsung một sđiều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: S 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai; s01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đi, bsung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt; s 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điu chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt;

Căn cứ Kết luận s560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bvà khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Lang Chánh tại Tờ trình s 121/TTr-UBND ngày 13/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Lang Chánh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.562,81ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 54.795,19 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.523,87 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 243,75 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

58.562,81

100

58.562,81

 

58.562,81

100

1

Đất nông nghiệp

54.760,23

93,51

54.795 19

 

54.795,19

93,57

1.1

Đất trồng lúa

1.857,18

3,17

1.799,00

 

1.799,00

3,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.831,71

3,13

1.791,61

 

1.791,61

3,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

738,45

1,26

635,54

 

635,54

1,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.081,29

1,85

1.113,37

 

1.113,37

1,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

16.238,44

27,73

14.381,70

 

14.381,70

24,56

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

34.343,24

58,64

36.079,01

 

36.079,01

61,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

162,89

0,28

165,92

 

165,92

0,28

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

338,74

0,58

 

620,64

620,64

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

2.71091

463

3.523,87

 

3.523,87

6 02

2.1

Đất quốc phòng

9,83

0,02

26,79

 

26,79

0,05

2.2

Đất an ninh

0,48

 

2,33

 

2,33

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

16,33

0,03

95,00

 

95,00

0,16

2.6

Đt thương mại, dịch vụ

1,03

0,00

110,34

 

110,34

0,19

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4,50

0,01

44,12

 

44,12

0,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

50,36

0,09

82,85

 

82,85

0,14

2.9

Đất phát trin hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

692,62

1,18

1.040,55

 

1.040,55

1,78

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

19,24

0,03

 

 

20,23

0,03

2.9.2

Đất y tế

4,65

0,01

 

 

4,89

0,01

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

27,32

0,05

 

 

34,37

0,06

2.9.4

Đt thdục th thao

26,82

0,05

 

 

30,68

0,05

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

475,88

0,81

 

 

696,19

1,19

2.9.8

Đất thủy lợi

45,91

0,08

 

 

71,50

0,12

2.9.9

Đất công trình năng lượng

91,42

0,16

 

 

179,20

0,31

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,67

 

 

 

0,80

 

2.9.11

Đất chợ

0,72

 

 

 

2,70

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

0,20

 

0,20

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

168,51

0,29

168,51

 

168,51

0,29

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,72

0,00

8,71

 

8,71

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

829,94

1,42

926,69

 

926,69

1,58

2.14

Đất ở tại đô thị

137,35

0,23

175,27

 

175,27

0,30

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,81

0,02

9,77

 

9,77

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tchức sự nghiệp

7,14

0,01

6,92

 

6,92

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

3,22

0,01

4,19

 

4,19

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

117,69

0,20

157,40

 

157,40

0,27

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

6,35

0,01

 

6,35

6,35

0,01

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

 

 

 

1,49

1,49

0,003

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,75

 

 

1,79

1,79

0,003

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

644,01

1,10

 

643,86

643,86

1,10

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

11,26

0,02

 

10,73

10,73

0,02

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

1.091,67

1,86

243,75

 

243,75

0,42

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

256,6

 

2.681,99

 

2.681,99

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

1.793,72

 

 

1.791,61

1.791,61

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

904,28

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

15989,9

 

 

14.381,70

14.381,70

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

35.015,42

 

 

36.095,01

36.095,01

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

60

 

 

9500

95,00

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

6,8

 

 

763,83

763,83

 

8

Khu du lịch

 

 

 

225,54

225,54

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

1.062,24

 

 

1.434,27

1.434,27

 

Ghi chú: * Chtiêu không tổng hợp khi tinh tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,15

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

38,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

95,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

589,79

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,53

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.202,69

(Chi tiết theo Phụ biểu s I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

847,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

839,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,33

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Lang Chánh, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

[...]