Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3458/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 06/09/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Đức Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3458/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh dự kiến (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
17.446,94 |
100 |
17.446,94 |
|
7.446,94 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.408,36 |
59,66 |
6.976,68 |
|
6.976,68 |
39,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.151,36 |
40,99 |
4.802,66 |
|
4.802,66 |
27,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.102,71 |
40,71 |
4.774,87 |
|
4.774,87 |
27,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.171,60 |
6,72 |
760,42 |
|
760,42 |
4,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
683,59 |
3,92 |
425,85 |
|
425,85 |
2,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
299,86 |
1,72 |
94,97 |
|
94,97 |
0,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
947,89 |
5,43 |
708,29 |
|
708,29 |
4,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
154,06 |
0,88 |
|
184,48 |
184,48 |
1,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.724,04 |
38,54 |
10.245,78 |
|
0.245,78 |
58,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
66,94 |
0,38 |
101,91 |
|
101,91 |
0,58 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,23 |
0,01 |
4,35 |
|
4,35 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
38,38 |
0,22 |
500,00 |
|
500,00 |
2,87 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
327,10 |
|
327,10 |
1,87 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
46,09 |
0,26 |
542,18 |
|
542,18 |
3,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
59,43 |
0,34 |
158,06 |
|
158,06 |
0,91 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
5,90 |
|
5,90 |
0,03 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.692,77 |
15,43 |
3.252,17 |
|
3.252,17 |
18,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.817,92 |
10,42 |
|
2.336,14 |
2.336,14 |
13,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
48,76 |
0,28 |
|
64,98 |
64,98 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9,59 |
0,05 |
|
39,94 |
39,94 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
83,44 |
0,48 |
|
101,67 |
101,67 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
50,09 |
0,29 |
|
142,13 |
142,13 |
0,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,52 |
0,01 |
|
6,23 |
6,23 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,31 |
0,01 |
|
1,77 |
1,77 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
666,90 |
3,82 |
|
544,45 |
544,45 |
3,12 |
- |
Đất chợ |
11,21 |
0,06 |
|
13,87 |
13,87 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
1,01 |
0,01 |
1,01 |
|
1,01 |
0,01 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,53 |
0,04 |
21,20 |
|
21,20 |
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,89 |
0,06 |
16,33 |
|
16,33 |
0,09 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
2.664,80 |
15,27 |
961,82 |
|
961,82 |
5,51 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
311,50 |
1,79 |
3.349,81 |
|
3.349,81 |
19,20 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
24,80 |
0,14 |
43,89 |
|
43,89 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,25 |
0,04 |
6,13 |
|
6,13 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,05 |
0,03 |
19,53 |
|
19,53 |
0,11 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
253,49 |
1,45 |
294,23 |
|
294,23 |
1,69 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,26 |
0,00 |
|
0,26 |
0,26 |
0,00 |
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
19,91 |
0,11 |
|
129,62 |
129,62 |
0,74 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,51 |
0,05 |
|
10,83 |
10,83 |
0,06 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
478,56 |
2,74 |
|
476,53 |
476,53 |
2,73 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
24,05 |
0,14 |
|
21,34 |
21,34 |
0,12 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,59 |
0,01 |
|
2,59 |
2,59 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
314,54 |
1,80 |
224,48 |
|
224,48 |
1,28 |
4 |
Đất đô thị * |
1.463,66 |
8,39 |
12.299,10 |
|
2.299,10 |
70,49 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.439,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.284,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.264,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
407,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
300,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
240,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,72 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
66,60 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
90,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3458/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.
Cụ thể:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh dự kiến (ha) |
Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
17.446,94 |
100 |
17.446,94 |
|
7.446,94 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.408,36 |
59,66 |
6.976,68 |
|
6.976,68 |
39,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.151,36 |
40,99 |
4.802,66 |
|
4.802,66 |
27,53 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.102,71 |
40,71 |
4.774,87 |
|
4.774,87 |
27,37 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.171,60 |
6,72 |
760,42 |
|
760,42 |
