Quyết định 833/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Long, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 833/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/04/2014
Ngày có hiệu lực 07/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Lê Đức Vinh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 833/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA PHƯỜNG PHƯỚC LONG, THÀNH PHỐ NHA TRANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu giai đoạn (2011-2015) tỉnh Khánh Hòa;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2851/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Nha Trang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 520/TTr-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2014 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 274/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2014 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Long, thành phố Nha Trang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Long, thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích năm 2020

 

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ

Phường xác định

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

435,77

100,00

435,77

 

435,77

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,31

12,92

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,76

2,70

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,01

0,92

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1,92

0,44

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,66

0,38

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,97

9,40

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

320,30

73,50

435,77

 

435,77

100,00

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,75

0,17

1,85

-0,91

0,94

0,22

 

2.2

Đất quốc phòng

CQP

11,77

2,70

11,77

-0,53

11,24

2,58

 

2.3

Đất an ninh

CAN

11,77

2,70

0,04

 

0,04

0,01

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

16,16

3,71

17,31

-7,45

9,86

2,26

 

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,36

1,00

4,36

0,61

4,97

1,14

 

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,02

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,88

0,20

22,66

-11,95

10,71

2,46

 

2.8

Đất sông, suối

SON

54,80

12,58

 

40,67

40,67

9,33

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

104,42

23,96

160,72

8,76

169,48

38,89

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,24

0,97

26,49

-0,01

26,48

6,08

 

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,06

0,47

2,16

1,08

3,24

0,74

 

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

6,58

1,51

6,58

7,01

13,59

3,12

 

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,21

0,51

2,21

 

2,21

0,51

 

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

126,90

29,12

141,37

42,28

183,65

42,14

 

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

0,03

 

4,21

4,21

0,97

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

59,16

13,58

 

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

59,16

 

59,16

13,58

 

4

Đất đô thị

DTD

435,77

100,00

435,77

 

435,77

100,00

 

b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

56,31

22,03

34,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,76

8,68

3,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

1,92

1,27

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,66

1,64

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

40,97

10,44

30,53

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,16

22,09

37,07

2.1

Đất khu công nghiệp

SKC

0,29

0,29

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

2,45

 

2,45

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

25,94

8,49

17,45

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

30,25

13,08

17,17

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,23

0,23

 

3

Đất đô thị

DTD

59,16

22,09

37,07

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/2.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Long do Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang xác lập ngày 20 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích
 hiện trạng
năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

435,77

435,77

435,77

435,77

435,77

435,77

1

Đất nông nghiệp

NNP

56,31

56,31

56,31

56,31

54,20

34,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11,76

11,76

11,76

11,76

10,97

3,08

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,01

4,01

4,01

4,01

3,61

2,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

1,92

1,92

1,92

1,92

0,66

0,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,66

1,66

1,66

1,66

1,60

0,02

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,97

40,97

40,97

40,97

40,97

30,53

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

320,30

320,30

320,30

320,30

322,41

364,42

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

0,75

2.2

Đất quốc phòng

CQP

11,77

11,77

11,77

11,77

11,69

11,69

2.3

Đất an ninh

CAN

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

0,04

2.4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

16,16

16,16

16,16

13,66

10,64

10,60

2.5

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

4,36

4,36

4,36

5,67

5,67

5,67

2.6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

0,10

0,10

0,10

0,10

0,06

0,06

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

0,88

2.8

Đất sông, suối

SON

54,80

54,80

54,80

54,80

54,80

52,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

104,42

104,42

104,42

106,07

106,28

125,94

2.9.1

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,24

4,24

4,24

4,24

4,40

4,45

 

Đất cơ sở y tế

DYT

2,06

2,06

2,06

2,83

2,83

3,24

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

6,58

6,58

6,58

7,00

7,06

13,61

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

2,21

2,21

2,21

2,21

2,21

2,21

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

126,90

126,90

126,90

126,44

131,60

152,04

2.11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

0,12

0,12

0,12

 

4,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

59,16

59,16

59,16

59,16

59,16

37,07

4

Đất đô thị

DTD

435,77

435,77

435,77

435,77

435,77

435,77

[...]