Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 831/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông, thành phố Hà Nội

Số hiệu 831/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/02/2014
Ngày có hiệu lực 06/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Vũ Hồng Khanh
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 831/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) QUẬN HÀ ĐÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003, các Nghị định của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hà Nội;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 126/TTr-TNMT-KHTH ngày 08 tháng 01 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hà Đông với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 quận Hà Đông:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Cấp Thành phố phân bổ

Cấp Quận xác định

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

4.833,7

100,0

4.833,66

0,00

4.833,66

100,00

1

Đt nông nghiệp

NNP

1.308,1

27,1

449,80

53,70

503,51

10,42

1.1

Đt trng lúa

LUA

818,3

62,6

256,40

1,16

257,56

51,15

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

818,3

-

246,70

10,86

257,56

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

105,3

8,0

74,30

0,95

75,25

14,95

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,5

2,6

33,50

-7,20

26,30

5,22

1.4

Đt nông nghiệp còn lại

NCL

350,0

 

 

144,39

144,39

28,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.493,2

72,3

4.351,50

-51,69

4.299,81

88,96

2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

80,7

2,3

77,50

7,59

85,09

1,98

2.2

Đt quc phòng

CQP

65,4

1,9

69,22

0,80

70,02

1,63

2.3

Đất an ninh

CAN

24,2

0,7

34,80

-0,08

34,72

0,81

2.4

Đt khu công nghiệp

SKK

258,8

7,4

189,30

-122,44

66,86

1,55

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

127,7

3,7

 

262,93

262,93

6,11

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

6,6

0,2

 

6,55

6,55

0,15

2.10

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

0,00

-

-

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

13,9

0,4

 

13,93

13,93

0,32

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRH

1,7

050

2,20

2,44

2,44

0,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18,1

0,5

18,10

-0,01

18,09

0,42

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

57,1

1,6

79,40

-3,63

75,77

1,76

2.12

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

166,2

4,8

 

157,35

157,35

3,66

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.140,4

32,6

1.881,60

-260,30

1.621,30

37,71

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

75,7

6,6

78,70

64,81

143,51

8,85

 

Đất cơ sở y tế

DYT

23,0

2,0

52,30

0,00

52,30

3,23

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

96,2

8,4

323,50

-64,71

258,79

15,96

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

14,1

1,2

17,10

14,93

32,03

1,98

2.14

Đt ở đô thị

ODT

1.523,1

 

1.546,30

332,37

1.878,67

43,69

2.15

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

9,2

0,3

 

6,08

6,08

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,4

0,7

32,35

-2,00

30,35

0,63

4

Đt đô thị

DDT

1.413,5

100,0

1.413,50

422,44

1.835,94

 

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất

Cả thời kỳ (2010-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

804,57

727,13

77,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

560,74

521,83

38,91

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,00

26,00

4,00

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,23

8,23

0,00

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NNK/PNN

205,60

171,07

34,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

-

-

-

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thi kỳ (2010-2020) (ha)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015) (ha)

Kỳ cuối: (2016-2020) (ha)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

2,00

-

2,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

1,1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

1.4

Đất nông nghiệp còn lại

NCL

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,00

 

2,00

2.1

Đất trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

2.2

Đt quốc phòng

CQP

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

-

-

-

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

-

2.12

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

 

 

-

2.13

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK

 

 

-

2.14

Đt phát trin hạ tng

DHT

2,00

 

2,00

2.15

Đt ở đô thị

ODT

-

-

-

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 08 tháng 01 năm 2014.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận Hà Đông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đt nông nghiệp

NNP

9 368,74

9 305,12

9 201,06

8 839,68

8 504,16

8 052,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

DLN

5 300,98

5 291,87

5 200,81

4 865,84

4 549,22

4 271,89

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

789,58

789,58

787,08

770,18

760,55

752,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

346,03

346,03

346,03

346,03

346,03

346,03

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

325,90

325,90

325,90

325,90

325,90

325,90

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

1 824,21

1 788,55

1 788,55

1 776,41

1 731,53

1 588,97

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

216,66

216,53

215,92

265,46

280,07

297,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8 110,20

8 173,82

8 277,88

8 646,55

8 993,45

9 449,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

48,92

49,21

49,27

50,09

52,27

53,67

2.2

Đất quốc phòng

CQP

1 498,67

1 498,67

1 498,67

1 514,82

1 526,15

1 526,33

2.3

Đất an ninh

CAN

6,18

6,18

6,18

10,23

115,57

140,17

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

1 598,56

1 598,56

1 641,87

1 584,30

1 624,39

1 680,58

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

307,41

307,41

307,61

327,80

355,01

360,65

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

34,93

34,93

34,63

34,63

34,63

34,63

2.7

Đất hoạt động khoáng sản

SKS

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

10,54

10,54

10,54

10,64

11,14

11,14

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

 

1,81

3,34

18,00

18,00

18,00

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

17,19

17,19

17,19

17,54

17,72

18,29

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

113,50

114,00

115,30

128,11

135,97

323,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

579,31

579,31

579,31

576,32

576,20

575,82

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2 302,20

2 328,83

2 371,48

2 519,80

2 621,67

2 764,06

3

Đất đô thị

DTD

291,23

291,23

326,23

384,23

427,23

427,23

4

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2 637,85

2 637,02

2 651,93

2 803,32

2 850,60

2 887,98

b) Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

[...]