Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 33/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội

Số hiệu 33/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/01/2014
Ngày có hiệu lực 02/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) HUYỆN MÊ LINH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7105/TTr-TNMT-KHTH ngày 24 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Mê Linh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mê Linh:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cp TP phân b (ha)

Diện tích chênh lệch (ha)

Diện tích cấp huyện xác đnh (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14.250,92

100

 

 

14.250,92

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.010,57

56,21

5.613,90

+786,11

6.400,01

44,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.487,40

38,51

3.176,10

+474,20

3.650,30

25,61

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

5.424,1 8

38,06

3.169,80

+ 425,20

3.595,00

25,23

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

494,15

3,47

461,30

+1,60

462,90

3,25

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3,11

0,02

3,10

+ 0,01

3,11

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt

TSN

333,81

2,34

295,80

+ 3,00

298,80

2,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.748,43

40,34

8.475,60

-786,09

7.689,51

53,96

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

60,50

0,42

87,80

 

87,80

0,62

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,38

0,03

27,50

 

27,50

0,19

2.3

Đất an ninh

CAN

0,82

0,01

12,00

 

12,00

0,08

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

475,50

3,34

751,40

-44,53

706,87

4,96

2.5

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh

SKC

482,22

3,38

 

621,11

621,11

4,36

2.6

Đất sn xuất vật liệu xây dựng gm sứ

SKX

45,09

0,32

 

+ 38,92

38,92

0,27

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

15,00

 

15,00

0,11

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

14,27

0,10

14,30

-0,03

14,27

0,10

2.9

Đất để xử, chôn lấp chất thải

DRA

0,39

0,00

24,80

 

24,80

0,17

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

33,36

0,23

33,90

+ 6,10

40,00

0,28

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

112,36

0,79

134,20

+7,46

141,66

0,99

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192,18

1,35

 

291,78

291,78

2,05

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.739,62

12,21

2.903,30

 

2.903,30

20,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

167,70

1,18

210,00

+3,52

213,52

1,50

 

Đất cơ sy tế

DYT

33,91

0,24

64,90

-10,34

54,56

0,38

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

83,49

0,59

484,60

-343,57

141,03

0,99

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

146,69

1,03

156,70

+ 151,06

307,76

2,16

2.14

Đất ở nông thôn

ONT

1.747,83

12,26

 

1.905,51

1.905,51

13,37

2.15

Đất ở đô thị

ODT

261,73

1,84

540,70

-258,43

282,27

1,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

491,92

3,45

161,40

 

161,40

1,13

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

491,92

3,45

161,40

 

161,400

1,13

 

Đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

330,52

 

330,52

 

4

Đất đô thị

DTD

1.376,13

9,66

4.249,10

 

4.249,10

29,82

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.052,80

14,40

 

2.079,58

2.079,58

14,59

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ (2011­2020)

Phân theo giai đon

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.941,93

894,20

1.047,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.588,50

661,58

926,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNC/PNN

292,39

190,97

101,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,34

19,54

10,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

30,70

22,11

8,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

386,15

257,62

128,53

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyn sang đất hàng năm còn li

LUA/HNC

104,86

104,86

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghip khác

LUA/NKH

152,28

98,55

53,73

2.3

Đt hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNC/NKH

120,47

45,67

74,80

2.4

Đt hàng năm còn lại chuyển sang đất trồng lúa

HNC/LUA

8,54

8,54

-

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thi kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cui

1

Đất nông nghiệp

NNP

322,23

153,97

168,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

322,23

153,97

168,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,29

5,03

3,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

5,00

5,00

 

1.2

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,02

0,02

 

1.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

1.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,24

0,00

0,24

1.5

Đất phát trin hạ tầng

DHT

3,03

0,01

3,02

3

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

3,03

0,01

3,02

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày     tháng     năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Mê Linh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bdiện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu

 

Diện tích năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.010,57

7.972,81

7.902,01

7.676,15

7.526,93

7.272,28

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.487,40

5.466,86

5.457,85

5.160,49

4.941,92

4.630,95

-

Trong đó: Đất chuyên trồng a nước (2 vtrở lên)

LUC

5.424,18

5.403,64

5.394,63

5.097,27

4.941,92

4.567,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

494,15

494,03

485,17

483,55

478,87

473,70

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

3,11

3,11

3,11

3,11

3,11

3,11

1.4

Đt nuôi trồng thủy sn

NTS

333,81

333,81

332,79

318,65

315,31

307,39

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.748,43

5.786,19

5.857,00

6.119,25

6.337,47

6.645,72

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ s cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

60,50

60,50

61,58

65,24

73,47

74,39

2.2

Đất quốc phòng

CQP

4,38

4,38

4,38

4,38

4,38

6,68

2.3

Đt an ninh

CAN

0,82

1,09

1,09

1,88

1,88

1,88

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

475,50

475,50

475,50

475,50

495,50

520,50

2.5

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh

SKC

482,22

486,10

486,10

508,40

520,93

546,28

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

45,09

45,09

45,09

43,46

42,17

40,44

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sn

SKS

-

-

-

15,00

15,00

15,00

2.9

Đất di tích danh thng

DDT

14,27

14,27

14,27

14,27

14,27

14,27

2.10

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0,39

0,39

0,39

9,67

9,80

24,80

2.11

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

33,36

33,36

33,36

40,00

40,00

40,00

2.12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

112,36

114,88

114,85

118,35

120,85

131,04

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

192,18

192,18

192,18

188,02

188,02

223,37

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.739,62

1.770,59

1.840,35

2.018,46

2.175,70

2.348,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

167,70

168,28

168,28

186,56

187,47

195,23

 

Đất cơ sy tế

DYT

33,91

33,91

38,84

39,99

44,45

53,12

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

83,49

83,63

84,28

99,18

121,89

126,12

 

Đất cơ sthể dục - th thao

DTT

146,69

146,69

146,69

170,58

188,04

189,44

2.15

Đất tại nông thôn

ONT

1.747,83

1.747,95

1.747,95

1.774,51

1.792,39

1.813,68

2.16

Đất tại đô thị

ODT

261,73

261,73

261,73

263,93

264,93

266,87

3

Đất đô thị

DTD

1.376,13

1.376,13

1.376,13

1.376,13

1.376,13

3.105,56

4

Đất bng chua sdụng

CSD

491,92

491,92

491,91

455,52

386,52

332,92

 

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

491,92

491,92

491,91

455,52

386,52

332,92

 

Đt chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

-

0,01

36,40

105,40

159,00

5

Đất khu dân nông thôn

DNT

2.052,80

2.065,67

2.072,33

2.207,62

2.291,92

2.361,54

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đt:

[...]