4,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
683,59 |
3,92 |
425,85 |
|
425,85 |
2,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
299,86 |
1,72 |
94,97 |
|
94,97 |
0,54 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
947,89 |
5,43 |
708,29 |
|
708,29 |
4,06 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
154,06 |
0,88 |
|
184,48 |
184,48 |
1,06 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.724,04 |
38,54 |
10.245,78 |
|
0.245,78 |
58,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
66,94 |
0,38 |
101,91 |
|
101,91 |
0,58 |
2.2 |
Đất an ninh |
1,23 |
0,01 |
4,35 |
|
4,35 |
0,02 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
38,38 |
0,22 |
500,00 |
|
500,00 |
2,87 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
327,10 |
|
327,10 |
1,87 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
46,09 |
0,26 |
542,18 |
|
542,18 |
3,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
59,43 |
0,34 |
158,06 |
|
158,06 |
0,91 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
5,90 |
|
5,90 |
0,03 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.692,77 |
15,43 |
3.252,17 |
|
3.252,17 |
18,64 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
1.817,92 |
10,42 |
|
2.336,14 |
2.336,14 |
13,39 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
48,76 |
0,28 |
|
64,98 |
64,98 |
0,37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9,59 |
0,05 |
|
39,94 |
39,94 |
0,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
83,44 |
0,48 |
|
101,67 |
101,67 |
0,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
50,09 |
0,29 |
|
142,13 |
142,13 |
0,81 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2,52 |
0,01 |
|
6,23 |
6,23 |
0,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1,31 |
0,01 |
|
1,77 |
1,77 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
666,90 |
3,82 |
|
544,45 |
544,45 |
3,12 |
- |
Đất chợ |
11,21 |
0,06 |
|
13,87 |
13,87 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
1,01 |
0,01 |
1,01 |
|
1,01 |
0,01 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7,53 |
0,04 |
21,20 |
|
21,20 |
0,12 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,89 |
0,06 |
16,33 |
|
16,33 |
0,09 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
2.664,80 |
15,27 |
961,82 |
|
961,82 |
5,51 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
311,50 |
1,79 |
3.349,81 |
|
3.349,81 |
19,20 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
24,80 |
0,14 |
43,89 |
|
43,89 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
6,25 |
0,04 |
6,13 |
|
6,13 |
0,04 |
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6,05 |
0,03 |
19,53 |
|
19,53 |
0,11 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
253,49 |
1,45 |
294,23 |
|
294,23 |
1,69 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
0,26 |
0,00 |
|
0,26 |
0,26 |
0,00 |
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
19,91 |
0,11 |
|
129,62 |
129,62 |
0,74 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
9,51 |
0,05 |
|
10,83 |
10,83 |
0,06 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
478,56 |
2,74 |
|
476,53 |
476,53 |
2,73 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
24,05 |
0,14 |
|
21,34 |
21,34 |
0,12 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,59 |
0,01 |
|
2,59 |
2,59 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
314,54 |
1,80 |
224,48 |
|
224,48 |
1,28 |
4 |
Đất đô thị * |
1.463,66 |
8,39 |
12.299,10 |
|
2.299,10 |
70,49 |
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.439,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.284,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.264,01 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
407,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
300,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
240,76 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,72 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
66,60 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
90,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,62 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích |
|
17.446,94 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.855,91 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.301,79 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
289,24 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
442,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,45 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
554,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
344,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
337,80 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,97 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
47,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
1,08 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
|
Tổng cộng |
|
25,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,29 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quảng Xương.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Quảng Xương theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Quảng Xương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Phụ biểu số I.1:
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.439,24 |
224,62 |
246,29 |
50,04 |
319,13 |
107,72 |
59,05 |
124,64 |
59,18 |
29,20 |
42,39 |
290,09 |
28,72 |
321,56 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.284,51 |
