Quyết định 2398/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

Số hiệu 2398/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/12/2013
Ngày có hiệu lực 16/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hưng Yên
Người ký Đặng Minh Ngọc
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2398/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) THÀNH PHỐ HƯNG YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;

Xét đề nghị của UBND thành phố Hưng Yên tại Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 19/11/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 434/TTr-STNMT ngày 10/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu

HT năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Quy hoạch đến năm 2020 (sau khi điều chỉnh địa giới)

DT (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

TP xác định (ha)

Tổng số

Cấp trên phân bổ (ha)

TP xác định (ha)

Tổng số

DT (ha)

Cơ cấu (%)

DT (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

4698.16

100.00

4698.16

 

4698.16

100.00

7342.08

 

7342.08

100.00

1

Đất nông nghiệp

2229.28

47.45

810.50

 

810.50

17.25

2184.59

 

2184.59

29.75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1115.43

23.74

141.31

 

141.31

3.01

344.94

 

344.94

4.70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

 

 

141.31

 

141.31

3.01

344.94

 

344.94

4.70

1.2

Đất trồng cây lâu năm

458.31

9.76

154.30

 

154.30

3.28

473.67

 

473.67

6.45

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

135.29

2.88

54.73

 

54.73

1.16

190.82

 

190.82

2.60

2

Đất phi nông nghiệp

2356.74

50.16

3887.66

 

3887.66

82.75

5133.03

 

5133.03

69.91

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

46.77

1.00

60.06

 

60.06

1.28

62.22

 

62.22

0.85

2.2

Đất quốc phòng

16.62

0.35

19.79

 

19.79

0.42

19.79

 

19.79

0.27

2.3

Đất an ninh

10.50

0.22

11.15

 

11.15

0.24

11.22

 

11.22

0.15

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

60.00

 

60.00

1.28

60.00

 

60.00

0.82

-

Đất xây dựng khu CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm CN

 

 

60.00

 

60.00

1.28

60.00

 

60.00

0.82

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

82.12

1.75

116.07

 

116.07

2.47

139.97

 

139.97

1.91

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

10.67

0.23

30.67

 

30.67

0.65

80.42

 

80.42

1.10

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

2.95

0.06

26.66

 

26.66

0.57

27.28

 

27.28

0.37

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

9.90

0.21

27.06

 

27.06

0.58

30.64

 

30.64

0.42

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

21.08

0.45

28.69

 

28.69

0.61

36.85

 

36.85

0.50

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

44.69

0.95

42.49

 

42.49

0.90

72.15

 

72.15

0.98

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

574.40

12.23

72.03

 

72.03

1.53

102.38

 

102.38

1.39

2.13

Đất phát triển hạ tầng

687.91

14.64

1776.14

 

1776.14

37.81

2115.92

 

2115.92

28.82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

38.06

0.81

41.88

 

41.88

0.89

44.34

 

44.34

0.60

-

Đất cơ sở y tế

19.49

0.41

23.82

 

23.82

0.51

24.47

 

24.47

0.33

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

56.83

1.21

764.59

 

764.59

16.27

774.13

 

774.13

10.54

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4.88

0.10

36.42

 

36.42

0.78

42.70

 

42.70

0.58

2.14

Đất ở tại đô thị

363.30

7.73

654.90

 

654.90

13.94

654.90

 

654.90

8.92

2.15

Đất ở tại nông thôn

485.83

10.34

499.70

 

499.70

10.64

728.07

 

728.07

9.92

3

Đất chưa sử dụng

112.14

2.39

 

 

 

 

24.46

 

24.46

0.33

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

2026.37

43.13

2538.08

 

2538.08

54.02

2538.08

 

2538.08

34.57

2

Đất khu du lịch

 

 

300.00

 

300.00

6.39

709.30

 

709.30

9.66

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2671.12

56.86

2159.41

 

2159.41

45.96

2754.40

 

2754.40

37.52

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2011-2015

Giai đoạn
2016-2020

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi NN

1504.63

1595.47

673.32

720.75

831.31

875.41

1.1

Đất trồng lúa

983.59

1001.29

480.41

492.70

503.18

508.59

1.2

Đất trồng cây lâu năm

138.39

160.27

27.07

38.52

111.32

121.75

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

89.80

93.66

38.65

41.50

51.15

52.16

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất NN

196.90

274.68

42.30

60.88

 154.60

213.80

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn
2011-2015

Giai đoạn
2016-2020

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

1

Đất nông nghiệp

75.10

178.81

75.10

178.81

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22.43

22.43

22.43

22.43

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

22.43

22.43

22.43

22.43

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

 

75.74

 

75.74

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

37.04

70.92

37.04

70.92

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

10.32

39.26

10.32

39.26

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

 

0.15

 

0.15

 

 

2.10

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

0.42

 

0.42

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

26.40

28.40

26.40

28.40

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

0.14

0.14

0.14

0.14

 

 

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

3.44

3.44

3.44

3.44

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

0.20

0.20

0.20

0.20

 

 

2.15

Đất ở tại nông thôn

0.12

2.49

0.12

2.49

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

3

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 (Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hưng Yên xác lập ngày 28/10/2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hưng Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DTHT năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

4698.16

4698.16

4698.16

4698.16

4698.16

7342.08

4698.16

7342.08

1

Đất nông nghiệp

2229.28

2208.09

2079.45

1993.72

1835.32

3158.40

1641.81

3059.31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1115.43

1095.77

999.70

918.57

805.44

1022.29

644.49

852.84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên

1115.43

1095.77

999.70

918.57

805.44

1022.29

644.49

852.84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

458.31

456.44

450.47

448.23

431.91

660.14

420.22

722.43

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

135.29

134.80

122.65

127.87

121.05

213.71

105.88

211.21

2

Đất phi nông nghiệp

2356.74

2378.13

2512.03

2606.39

2776.11

3963.54

3056.35

4258.31

2.1

Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN

46.77

49.37

56.47

56.37

58.30

60.58

60.06

62.34

2.2

Đất quốc phòng

16.62

16.62

18.00

18.00

18.00

18.00

19.79

19.79

2.3

Đất an ninh

10.50

10.70

11.62

11.62

11.62

11.62

11.15

11.22

2.4

Đất khu công nghiệp

 

 

12.65

19.91

31.41

31.41

60.00

60.00

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

 

 

12.65

19.91

31.41

31.41

60.00

60.00

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

82.12

82.41

82.05

84.22

90.44

115.34

104.00

128.90

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

10.67

10.67

10.67

15.67

25.67

63.69

30.67

70.53

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích, danh thắng

2.95

2.95

9.05

9.05

15.05

15.67

15.20

15.82

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

9.90

10.06

26.46

26.59

26.59

28.57

26.63

29.39

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

21.08

21.19

26.77

26.65

26.65

34.03

28.69

36.66

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

44.69

44.69

47.12

45.04

45.04

74.09

44.93

73.98

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

147.08

146.14

145.65

131.93

123.35

384.83

113.97

355.82

2.13

Đất phát triển hạ tầng

687.91

701.35

788.53

878.24

990.96

1271.88

1217.56

1527.58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hoá

38.06

38.55

40.49

41.33

41.76

44.22

41.78

44.24

-

Đất cơ sở y tế

19.49

19.67

20.25

20.18

20.21

20.95

23.82

24.56

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

56.83

69.13

120.63

192.54

279.64

288.74

387.65

396.76

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

4.88

5.88

6.21

7.23

8.57

13.02

13.51

18.66

2.14

Đất ở tại đô thị

363.30

366.39

360.75

363.73

380.31

380.31

428.16

428.16

2.15

Đất ở tại nông thôn

485.83

488.27

491.92

497.06

510.41

729.90

493.83

715.10

3

Đất chưa sử dụng

112.14

111.94

106.68

98.05

86.73

220.14

 

24.46

 

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

2026.37

2026.37

2036.36

2086.36

2136.36

2136.36

2208.37

2208.37

2

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

589.30

 

589.30

3

Đất khu dân cư­ nông thôn

2671.12

2671.12

2661.13

2611.13

2561.13

3136.64

2416.12

2998.19

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
 2011

Năm
 2012

Năm
2013

Năm 2014

Năm 2015

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

Trước khi điều chỉnh địa giới

Sau khi điều chỉnh địa giới

1

Đất nông nghiệp chuyển sang PNN

673.32

21.94

129.39

98.79

158.40

166.43

264.80

280.09

1.1

Đất trồng lúa

480.41

15.66

90.79

77.45

113.13

113.78

183.38

191.88

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27.07

1.87

5.97

2.69

8.97

10.52

7.57

9.36

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

38.65

0.49

12.15

4.02

6.82

7.08

15.17

16.50

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp

42.30

8.65

14.56

7.62

7.35

7.35

4.12

12.90

[...]