Quyết định 2561/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2561/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Minh Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2561/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Ân Thi tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 25/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 465/TTr-STNMT ngày 19/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
CHỈ TIÊU |
MÃ |
HT 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp tỉnh phân bổ |
Cấp huyện xác định |
Tổng số |
||||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
12.871,50 |
100,00 |
12.871,50 |
|
12.871,50 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.050,81 |
70,32 |
8.443,84 |
|
8.443,84 |
65,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
8.243,67 |
99,68 |
7.923,00 |
|
7.923,00 |
93,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
8.243,67 |
99,68 |
7.923,00 |
|
7.923,00 |
93,83 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
204,58 |
2,41 |
28,21 |
|
28,21 |
0,33 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
576,31 |
6,37 |
470,07 |
|
470,07 |
5,57 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.782,40 |
29,39 |
4.422,66 |
|
4.422,66 |
34,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
31,96 |
1,70 |
33,20 |
|
33,20 |
0,75 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,16 |
0,33 |
14,66 |
|
14,66 |
0,33 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,66 |
0,04 |
1,35 |
|
1,35 |
0,03 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
|
|
230,00 |
|
230,00 |
5,20 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
100,00 |
|
100,00 |
2,26 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
130,00 |
|
130,00 |
2,94 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
37,20 |
86,88 |
81,24 |
|
81,24 |
1,84 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD gốm sứ |
SKX |
5,62 |
13,12 |
16,62 |
|
16,62 |
0,38 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
8,62 |
0,48 |
10,46 |
|
10,46 |
0,24 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải NH |
DRH |
4,00 |
0,22 |
4,93 |
|
4,93 |
0,11 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
32,30 |
0,85 |
32,30 |
|
32,30 |
0,73 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
152,02 |
4,02 |
155,76 |
|
155,76 |
3,52 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,96 |
11,40 |
135,51 |
|
135,51 |
3,06 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.785,77 |
47,21 |
2.039,89 |
|
2.039,89 |
46,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,33 |
0,19 |
3,53 |
|
3,53 |
0,17 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,19 |
0,40 |
8,49 |
|
8,49 |
0,42 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
52,83 |
2,94 |
67,18 |
|
67,18 |
3,29 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
35,07 |
1,95 |
37,32 |
|
37,32 |
1,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,43 |
4,31 |
93,43 |
|
93,43 |
2,11 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.209,41 |
67,25 |
|
|
1.300,91 |
29,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,29 |
0,30 |
5,00 |
|
5,00 |
0,04 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
781,17 |
6,07 |
781,17 |
|
797,17 |
6,19 |
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.356,99 |
18,31 |
2.448,49 |
|
2.448,49 |
19,02 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
640,51 |
280,06 |
360,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
320,67 |
182,22 |
138,45 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
320,67 |
182,22 |
138,45 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
172,97 |
23,46 |
149,51 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
112,55 |
71,40 |
41,15 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,29 |
28,29 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,00 |
5,00 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất công nghiệp |
SKK |
5,00 |
5,00 |
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Ân Thi xác lập ngày 25/11/2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
HT 2010 |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
12.871,50 |
12.871,50 |
12.871,50 |
12.871,50 |
12.871,50 |
12.871,50 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.050,81 |
9050,81 |
8991,02 |
8969,44 |
8913,19 |
8805,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
8.243,67 |
8243,67 |
8201,93 |
8191,79 |
8147,57 |
8076,86 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
|
8.243,49 |
8.243,49 |
8.201,75 |
8.191,61 |
8.147,39 |
8.076,86 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
204,58 |
204,58 |
194,79 |
186,95 |
184,05 |
169,66 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
576,31 |
576,31 |
570,55 |
566,95 |
545,45 |
506,48 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.782,40 |
3782,40 |
3842,19 |
3863,77 |
3936,67 |
4060,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
31,96 |
31,96 |
31,98 |
32,04 |
32,04 |
33,20 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6,16 |
6,16 |
6,16 |
13,16 |
14,20 |
14,66 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
0,66 |
0,66 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
1,35 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
40,00 |
120,00 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
20,00 |
80,00 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
20,00 |
40,00 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
37,20 |
37,20 |
53,89 |
65,17 |
65,58 |
69,75 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
5,62 |
5,62 |
15,62 |
15,82 |
15,82 |
16,12 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
8,62 |
8,62 |
8,62 |
8,62 |
8,62 |
8,62 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp CT nguy hại |
DRH |
4,00 |
4,00 |
4,23 |
4,70 |
4,85 |
4,88 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
32,30 |
32,30 |
32,30 |
32,30 |
32,30 |
32,30 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
152,02 |
152,02 |
152,02 |
152,02 |
153,12 |
155,76 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
158,96 |
158,96 |
158,96 |
158,96 |
158,96 |
145,96 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.785,77 |
1.785,77 |
1.819,65 |
1.822,12 |
1.853,52 |
1.880,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
3,33 |
3,33 |
3,33 |
3,33 |
3,43 |
3,53 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
7,19 |
7,19 |
7,59 |
7,59 |
7,59 |
8,49 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
52,83 |
52,83 |
60,27 |
60,79 |
62,25 |
63,65 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
35,07 |
35,07 |
35,77 |
36,27 |
37,34 |
20,19 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
77,43 |
77,43 |
76,31 |
76,31 |
76,31 |
88,81 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.209,41 |
1.209,41 |
1.208,81 |
1.209,21 |
1.219,11 |
1.254,92 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
38,29 |
38,29 |
38,29 |
38,29 |
21,64 |
5,00 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
778,24 |
778,24 |
778,24 |
778,24 |
778,24 |
781,17 |
2 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2.356,99 |
2.356,99 |
2.356,99 |
2.356,99 |
2.356,99 |
2.402,99 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
280,06 |
|
59,79 |
21,58 |
70,90 |
127,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
182,22 |
|
41,74 |
10,14 |
44,22 |
86,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
182,22 |
|
41,74 |
10,14 |
44,22 |
86,12 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
23,46 |
|
9,79 |
7,84 |
1,90 |
3,93 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
71,40 |
|
5,76 |
3,60 |
24,50 |
37,54 |