192,17 |
221,14 |
13,38 |
291,20 |
94,19 |
28,03 |
38,80 |
47,89 |
16,58 |
19,35 |
225,68 |
24,85 |
213,73 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.264,01 |
192,17 |
220,84 |
13,38 |
291,20 |
92,29 |
28,03 |
37,70 |
47,89 |
16,58 |
19,35 |
225,68 |
24,85 |
210,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
407,10 |
7,51 |
19,64 |
17,38 |
15,35 |
4,31 |
7,23 |
42,81 |
2,00 |
7,15 |
11,04 |
48,73 |
2,44 |
66,98 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
300,34 |
13,80 |
3,51 |
15,33 |
1,45 |
7,39 |
20,70 |
26,98 |
6,89 |
4,95 |
5,62 |
11,72 |
1,13 |
19,40 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
185,82 |
|
|
|
|
|
|
10,04 |
|
|
|
|
|
4,25 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
240,76 |
7,03 |
1,90 |
2,95 |
3,03 |
1,64 |
3,09 |
5,60 |
2,32 |
0,53 |
6,08 |
0,87 |
0,30 |
17,20 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
20,72 |
4,12 |
0,10 |
1,00 |
8,10 |
0,20 |
|
0,41 |
0,08 |
|
0,30 |
3,10 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
40,85 |
8,50 |
10,23 |
|
|
|
1,81 |
|
|
|
1,22 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
19,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
154,83 |
29,52 |
7,95 |
1,20 |
7,84 |
8,79 |
3,44 |
2,21 |
6,79 |
0,60 |
2,30 |
6,03 |
1,40 |
3,60 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
55,99 |
130,26 |
176,40 |
89,14 |
65,43 |
85^49 |
87,76 |
99,40 |
93,14 |
65,12 |
43,27 |
328,56 |
216,65 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
41,42 |
90,60 |
0,90 |
74,09 |
19,10 |
42,75 |
38,85 |
84,89 |
1,68 |
40,94 |
35,79 |
314,36 |
72,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
41,42 |
90,60 |
0,90 |
73,09 |
19,10 |
29,79 |
38,85 |
84,89 |
1,68 |
40,94 |
35,79 |
314,36 |
72,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,72 |
7,42 |
16,26 |
5,41 |
40,35 |
20,54 |
4,20 |
0,15 |
2,49 |
0,05 |
2,45 |
1,62 |
49,89 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,91 |
22,95 |
15,20 |
7,88 |
5,44 |
3,20 |
20,51 |
12,59 |
2,00 |
1,12 |
2,71 |
10,58 |
48,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
80,14 |
|
|
6,60 |
19,40 |
|
|
20,60 |
|
|
44,79 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,94 |
8,28 |
63,90 |
1,76 |
0,54 |
12,40 |
4,80 |
0,07 |
86,97 |
1,81 |
2,32 |
2,00 |
1,43 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
1,01 |
|
|
|
|
|
1,70 |
|
0,60 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
|
14,29 |
|
|
1,60 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPHMKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
19,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
4,65 |
7,90 |
|
8,40 |
5,36 |
11,80 |
3,40 |
5,28 |
0,40 |
4,10 |
5,52 |
9,15 |
7,20 |
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,44 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
89,62 |
1,20 |
|
|
0,10 |
|
|
9,95 |
0,65 |
0,40 |
|
5,64 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
8,75 |
|
|
|
|
|
|
8,75 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,64 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,05 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
43,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
23,37 |
|
|
|
0,10 |
|
|
1,20 |
0,65 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số II.2:
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,10 |
|
20,00 |
0,02 |
0,06 |
6,97 |
2,00 |
2,92 |
7,88 |
0,43 |
|
0,60 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
1,00 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
5,52 |
2,00 |
0,62 |
6,88 |
|
|
0,60 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,43 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
0,02 |
|
1,42 |
|
1,30 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
17.446,94 |
1.463,66 |
712,78 |
535,98 |
587,36 |
633,03 |
382,26 |
408,67 |
637,24 |
699,49 |
641,78 |
544,10 |
629,29 |
693,21 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9855,91 |
779,22 |
406,52 |
322,37 |
365,36 |
418,98 |
262,70 |
193,64 |
401,78 |
357,49 |
383,19 |
344,71 |
395,68 |
427,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.798,82 |
653,18 |
344,93 |
86,54 |
330,75 |
371,06 |
189,33 |
61,20 |
362,34 |
305,08 |
183,07 |
268,31 |
327,53 |
264,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.756,98 |
653,18 |
331,03 |
86,54 |
330,75 |
369,24 |
189,33 |
58,18 |
362,21 |
305,08 |
183,07 |
268,31 |
327,53 |
255,13 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.090,68 |
12,41 |
38,26 |
31,22 |
12,06 |
466 |
36,56 |
63,15 |
4 19 |
17,46 |
116,37 |
51,39 |
34 15 |
120,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
664,70 |
53,40 |
6,78 |
30,47 |
1 91 |
25,10 |
28,95 |
50,78 |
19 68 |
940 |
6 93 |
13,33 |
20,40 |
19 45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
237,45 |
|
|
|
|
|
|
10,04 |
|
|
|
|
|
4,52 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
900,79 |
35,02 |
12,22 |
173,04 |
5,34 |
12,04 |
7,85 |
7,36 |
14,44 |
14,35 |
69,70 |
8,20 |
13,57 |
13,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
163,46 |
25,22 |
4,34 |
1,10 |
15,31 |
6,12 |
|
1,11 |
1,13 |
11,20 |
7,12 |
3,48 |
0,02 |
5,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.301,79 |
679,56 |
305,58 |
205,65 |
221,16 |
213,67 |
119,25 |
198,46 |
230,68 |
317,41 |
258,59 |
189,36 |
226,66 |
256,26 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
67,64 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,23 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
116,80 |
|
50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
192,36 |
3,11 |
1,07 |
0,13 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,10 |
14,94 |
13,14 |
0,96 |
3,00 |
1,29 |
0,99 |
0,30 |
|
17,42 |
|
|
0,04 |
0,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.729,09 |
281,62 |
120,05 |
79,60 |
84,19 |
79,42 |
50,63 |
61,80 |
108,67 |
105,22 |
117,93 |
61,25 |
101,09 |
89,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.869,99 |
210,16 |
86,76 |
47,48 |
61,15 |
61,96 |
36,87 |
50,54 |
83,99 |
74,60 |
44,68 |
39,79 |
64,97 |
70,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
48,95 |
7,74 |
2,21 |
0,83 |
1,75 |
2,83 |
0,86 |
1,31 |
0,88 |
4,49 |
1,42 |
1,16 |
1,93 |
1,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,59 |
2,97 |
0,73 |
0,27 |
0,09 |
0,25 |
0,14 |
0,22 |
0,19 |
0,23 |
0,35 |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
88,19 |
18,09 |
6,14 |
1,90 |
1,82 |
3,12 |
3,49 |
2,37 |
2,56 |
1,77 |
2,26 |
1,38 |
2,69 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
50,09 |
9,71 |
1,63 |
0,97 |
1,72 |
1,37 |
1,89 |
0,86 |
1,40 |
2,73 |
0,57 |
0,71 |
2,74 |
2,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,26 |
0,60 |
0,12 |
|
|
0,28 |
0,47 |
0,04 |
0,33 |
0,08 |
0,01 |
0,17 |
0,01 |
0,27 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,31 |
0,48 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,02 |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
643,49 |
30,66 |
21,59 |
27,48 |
17,63 |
9,32 |
6,19 |
5,85 |
18,87 |
21,17 |
68,42 |
16,95 |
27,96 |
12,88 |
- |
Đất chợ |
DCH |
11,21 |
1,20 |
0,84 |
0,66 |
|
0,28 |
0,69 |
0,59 |
0,41 |
0,11 |
0,14 |
0,66 |
0,55 |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,93 |
|
|
0,15 |
|
|
0,49 |
0,29 |
0,83 |
1,97 |
0,03 |
|
|
1,02 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,37 |
2,42 |
0,72 |
0,30 |
|
0,03 |
|
0,10 |
0,09 |
|
0,49 |
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2.917,43 |
|
99,76 |
107,52 |
114,81 |
114,14 |
57,20 |
115,22 |
103,88 |
147,25 |
106,42 |
118,79 |
107,20 |
115,94 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
323,82 |
323,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,80 |
7,94 |
0,51 |
0,82 |
0,09 |
0,83 |
0,32 |
0,94 |
0,53 |
2,04 |
0,41 |
0,98 |
0,33 |
0,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,25 |
0,57 |
|
0,07 |
|
0,99 |
|
|
|
4,62 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,85 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,62 |
|
|
0,30 |
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
253,49 |
21,26 |
6,86 |
3,22 |
7,29 |
11,95 |
6,25 |
18,65 |
9,78 |
10,76 |
7,57 |
8,35 |
4,80 |
12,44 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
44,91 |
3,65 |
|
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
0,32 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,51 |
0,69 |
0,03 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,20 |
0,71 |
|
0,20 |
|
|
0,62 |
1,19 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
478,41 |
15,75 |
12,12 |
12,84 |
4,71 |
4,66 |
3,17 |
|
6,39 |
24,74 |
25,74 |
|
11,90 |
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
23,95 |
2,03 |
1,32 |
|
6,85 |
0,30 |
|
0,12 |
0,52 |
|
|
|
0,39 |
0,25 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,55 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
289,24 |
4,87 |
0,68 |
7,96 |
0,84 |
0,38 |
0,30 |
16,57 |
4,78 |
24,59 |
|
10,03 |
6,96 |
9,11 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
1.463,66 |
1.463,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số III.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
621,75 |
887,12 |
398,96 |
678,51 |
1.174,63 |
342,87 |
401,21 |
487,54 |
748,99 |
687,11 |
678,29 |
737,75 |
1.033,32 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
388,20 |
565,41 |
100,36 |
425,48 |
750,41 |
109,24 |
123,67 |
272,54 |
423,48 |
459,53 |
432,72 |
320,51 |
424,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
320,12 |
486,86 |
3,42 |
394,71 |
250,95 |
27,55 |
31,59 |
237,37 |
20,08 |
343,78 |
378,65 |
294,96 |
261,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
319,28 |
486,86 |
3,42 |
390,82 |
250,06 |
19,49 |
31,59 |
237,37 |
20,08 |
343,78 |
378,65 |
294,96 |
261,03 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,44 |
12,78 |
13,74 |
8,27 |
396,22 |
5,41 |
5,91 |
1,42 |
33,61 |
8,34 |
27,71 |
4,26 |
24,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
36,58 |
38,75 |
15,60 |
13,79 |
75,70 |
11,71 |
47,58 |
22,07 |
19,60 |
15,36 |
14,67 |
10,12 |
56,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
0,66 |
36,61 |
|
12,66 |
44,65 |
20,54 |
|
|
49,90 |
1,85 |
|
56,01 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
15,14 |
14,75 |
30,99 |
8,71 |
8,75 |
19,92 |
14,50 |
6,15 |
350,20 |
7,59 |
9,85 |
8,47 |
19,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
9,93 |
11,60 |
|
|
6,12 |
|
3,55 |
5,52 |
|
34,56 |
|
2,70 |
7,88 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
230,81 |
296,04 |
263,66 |
250,66 |
412,96 |
228,00 |
229,25 |
211,88 |
299,61 |
226,17 |
240,96 |
407,68 |
581,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,61 |
|
0,88 |
|
|
|
|
|
|
|
10,63 |
|
55,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
16,80 |
|
|
|
|
|
|
50,00 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,04 |
|
123,20 |
0,01 |
|
|
|
0,09 |
6,80 |
|
