Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 06/02/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Vũ Hồng Khanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 831/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT-KHTH ngày 08 tháng 01 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Hà Đông:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Cấp Thành phố phân bổ |
Cấp Quận xác định |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|
Diện tích |
Cơ cấu |
|||||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
4.833,7 |
100,0 |
4.833,66 |
0,00 |
4.833,66 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.308,1 |
27,1 |
449,80 |
53,70 |
503,51 |
10,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
818,3 |
62,6 |
256,40 |
1,16 |
257,56 |
51,15 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
818,3 |
- |
246,70 |
10,86 |
257,56 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
105,3 |
8,0 |
74,30 |
0,95 |
75,25 |
14,95 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
34,5 |
2,6 |
33,50 |
-7,20 |
26,30 |
5,22 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL |
350,0 |
|
|
144,39 |
144,39 |
28,68 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.493,2 |
72,3 |
4.351,50 |
-51,69 |
4.299,81 |
88,96 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
80,7 |
2,3 |
77,50 |
7,59 |
85,09 |
1,98 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
65,4 |
1,9 |
69,22 |
0,80 |
70,02 |
1,63 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
24,2 |
0,7 |
34,80 |
-0,08 |
34,72 |
0,81 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
258,8 |
7,4 |
189,30 |
-122,44 |
66,86 |
1,55 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
127,7 |
3,7 |
|
262,93 |
262,93 |
6,11 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
6,6 |
0,2 |
|
6,55 |
6,55 |
0,15 |
2.10 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
|
|
0,00 |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
13,9 |
0,4 |
|
13,93 |
13,93 |
0,32 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRH |
1,7 |
050 |
2,20 |
2,44 |
2,44 |
0,06 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
18,1 |
0,5 |
18,10 |
-0,01 |
18,09 |
0,42 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
57,1 |
1,6 |
79,40 |
-3,63 |
75,77 |
1,76 |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
166,2 |
4,8 |
|
157,35 |
157,35 |
3,66 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.140,4 |
32,6 |
1.881,60 |
-260,30 |
1.621,30 |
37,71 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
75,7 |
6,6 |
78,70 |
64,81 |
143,51 |
8,85 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
23,0 |
2,0 |
52,30 |
0,00 |
52,30 |
3,23 |
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
96,2 |
8,4 |
323,50 |
-64,71 |
258,79 |
15,96 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
14,1 |
1,2 |
17,10 |
14,93 |
32,03 |
1,98 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1.523,1 |
|
1.546,30 |
332,37 |
1.878,67 |
43,69 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
9,2 |
0,3 |
|
6,08 |
6,08 |
0,14 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,4 |
0,7 |
32,35 |
-2,00 |
30,35 |
0,63 |
4 |
Đất đô thị |
DDT |
1.413,5 |
100,0 |
1.413,50 |
422,44 |
1.835,94 |
|
b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ (2010-2020) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
804,57 |
727,13 |
77,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
560,74 |
521,83 |
38,91 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
30,00 |
26,00 |
4,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
8,23 |
8,23 |
0,00 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NNK/PNN |
205,60 |
171,07 |
34,53 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
- |
- |
c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại đất |
Mã |
Cả thời kỳ (2010-2020) (ha) |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu (2011-2015) (ha) |
Kỳ cuối: (2016-2020) (ha) |
||||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
2,00 |
- |
2,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
LUC |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NCL |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,00 |
|
2,00 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
- |
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
|
|
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK |
|
|
- |
2.14 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,00 |
|
2,00 |
2.15 |
Đất ở đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích năm hiện trạng |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9 368,74 |
9 305,12 |
9 201,06 |
8 839,68 |
8 504,16 |
8 052,35 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
DLN |
5 300,98 |
5 291,87 |
5 200,81 |
4 865,84 |
4 549,22 |
4 271,89 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
789,58 |
789,58 |
787,08 |
770,18 |
760,55 |
752,49 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
346,03 |
346,03 |
346,03 |
346,03 |
346,03 |
346,03 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
325,90 |
325,90 |
325,90 |
325,90 |
325,90 |
325,90 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1 824,21 |
1 788,55 |
1 788,55 |
1 776,41 |
1 731,53 |
1 588,97 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
216,66 |
216,53 |
215,92 |
265,46 |
280,07 |
297,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8 110,20 |
8 173,82 |
8 277,88 |
8 646,55 |
8 993,45 |
9 449,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
48,92 |
49,21 |
49,27 |
50,09 |
52,27 |
53,67 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1 498,67 |
1 498,67 |
1 498,67 |
1 514,82 |
1 526,15 |
1 526,33 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
6,18 |
6,18 |
6,18 |
10,23 |
115,57 |
140,17 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1 598,56 |
1 598,56 |
1 641,87 |
1 584,30 |
1 624,39 |
1 680,58 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
307,41 |
307,41 |
307,61 |
327,80 |
355,01 |
360,65 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
34,93 |
34,93 |
34,63 |
34,63 |
34,63 |
34,63 |
2.7 |
Đất hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
10,54 |
10,54 |
10,54 |
10,64 |
11,14 |
11,14 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
|
1,81 |
3,34 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
17,19 |
17,19 |
17,19 |
17,54 |
17,72 |
18,29 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
113,50 |
114,00 |
115,30 |
128,11 |
135,97 |
323,62 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
579,31 |
579,31 |
579,31 |
576,32 |
576,20 |
575,82 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2 302,20 |
2 328,83 |
2 371,48 |
2 519,80 |
2 621,67 |
2 764,06 |
3 |
Đất đô thị |
DTD |
291,23 |
291,23 |
326,23 |
384,23 |
427,23 |
427,23 |
4 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
2 637,85 |
2 637,02 |
2 651,93 |
2 803,32 |
2 850,60 |
2 887,98 |
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: