Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3458/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/09/2021
Ngày có hiệu lực 06/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3458/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN QUẢNG XƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận s 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 803/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Quảng Xương tại Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quảng Xương, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 17.446,94 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 6.976,68 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.245,78 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 224,48 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh dự kiến (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

17.446,94

100

17.446,94

 

7.446,94

100

1

Đất nông nghiệp

10.408,36

59,66

6.976,68

 

6.976,68

39,99

1.1

Đất trồng lúa

7.151,36

40,99

4.802,66

 

4.802,66

27,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7.102,71

40,71

4.774,87

 

4.774,87

27,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.171,60

6,72

760,42

 

760,42

4,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

683,59

3,92

425,85

 

425,85

2,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

299,86

1,72

94,97

 

94,97

0,54

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

947,89

5,43

708,29

 

708,29

4,06

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

154,06

0,88

 

184,48

184,48

1,06

2

Đất phi nông nghiệp

6.724,04

38,54

10.245,78

 

0.245,78

58,73

2.1

Đất quốc phòng

66,94

0,38

101,91

 

101,91

0,58

2.2

Đất an ninh

1,23

0,01

4,35

 

4,35

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

38,38

0,22

500,00

 

500,00

2,87

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

327,10

 

327,10

1,87

2.5

Đất thương mại dịch vụ

46,09

0,26

542,18

 

542,18

3,11

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

59,43

0,34

158,06

 

158,06

0,91

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

5,90

 

5,90

0,03

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.692,77

15,43

3.252,17

 

3.252,17

18,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.817,92

10,42

 

2.336,14

2.336,14

13,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

48,76

0,28

 

64,98

64,98

0,37

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,59

0,05

 

39,94

39,94

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

83,44

0,48

 

101,67

101,67

0,58

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

50,09

0,29

 

142,13

142,13

0,81

-

Đất công trình năng lượng

2,52

0,01

 

6,23

6,23

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,31

0,01

 

1,77

1,77

0,01

-

Đất thủy lợi

666,90

3,82

 

544,45

544,45

3,12

-

Đất chợ

11,21

0,06

 

13,87

13,87

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,01

0,01

1,01

 

1,01

0,01

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

7,53

0,04

21,20

 

21,20

0,12

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,89

0,06

16,33

 

16,33

0,09

2.12

Đất ở tại nông thôn

2.664,80

15,27

961,82

 

961,82

5,51

2.13

Đất ở tại đô thị

311,50

1,79

3.349,81

 

3.349,81

19,20

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

24,80

0,14

43,89

 

43,89

0,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,25

0,04

6,13

 

6,13

0,04

2.16

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

6,05

0,03

19,53

 

19,53

0,11

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

253,49

1,45

294,23

 

294,23

1,69

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0,26

0,00

 

0,26

0,26

0,00

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

19,91

0,11

 

129,62

129,62

0,74

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

9,51

0,05

 

10,83

10,83

0,06

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

478,56

2,74

 

476,53

476,53

2,73

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

24,05

0,14

 

21,34

21,34

0,12

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

2,59

0,01

 

2,59

2,59

0,01

3

Đất chưa sử dụng

314,54

1,80

224,48

 

224,48

1,28

4

Đất đô thị *

1.463,66

8,39

12.299,10

 

2.299,10

70,49

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.439,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.284,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.264,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

407,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

300,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

185,82

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

240,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

20,72

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

66,60

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

90,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,44

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

89,62

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

[...]