|
14,19 |
8,47 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,37 |
|
1,79 |
|
0,90 |
4,69 |
0,03 |
2,23 |
2,23 |
|
3,78 |
9,02 |
6,59 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
99,06 |
130,60 |
40,43 |
86,87 |
178,47 |
47,48 |
70,39 |
98,85 |
124,39 |
85,64 |
91,27 |
130,15 |
204,66 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
73,19 |
94,58 |
35,35 |
69,22 |
87,99 |
26,15 |
62,96 |
77,13 |
67,87 |
54,50 |
60,10 |
94,53 |
132,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,50 |
1,98 |
0,62 |
0,60 |
2,95 |
0,54 |
1,21 |
1,70 |
0,52 |
1,70 |
2,18 |
2,85 |
1,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,33 |
0,23 |
0,17 |
0,27 |
0,24 |
0,26 |
0,28 |
0,18 |
0,13 |
0,38 |
0,22 |
0,17 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
2,15 |
4,67 |
2,31 |
2,44 |
5,17 |
1,50 |
1,65 |
1,56 |
2,01 |
2,36 |
1,78 |
5,38 |
5,75 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
3,46 |
0,91 |
2,30 |
2,76 |
2,20 |
0,67 |
0,66 |
0,56 |
2,03 |
2,08 |
0,75 |
1,72 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,29 |
0,41 |
|
0,55 |
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,04 |
0,31 |
1,05 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,02 |
0,05 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,84 |
24,19 |
0,87 |
11,48 |
78,74 |
16,30 |
3,31 |
17,11 |
52,71 |
23,80 |
24,23 |
26,13 |
60,81 |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
1,00 |
0,17 |
|
0,47 |
0,49 |
0,26 |
0,44 |
0,57 |
0,81 |
0,61 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
0,95 |
0,41 |
0,51 |
0,09 |
|
0,27 |
0,14 |
0,47 |
0,06 |
|
0,25 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,19 |
0,50 |
|
|
|
|
0,61 |
|
2,86 |
0,02 |
0,05 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
97,49 |
148,04 |
54,12 |
149,21 |
104,89 |
109,99 |
140,03 |
94,51 |
88,33 |
102,48 |
114,80 |
195,43 |
209,97 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,49 |
1,08 |
0,23 |
0,31 |
1,28 |
0,48 |
0,44 |
0,60 |
0,54 |
0,79 |
0,56 |
0,90 |
1,10 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
0,11 |
1,17 |
3,28 |
2,01 |
|
|
1,19 |
0,16 |
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
13,87 |
8,40 |
2,88 |
7,84 |
18,69 |
6,36 |
14,36 |
6,13 |
4,34 |
4,97 |
9,72 |
12,34 |
14,40 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
0,97 |
0,80 |
|
|
|
|
25,00 |
13,84 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,66 |
0,84 |
|
0,43 |
0,76 |
0,10 |
0,22 |
0,48 |
0,06 |
0,03 |
1,74 |
0,37 |
0,03 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
14,71 |
5,51 |
39,72 |
4,85 |
102,76 |
37,19 |
|
8,36 |
67,70 |
29,97 |
8,25 |
19,64 |
17,73 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,06 |
0,12 |
|
0,52 |
3,91 |
0,65 |
0,09 |
0,49 |
1,88 |
1,04 |
0,01 |
0,39 |
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
2,74 |
25,67 |
34,95 |
2,38 |
11,26 |
5,64 |
48,29 |
3,13 |
25,89 |
1,41 |
4,61 |
9,56 |
26,66 |
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
442,62 |
16,77 |
60,03 |
2,70 |
12,60 |
17,86 |
4,96 |
2,17 |
3,06 |
3,77 |
0,12 |
10,41 |
0,20 |
8,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
277,30 |
14,68 |
57,03 |
2,00 |
7,74 |
15,37 |
4,44 |
0,04 |
2,96 |
1,22 |
|
5,76 |
|
3,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
270,50 |
14,68 |
57,03 |
2,00 |
7,74 |
13,47 |
4,44 |
0,04 |
2,96 |
1,22 |
|
5,76 |
|
3,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,80 |
1,60 |
2,50 |
0,40 |
4,20 |
0,66 |
0,02 |
1,50 |
|
1,31 |
0,05 |
4,30 |
|
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,93 |
0,45 |
0,50 |
0,30 |
0,44 |
0,99 |
0,10 |
0,33 |
0,10 |
1,21 |
0,07 |
0,30 |
0,20 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
62,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
11,88 |
0,04 |
|
|
0,22 |
0,84 |
0,40 |
|
|
0,03 |
|
0,05 |
|
4,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
54,45 |
4,58 |
9,20 |
|
0,64 |
3,25 |
0,27 |
0,01 |
0,59 |
0,20 |
|
2,35 |
|
0,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
48,39 |
3,01 |
9,20 |
|
0,39 |
3,25 |
0,27 |
|
0,59 |
0,20 |
|
2,35 |
|
0,80 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,57 |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
4,24 |
|
|
|
0,15 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,93 |
10,65 |
69,42 |
4,04 |
4,61 |
40,45 |
23,90 |
10,23 |
3,74 |
2,70 |
0,25 |
79,36 |
46,70 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2,81 |
9,95 |
0,50 |
3,65 |
4,16 |
18,76 |
17,32 |
9,89 |
1,68 |
2,70 |
0,05 |
74,75 |
16,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2,81 |
9,95 |
0,50 |
3,65 |
4,16 |
13,86 |
17,32 |
9,89 |
1,68 |
2,70 |
0,05 |
74,75 |
16,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,30 |
12,22 |
0,02 |
|
15,64 |
2,48 |
|
0,04 |
|
|
|
23,29 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,08 |
0,40 |
|
0,37 |
0,21 |
0,25 |
4,10 |
0,34 |
|
|
0,10 |
4,61 |
3,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
56,70 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
2,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,04 |
|
|
|
0,24 |
3,00 |
|
|
2,02 |
|
0,10 |
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,90 |
2,40 |
0,50 |
1,30 |
0,70 |
14,60 |
0,40 |
0,53 |
0,40 |
0,80 |
0,05 |
8,38 |
1,58 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,90 |
2,40 |
|
1,30 |
0,70 |
14,60 |
0,40 |
|
|
0,80 |
|
7,03 |
0,20 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
