Quyết định 2728/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2728/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2013
Ngày có hiệu lực 31/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2728/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) HUYỆN KHOÁI CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND huyện Khoái Châu tại Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 06/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 490/TTr-STNMT ngày 27/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích
 ( ha)

Cơ cấu
(%)

Tỉnh phân bổ

Huyện xác định

Tổng số

Diện tích
 ( ha)

Cơ cấu
(%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

13091,55

100,00

13091,55

 

13091,55

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

8537,51

65,21

6971,04

 

6971,04

53,25

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4014,72

30,67

3631,54

 

3631,54

27,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

4014,72

30,67

3631,54

 

3631,54

27,74

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2049,88

15,66

1353,04

 

1353,04

10,34

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

968,02

7,39

899,77

 

899,77

6,87

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

 

1504,89

11,50

1086,69

 

1086,69

8,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4541,37

34,69

6120,51

 

6120,51

46,75

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

38,05

0,29

40,99

 

40,99

0,31

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,09

0,03

74,15

 

74,15

0,57

2.3

Đất an ninh

CAN

0,25

0,00

2,55

 

2,55

0,02

2.4

Đất công nghiệp

SKK

0,00

0,00

221,45

 

221,45

1,69

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0,00

0,00

100,00

 

100,00

0,76

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

121,45

 

121,45

0,93

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

74,50

0,57

134,94

 

134,94

1,03

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,47

0,00

6,43

 

6,43

0,05

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

112,09

0,86

163,31

 

163,31

1,25

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

15,48

0,12

15,48

 

15,48

0,12

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRH

9,47

0,07

22,14

 

22,14

0,17

2.10

Đất tôn giáo tín ng­ưỡng

TTN

31,83

0,24

33,67

 

33,67

0,26

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

114,99

0,88

122,60

 

122,60

0,94

2.12

Đất có mặt n­ước chuyên dùng

SMN

73,37

0,56

15,68

 

15,68

0,12

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2290,48

17,50

2935,95

 

2935,95

22,43

 

Trong đó :

 

 

 

 

 

 

 

-

 Đất cơ sở văn hóa

DVH

16,09

0,12

16,29

 

16,29

0,12

-

 Đất cơ sở y tế

DYT

9,34

0,07

37,54

 

37,54

0,29

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

75,96

0,58

143,53

 

143,53

1,10

-

Đất thể dục thể thao

DTT

23,32

0,18

32,50

 

32,50

0,25

-

Đất phát triển hạ tầng còn lại

 

2.165,77

16,54

2.715,09

 

2.715,09

20,74

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

605,71

4,63

608,46

 

608,46

4,65

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

32,57

0,25

488,57

 

488,57

3,73

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1138,02

8,69

1234,14

 

1234,14

9,43

3

Đất chưa sử dụng

 

12,67

0,10

0,00

 

0,00

0,00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

435,47

3,33

1194,07

 

1194,07

9,12

2

Đất khu du lịch

DDL

0,00

0,00

500,00

 

500,00

3,82

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2451,58

18,73

2547,7

 

2547,7

19,46

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1566,47

1208,10

358,37

1.1

Đất trồng lúa

LUC/PNN

376,88

299,83

77,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

376,88

299,83

77,05

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

688,96

411,18

277,78

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

65,71

62,17

3,54

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

434,92

434,92

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

147,6

78,2

69,4

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

DLN/NKH

10,8

4,5

6,3

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NHK/TSN

2,21

2,21

0

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

105,91

53,29

52,62

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

14,38

6,5

7,88

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

4,8

2,2

2,6

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa nước

CLN/DLN

3

3

0

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/DLN

6,5

6,5

0

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,67

12,67

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

2.3

Đất an ninh

CAN

 

 

 

2.4

Đất công nghiệp

SKK

0,80

0,80

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

 

 

 

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

7,12

7,12

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

1,00

1,00

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3,00

3,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,50

0,50

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

-

Đất hạ tầng còn lại

 

2,50

2,50

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

4

Đất ở nông thôn

ONT

0,25

0,25

 

5

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Khoái Châu xác lập ngày 06 tháng 12 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Khoái Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích HT 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

13091,55

13091,55

13091,55

13091,55

13091,55

13091,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

8537,51

8307,51

8049,51

7824,29

7573,59

7329,41

1.1

Đất trồng lúa

DLN

4014,72

3969,22

3913,92

3847,52

3760,12

3714,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

4014,72

3969,22

3913,92

3847,52

3760,12

3714,89

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2049,88

1963,38

1864,78

1777,08

1700,68

1638,70

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

968,02

955,58

937,98

932,46

919,86

905,91

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NHK

1504,89

1419,33

1332,83

1267,23

1192,93

1069,91

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4541,37

4771,37

5029,37

5259,76

5516,51

5762,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

38,05

39,50

40,68

40,68

40,68

40,68

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,09

21,40

42,60

58,60

74,01

74,01

2.3

Đất an ninh

CAN

0,25

1,20

2,55

2,55

2,55

2,55

2.4

Đất công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

0,00

20,00

86,45

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

25,00

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

0,00

20,00

61,45

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

74,50

87,50

112,40

124,50

134,94

134,94

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,47

1,20

2,40

3,55

4,76

6,43

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

112,09

124,50

134,50

155,60

163,31

163,31

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

15,48

14,86

13,70

13,70

13,70

13,28

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

9,47

11,20

14,50

16,50

16,50

22,14

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

31,83

32,60

32,60

32,60

32,60

33,67

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

114,99

115,60

118,60

118,60

118,60

122,96

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

73,37

73,37

73,37

48,37

32,60

25,33

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2290,48

2365,40

2542,45

2685,40

2912,40

3048,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

16,09

14,34

13,20

13,20

13,20

11,59

-

Đất cơ sở y tế

DYT

9,34

7,60

5,60

5,60

5,60

2,88

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

75,96

87,60

98,12

112,40

134,50

143,53

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

23,32

17,50

14,50

14,50

14,50

11,12

-

Đất hạ tầng còn lại

 

2165,77

2238,36

2411,03

2539,70

2744,60

2879,01

2.14

Đất phi nông nghiệp còn lại

 

605,71

672,32

629,88

642,21

521,76

487,78

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

32,57

65,12

98,34

113,40

167,50

239,86

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1138,02

1145,60

1170,80

1203,50

1260,60

1260,62

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,67

12,67

12,67

7,50

1,45

0,00

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

DTD

435,47

532,40

654,56

786,50

912,80

1194,07

2

Đất khu du lịch

DDL

0,00

65,00

115,00

214,00

280,00

330,00

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2451,58

2465,40

2476,50

2476,50

2476,50

2499,64

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo từng năm

 

 

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1208,10

230,0

258,0

223,0

247,0

251,0

 

1.1

Đất trồng lúa

LUC/PNN

299,83

45,5

55,3

65,4

85,4

48,2

 

 

Trong đó:Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

299,83

45,5

55,3

65,4

85,4

48,2

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

411,18

86,5

98,6

86,2

75,4

64,5

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

62,17

12,5

17,6

5,52

11,4

15,2

 

1.4

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

434,92

85,5

86,5

65,6

74,3

123

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

78,2

1,5

25,5

5,0

18,6

27,6

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác

DLN/NKH

4,5

 

 

1,0

2,0

1,5

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

NHK/TSN

2,2

 

 

 

 

2,2

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

53,3

1,5

25,5

2,5

11,4

12,4

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

6,5

 

 

1,5

2,5

2,5

 

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

2,2

 

 

 

1,2

1,0

 

 2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa nước

HNK/DLN

3,0

 

 

 

 

3,0

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/DLN

6,5

 

 

 

1,5

5,0

 

[...]