0,50 |
|
|
|
|
0,53 |
0,40 |
|
0,05 |
1,35 |
1,23 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
554,16 |
25,34 |
68,23 |
2,70 |
15,34 |
17,86 |
5,93 |
2,17 |
3,06 |
3,77 |
0,12 |
10,41 |
0,20 |
8,99 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
344,60 |
23,25 |
63,53 |
2,00 |
10,47 |
15,37 |
5,41 |
0,04 |
2,96 |
1,22 |
|
5,76 |
|
3,42 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
337,80 |
23,25 |
63,53 |
2,00 |
10,47 |
13,47 |
5,41 |
0,04 |
2,96 |
1,22 |
|
5,76 |
|
3,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
79,86 |
1,60 |
4,20 |
0,40 |
4,20 |
0,66 |
0,02 |
1,50 |
|
1,31 |
0,05 |
4,30 |
|
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,97 |
0,45 |
0,50 |
0,30 |
0,44 |
0,99 |
0,10 |
0,33 |
0,10 |
1,21 |
0,07 |
0,30 |
0,20 |
0,50 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
62,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
47,02 |
0,04 |
|
|
0,23 |
0,84 |
0,40 |
|
|
0,03 |
|
0,05 |
|
4,80 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
1,08 |
|
0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
33,82 |
2,39 |
2,80 |
|
0,24 |
3,25 |
0,25 |
|
0,59 |
0,20 |
|
2,35 |
|
0,80 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
2,93 |
10,65 |
104,42 |
4,15 |
4,71 |
40^45 |
23,90 |
17,89 |
3,74 |
2,76 |
0,25 |
114,96 |
59,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2,81 |
9,95 |
0,50 |
3,65 |
4,26 |
18,76 |
17,32 |
17,55 |
1,68 |
2,70 |
0,05 |
110,35 |
21,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2,81 |
9,95 |
0,50 |
3,65 |
4,26 |
13,86 |
17,32 |
17,55 |
1,68 |
2,70 |
0,05 |
110,35 |
21,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,30 |
12,22 |
0,02 |
|
15,64 |
2,48 |
|
0,04 |
|
|
|
30,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,08 |
0,40 |
|
0,37 |
0,21 |
0,25 |
4,10 |
0,34 |
|
0,04 |
0,10 |
4,61 |
3,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
56,70 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
|
2,91 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
|
35,00 |
0,11 |
0,24 |
3,00 |
|
|
2,02 |
0,02 |
0,10 |
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Thị trấn Tân Phong |
Xã Quảng Bình |
Xã Quảng Chính |
Xã Quảng Định |
Xã Quảng Đức |
Xã Quảng Giao |
Xã Quảng Hải |
Xã Quảng Hòa |
Xã Quảng Hợp |
Xã Quảng Khê |
Xã Quảng Lộc |
Xã Quảng Long |
Xã Quảng Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
25,29 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||||
Xã Quảng Ninh |
Xã Quảng Ngọc |
Xã Quảng Nham |
Xã Quảng Nhân |
Xã Quảng Phúc |
Xã Quảng Thạch |
Xã Quảng Thái |
Xã Quảng Trạch |
Xã Quảng Trung |
Xã Quảng Trường |
Xã Quảng Văn |
Xã Quảng Yên |
Xã Tiên Trang |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
20,00 |
0,02 |
|
1,33 |
|
1,50 |
|
|
|
|
0,40 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
0,02 |
|
1,30 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch |
Diện tích hiện trạng |
Tăng thêm |
Địa
điểm |
|
Diện tích |
Sử dụng vào loại đất |
|||||
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
Đồn biên phòng xã Quảng Nham |
0,70 |
|
0,70 |
CQP |
Xã Quảng Nham |
B |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông nối thị xã Sầm Sơn với Khu kinh tế Nghi Sơn (giai đoạn 2 đường ven biển) |
2,53 |
|
1,23 |
DGT |
Xã Quảng Thạch |
|
|
1,30 |
DGT |
Xã Quảng Nham |
||
C |
Công trình, dự án được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua |
|
|
|
|
|
I |
Dự án Khu dân cư đô thị |
18,03 |
|
18,03 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư mới |
5,50 |
|
2,48 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong (Thị trấn Quảng Xương cũ) |
|
3,02 |
DGT |
||||
- |
Xây dựng khu dân cư mới |
7,50 |
|
3,38 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ) |
|
4,12 |
DGT |
||||
- |
Xây dựng khu xen cư |
0,03 |
|
0,03 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong (xã Quảng Tân cũ) |
- |
Khu tái định cư đường Thanh Niên, thị trấn Tân Phong |
5,00 |
|
2,25 |
ODT |
Thị trấn Tân Phong |
|
2,75 |
DGT |
||||
II |
Dự án Khu dân cư nông thôn |
256,88 |
|
256,88 |
|
|
1 |
Xã Quảng Giao |
4,30 |
|
4,30 |
|
|
- |
Khu dân cư mới thôn 4 và thôn 5 xã Quảng Giao |
4,30 |
|
2,17 |
ODT |
Xã Quảng Giao |
|
2,13 |
DGT |
||||
2 |
Xã Quảng Hòa |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
- |
Khu dân cư thôn 1 |
1,40 |
|
0,70 |
ONT |
Xã Quảng Hòa |
0,70 |
DGT |
|||||
|
Khu dân cư thôn 1+2 |
1,60 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Quảng Hòa |
|
0,60 |
DGT |
||||
3 |
Xã Quảng Hợp |
3,30 |
|
3,30 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Linh Hưng |
1,20 |
|
0,84 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
|
0,36 |
DGT |
||||
- |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Bình Danh |
0,20 |
|
0,20 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
- |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Lực |
1,10 |
|
1,10 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
- |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Hợp Gia |
0,80 |
|
0,80 |
ONT |
Xã Quảng Hợp |
4 |
Xã Tiên Trang |
80,65 |
|
80,65 |
|
|
- |
Khu dân cư mới xã Tiên Trang |
14,50 |
|
6,52 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
7,98 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới thôn Thủ Lộc, xã Tiên Trang |
2,50 |
|
1,75 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
0,75 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới Hồng Phong tại xã Tiên Trang, huyện Quảng Xương |
12,69 |
|
5,53 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
7,16 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới thôn Lộc Tại xã Tiên Trang |
14,00 |
|
6,30 |
ONT |
Xã Tiên Trang |
|
7,70 |
DGT |
||||
- |
Đô thị du dịch sinh thái biển tiên Trang |
36,96 |
|
16,63 |
ONT |
Xã Tiên Trang, Quảng Thái; Quảng Thạch |
|
|
20,33 |
DGT |
|||
5 |
Xã Quảng Ngọc |
9,35 |
|
9,35 |
|
|
- |
Khu xen cư mới thôn Bất Động |
1,85 |
|
1,30 |
ONT |
Xã Quảng Ngọc |
|
0,55 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới (thôn Xuân Thắng, Xuân Mộc) |
7,50 |
|
3,75 |
ONT |
Xã Quảng Ngọc |
|
3,75 |
DGT |
||||
6 |
Xã Quảng Nhân |
8,94 |
|
8,94 |
|
|
- |
Khu dân cư thôn 3 |
4,64 |
|
2,50 |
ONT |
Thôn 3, xã Quảng Nhân |
|
2,14 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư thôn 3 |
4,30 |
|
2,94 |
ONT |
Thôn 3, xã Quảng Nhân |
|
1,36 |
DGT |
||||
7 |
Xã Quảng Phúc |
4,70 |
|
4,70 |
|
|
- |
Khu dân cư mới thôn Phúc Tâm |
4,70 |
|
3,29 |
ONT |
Xã Quảng Phúc |
|
1,41 |
DGT |
||||
8 |
Xã Quảng Thạch |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
- |
Khu dân cư, khu tái định cư (phục vụ đường ven biển) |
2,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Quảng Thạch |
|
1,00 |
DGT |
||||
9 |
Xã Quảng Thái |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
- |
Khu dân cư mới thôn 5 |
2,50 |
|
1,75 |
ONT |
Xã Quảng Thái |
|
0,75 |
DGT |
||||
10 |
Xã Quảng Trung |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
- |
Xây dựng khu dân cư mới thôn Thạch Tiến |
3,00 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Quảng Trung |
|
1,00 |
DGT |
||||
11 |
Xã Quảng Bình |
24,80 |
|
24,80 |
|
|
- |
Khu dân cư mới thôn Xa Thư |
11,90 |
|
6,28 |
ONT |
Xã Quảng Bình |
|
5,62 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới thôn Xa Thư |
8,50 |
|
3,83 |
ONT |
Xã Quảng Bình |
|
4,67 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới thôn Cống Trúc |
4,40 |
|
2,00 |
ONT |
Xã Quảng Bình |
|
2,40 |
DGT |
||||
12 |
Xã Quảng Ninh |
3,40 |
|
3,40 |
|
|
- |
Khu dân cư mới Thọ Thái, Ước Thành |
3,40 |
|
2,35 |
ONT |
Xã Quảng Ninh |
|
1,05 |
DGT |
||||
13 |
Xã Quảng Định |
11,98 |
|
11,98 |
|
|
- |
Khu dân cư mới Đồng Bái Cương thôn Trung Đình |
3,22 |
|
2,25 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
0,97 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư thôn Tiên Vệ (VT2) |
2,10 |
|
1,47 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
0,63 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư khu vực Đồng Phù Màn thôn Thượng Đình 1 |
2,15 |
|
1,51 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
0,64 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư Đồng Nổ Đó thôn Trung Đình |
2,16 |
|
1,51 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
0,65 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới Đồng Bái Nền thôn Trung Đình (dân cư thôn Trung Đình VT3) |
2,35 |
|
1,65 |
ONT |
Xã Quảng Định |
|
0,70 |
DGT |
||||
14 |
Xã Quảng Đức |
18,95 |
|
18,95 |
|
|
- |
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT1 |
6,30 |
|
2,84 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
3,46 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư Tây thôn Tiền Thịnh VT2 |
6,97 |
|
3,14 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
3,83 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư thôn Hà Trung |
1,18 |
|
0,83 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
0,35 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư Đông kênh B28 thôn An Toàn |
4,50 |
|
2,30 |
ONT |
Xã Quảng Đức |
|
2,20 |
DGT |
||||
15 |
Xã Quảng Yên |
119,50 |
|
119,50 |
|
|
- |
Khu tái định cư phía Tây đường Tỉnh lộ 504 (Phục vụ dự án khoáng nóng) |
20,00 |
|
12,00 |
ONT |
Xã Quảng Yên |
|
8,00 |
DGT |
||||
- |
Khu đô thị nghỉ dưỡng khoáng nóng tại xã Quảng Yên |
99,50 |
|
99,50 |
ONT 40 ha; DGD 2,5 ha; DKV: 25 ha; TMD: 19,5 ha |
Xã Quảng Yên |
16 |
Xã Quảng Trường |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
- |
Khu dân cư mới thôn Phú Cường, Châu Sơn |
3,50 |
|
2,45 |
ONT |
Xã Quảng Trường |
|
1,05 |
DGT |
||||
17 |
Xã Quảng Trạch |
11,01 |
|
11,01 |
|
|
- |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Mỹ Trạch |
5,20 |
|
3,00 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
2,20 |
DGT |
||||
- |
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư thôn Câu Đồng (VT3) |
5,81 |
|
3,45 |
ONT |
Xã Quảng Trạch |
|
2,36 |
DGT |
||||
18 |
Xã Quảng Lộc |
9,49 |
|
9,49 |
|
|
- |
Khu dân cư phía Tây Bắc trường Mầm non |
4,50 |
|
2,25 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
|
2,25 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư mới thôn Triều Công |
2,00 |
|
1,00 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
|
1,00 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư thôn Triều Công |
2,99 |
|
1,99 |
ONT |
Xã Quảng Lộc |
|
1,00 |
DGT |
||||
19 |
Xã Quảng Lưu |
4,32 |
|
4,32 |
|
|
- |
Khu dân cư, tái định cư thôn 14 xã Quảng Lưu |
2,91 |
|
2,04 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
0,87 |
DGT |
||||
- |
Khu dân cư, tái định cư thôn 15 xã Quảng Lưu |
1,41 |
|
0,99 |
ONT |
Xã Quảng Lưu |
|
0,42 |
DGT |
||||
III |
Cụm công nghiệp |
129,27 |
|
129,27 |
|
|
- |
Cụm công nghiệp Nham Thạch |
16,80 |
|
16,80 |
SKN |
Xã Quảng Thạch |
- |
Cụm Công nghiệp Cống Trúc |
50,00 |
|
50,00 |
SKN |
Xã Quảng Bình |
- |
Cụm công nghiệp và đô thị Tiên Trang |
62,47 |
|
62,47 |
SKN |
Xã Tiên Trang |
IV |
Công trình giao thông |
80,18 |
|
80,18 |
|
|
- |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu thuyền nghề cá cửa sông Lý, huyện Quảng Xương |
43,00 |
|
43,00 |
DGT |
Xã Quảng Thạch |
- |
Đường Thanh niên kéo dài đến Quốc lộ 45 huyện Quảng Xương |
6,15 |
|
6,15 |
DGT |
Thị trấn Tân Phong, xã Quảng Trạch |
- |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi khu du lịch sinh thái biển Tiên Trang (đoạn từ cổng Công ty TNHH Soto đến đường 4C) xã Quảng Lợi |
7,70 |
|
7,70 |
DGT |
Xã
Tiên Trang |
- |
Đường giao thông Quảng Tân - Quảng Định |
2,95 |
|
2,95 |
DGT |
Xã Quảng Định |
- |
Đường giao thông thôn 4 |
0,082 |
|
0,082 |
DGT |
Xã Quảng Hòa |
- |
Đường giao thông thôn 3 |
0,14 |
|
0,14 |
DGT |
Xã Quảng Hòa |
- |
Cầu Lộc qua sông Lý nối xã Tiên Trang với xã Quảng Trường |
1,20 |
|
1,20 |
DGT |
xã Tiên Trang |
- |
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú (xã Quảng Ngọc) đi QL1A (xã Quảng Bình) |
6,40 |
|
6,40 |
DGT |
Quảng Ngọc, Quảng Bình; Quảng Trường |
- |
Đường giao thông từ QL1A đi đường ven biển (từ Quảng Chính đi Quảng Thạch) |
10,80 |
|
10,80 |
DGT |
Quảng Chính; Quảng Thạch |
- |
Mở rộng điểm vuốt nối ngã ba Ngọc Trà 1 đoạn giáp Quốc lộ 1A xã Quảng Trung, Huyện Quảng Xương |
0,0022 |
|
0,0022 |
DGT |
Xã Quảng Trung |
V |
Công trình văn hóa |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
- |
Dự án xây dựng tượng đài Liệt Sỹ |
0,22 |
|
0,22 |
DVH |
Xã Quảng Phúc (xã Quảng Vọng cũ) |
VI |
Dự án cơ sở giáo dục |
2,05 |
|
2,05 |
|
|
- |
Trường Mầm non và Tiểu học Nobel |
1,952 |
|
1,952 |
DGD |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Mở rộng Trường Mầm non Quảng Hải |
0,1015 |
|
0,1015 |
DGD |
Xã Quảng Hải |
VII |
Đất công trình năng lượng |
2,74 |
|
2,74 |
|
|
- |
Trạm biến áp 220kv sầm Sơn và đường dây đây đấu nối 220kV Thanh Hóa - Sầm Sơn |
1,84 |
|
1,84 |
DNL |
Xã Quảng Yên, Quảng Hòa, TT Quảng Tân, Quảng Ninh, Quảng Đức, Quảng Nhân và Quảng Giao |
- |
Đường dây 110kV Quảng Xương-Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
0,843 |
|
0,843 |
DNL |
Xã Quảng Giao, Quảng Lưu, Quảng Nhân, Quảng Lộc, Tiên Trang |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quảng Đức |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Quảng Hải |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quảng Ninh |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,01 |
|
0,01 |
DNL |
Xã Quảng Hợp |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Quảng Giao |
- |
Chống quá tải trạm biến áp và lưới điện hạ áp |
0,004 |
|
0,004 |
DNL |
Xã Quảng Ngọc |
- |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp theo phương án đa chia, đa nối (MDMC) - khu vực Nam thành phố Thanh Hóa, Hoằng Hóa, Tĩnh Gia, Quảng Xương |
0,02 |
|
0,02 |
DNL |
Xã Quảng Giao, Quảng Đức, Quảng Văn, Quảng Long, Quảng Trường, Quảng Phúc |
VIII |
Dự án thu gom xử lý rác thải |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
- |
Xây dựng bãi tập kết rác thải |
0,05 |
|
0,05 |
DRA |
Xã Quảng Văn |
IX |
Dự án cơ sở tôn giáo |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
- |
Mở rộng Chùa Đồng (Chùa Linh Ứng) |
3,00 |
|
3,00 |
TON |
Xã Quảng Thạch |
X |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
- |
Mở rộng chùa Bồng Hinh |
0,365 |
|
0,365 |
DDT |
Xã Quảng Trung |
B |
Dự án chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
I |
Dự án sản xuất kinh doanh |
24,67 |
|
24,67 |
|
|
- |
Đất sản xuất phi nông nghiệp |
4,00 |
|
4,00 |
SKC |
Xã Quảng Bình, Quảng Hợp |
- |
Xưởng may mặc Sunshine |
0,999 |
|
0,999 |
SKC |
Xã Quảng Giao |
- |
Nhà Máy may Quảng Lợi |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Xã Quảng Định |
- |
Xưởng sản xuất, gia công cửa và nhà thép hình, nhà lưới |
0,502 |
|
0,502 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Cơ sở sản xuất, lắp ráp các thiết bị tổng hợp H36 |
0,877 |
|
0,877 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp |
3,00 |
|
3,00 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Khu sản xuất tấm xốp đông lạnh |
0,50 |
|
0,50 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp |
0,43 |
|
0,43 |
SKC |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Nhà máy may Quảng Yên |
4,50 |
|
4,50 |
SKC |
Xã Quảng Yên |
- |
Nhà máy may Quảng Trạch |
4,69 |
|
4,69 |
SKC |
Xã Quảng Trạch |
- |
Khu đất sản xuất phi nông nghiệp |
0,88 |
|
0,88 |
SKC |
Xã Tiên Trang |
II |
Dự án thương mại dịch vụ |
146,27 |
|
146,27 |
|
|
- |
Khu dịch vụ thương mại |
1,68 |
|
1,68 |
TMD |
Xã Quảng Trung |
- |
Nhà hàng Thượng Hà |
2,108 |
|
2,108 |
TMD |
Xã Quảng Trung |
- |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Quảng Định |
0,165 |
|
0,165 |
TMD |
Xã Quảng Định |
- |
Khu du lịch nghĩ dưỡng sinh thái Thanh Vân |
6,70 |
|
6,70 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
- |
Phòng giao dịch Quảng Lưu (Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Nam Thanh Hóa) |
0,02 |
|
0,02 |
TMD |
Xã Quảng Lưu |
- |
Khu phức hợp khách sạn, trung tâm thương mại |
97,70 |
|
97,70 |
TMD |
Xã Quảng Nham |
- |
Khu dịch vụ thương mại |
25,50 |
|
25,50 |
TMD |
Xã Quảng Nham |
III |
Dự án chuyển mục đích đầu tư trang trại, nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm |
39,72 |
|
39,72 |
|
|
- |
Trang trại nông nghiệp công nghệ cao - 4A |
5,60 |
|
5,60 |
NKH |
Thị trấn Tân Phong |
- |
Trang trại nuôi tôm thẻ chân trắng |
30,00 |
|
30,00 |
NTS |
Xã Quảng Trung |
- |
Trồng cây nông nghiệp |
4,12 |
|
4,12 |
NKH |
Xã Quảng Định |