Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 2729/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Đặng Minh Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2729/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật Đất đai; số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 62/NQ-CP ngày 23/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hưng Yên;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh về việc phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) cấp tỉnh cho các huyện, thành phố;
Xét đề nghị của UBND huyện Văn Lâm tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 23/12/2013 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 489/TTr-STNMT ngày 27/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích ( ha) |
Cơ cấu (%) |
Tỉnh phân bổ |
Huyện xác định |
Tổng số |
||||
Diện tích ( ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7443,25 |
100 |
7443,25 |
|
7443,25 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3922,11 |
52,69 |
2778,37 |
|
2778,37 |
37,33 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
3346,75 |
44,96 |
2606,12 |
|
2606,12 |
35,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
|
3346,75 |
44,96 |
2606,12 |
|
2606,12 |
35,01 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,9 |
1,40 |
16,56 |
|
16,56 |
0,22 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
171,99 |
2,31 |
120,72 |
|
120,72 |
1,62 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
299,47 |
4,02 |
34,97 |
|
34,97 |
0,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3507,67 |
47,13 |
4664,88 |
|
4664,88 |
62,67 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan công trình sự nghiệp |
CTS |
44,81 |
0,60 |
48,01 |
|
48,01 |
0,65 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,4 |
0,01 |
0,4 |
|
0,4 |
0,01 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,1 |
0,03 |
2,2 |
|
2,2 |
0,03 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
115,64 |
1,55 |
947,06 |
|
947,06 |
12,72 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
115,64 |
1,55 |
549,76 |
|
549,76 |
7,39 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
397,3 |
|
397,3 |
5,34 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
651,85 |
8,76 |
345,34 |
|
345,34 |
4,64 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
25,79 |
0,35 |
25,09 |
|
25,09 |
0,34 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
9,98 |
0,13 |
17,78 |
|
17,78 |
0,24 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRH |
15,29 |
0,21 |
37,29 |
|
37,29 |
0,50 |
2.10. |
Đất tôn giáo tín ngưỡng |
TTN |
22,66 |
0,30 |
24,69 |
|
24,69 |
0,33 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
94,39 |
1,27 |
98,08 |
|
98,08 |
1,32 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
198,19 |
2,66 |
122,67 |
|
122,67 |
1,65 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1272,33 |
17,09 |
1598,34 |
|
1598,34 |
21,47 |
|
Trong đó : |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,31 |
0,10 |
7,51 |
|
7,51 |
0,10 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,57 |
0,05 |
8,12 |
|
8,12 |
0,11 |
- |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
37,02 |
0,50 |
97,4 |
|
97,4 |
1,31 |
- |
Đất thể dục thể thao |
DTT |
15,17 |
0,20 |
20,79 |
|
20,79 |
0,28 |
- |
Đất phát triển hạ tầng còn lại |
|
1209,26 |
16,25 |
1464,52 |
|
1464,52 |
19,68 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
124,58 |
1,67 |
124,58 |
|
124,58 |
1,67 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,04 |
1,69 |
436,04 |
|
436,04 |
5,86 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
803,62 |
10,80 |
837,31 |
|
837,31 |
11,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
13,47 |
0,18 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
706,85 |
9,50 |
1145,4 |
|
1145,4 |
15,39 |
2 |
Đất khu du lịch |
DDL |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
1394,69 |
18,74 |
1428,38 |
|
1428,38 |
19,19 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1173,13 |
679,58 |
493,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC/PNN |
973,66 |
495,31 |
478,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
973,66 |
495,31 |
478,35 |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
119,18 |
118,51 |
0,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
44,47 |
40,26 |
4,21 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
22,63 |
18,50 |
4,13 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
13,19 |
7,00 |
6,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
370,12 |
47,63 |
322,49 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
53,83 |
|
53,83 |
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
0,15 |
|
0,15 |
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lúa- cá |
NTS/LUC |
28,49 |
8,92 |
19,57 |
2.4 |
Đất nông nghiệp khác chuyển sang đất lúa- cá |
NHK/LUC |
205,3 |
18,71 |
186,59 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa-cá |
HNK/LUC |
37,12 |
|
37,12 |
2.6 |
Đất chuyên trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
42,87 |
20,00 |
22,87 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
2,36 |
|
2,36 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PNN/ONT |
51,78 |
26,12 |
25,66 |
3.1 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị |
SKC/ODT |
5,36 |
4,2 |
1,16 |
3.2 |
Đất vật liệu xây dựng chuyển sang đất ở nông thôn |
NTD/ONT |
0,74 |
0,68 |
0,06 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị |
NTD/ODT |
1,11 |
1 |
0,11 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn |
NTD/ONT |
0,1 |
0,1 |
0 |
3.6 |
Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại nông thôn |
MNC/ONT |
2,71 |
1,5 |
1,21 |
3.7 |
Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại đô thị |
MNC/ODT |
7,14 |
3,14 |
4 |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DGT/ONT |
0,35 |
0,35 |
0 |
3.9 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị |
DGT/ODT |
15,59 |
5 |
10,59 |
3.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DTL/ONT |
1,21 |
0,6 |
0,61 |
3.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại đô thị |
DTL/ODT |
16,42 |
8,5 |
7,92 |
2.12 |
Đất văn hóa chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DVH/ONT |
0,39 |
0,39 |
0 |
3.13 |
Đất y tế chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DYT/ONT |
0,1 |
0,1 |
0 |
3.14 |
Đất giáo dục chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DGD/ONT |
0,39 |
0,39 |
0 |
3.15 |
Đất thể thao chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DTT/ONT |
0,17 |
0,17 |
0 |
4 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp |
|
17,54 |
1,48 |
16,06 |
4.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
SKX/NKH |
7,2 |
|
7,2 |
4.2 |
Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
MNC/NKH |
4,84 |
|
4,84 |
4.3 |
Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất trồng lúa -cá |
MNC/LUC |
3,31 |
|
3,31 |
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DGT/NKH |
0,4 |
|
0,4 |
4.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DTL/NKH |
0,31 |
|
0,31 |
4.6 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất trồng lúa |
DTL/LUC |
|
|
0 |
4.7 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất trồng lúa - cá |
PNK/LUC |
1,48 |
1,48 |
0 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Cả thời kỳ |
Phân theo kỳ |
|
Kỳ đầu |
Kỳ cuối |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,85 |
11,85 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,18 |
1,18 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
|
|
|
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
0,36 |
0,36 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
|
|
|
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
|
|
|
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
0,24 |
0,24 |
|
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
|
|
|
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
|
|
|
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
|
|
|
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
0,58 |
0,58 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,40 |
0,40 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,01 |
0,01 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
- |
Đất hạ tầng còn lại |
|
0,17 |
0,17 |
|
2,14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,33 |
0,33 |
|
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
0,11 |
0,11 |
|
5 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/10.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Văn Lâm xác lập ngày 23/12/2013).
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Văn Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7443,25 |
7443,25 |
7443,25 |
7443,25 |
7443,25 |
7443,25 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3922,11 |
3912,62 |
3904,41 |
3690,45 |
3485,96 |
3255,86 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
3346,75 |
3338,29 |
3333,85 |
3177,02 |
3037,45 |
2891,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 2 vụ trở lên |
|
3346,75 |
3338,29 |
3333,85 |
3177,02 |
3037,45 |
2891,92 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
103,9 |
103,2 |
103,2 |
86,5 |
70,15 |
43,64 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
171,99 |
171,99 |
171,99 |
163,15 |
154,46 |
144,57 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
NHK |
299,47 |
299,14 |
295,37 |
263,78 |
223,9 |
175,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3507,67 |
3517,20 |
3525,41 |
3743,40 |
3950,49 |
4187,39 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
44,81 |
44,81 |
44,81 |
45,74 |
45,98 |
48,01 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
2,1 |
2,1 |
2,1 |
2,2 |
2,2 |
2,2 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
SKK |
115,64 |
115,64 |
115,64 |
497,02 |
584,2 |
657,3 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
|
115,64 |
115,64 |
115,64 |
268,36 |
281,81 |
328 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
228,66 |
302,39 |
329,3 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
SKC |
651,85 |
652,35 |
656,82 |
257,51 |
265,78 |
154,65 |
2.6 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
SKX |
25,79 |
25,79 |
25,79 |
20,7 |
22,21 |
22,21 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
DDT |
9,98 |
9,98 |
8,51 |
12,5 |
15,96 |
15,96 |
2.9 |
Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại |
DRA |
15,29 |
15,29 |
15,29 |
17,2 |
19,47 |
19,47 |
2.1 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
22,66 |
22,66 |
22,66 |
22,66 |
24,69 |
24,69 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
94,39 |
95,09 |
95,09 |
95,09 |
97,2 |
98,08 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
198,19 |
196,55 |
196,23 |
167,5 |
157,66 |
122,67 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1272,33 |
1278,69 |
1283,51 |
1357,98 |
1476,71 |
1504,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,31 |
8,85 |
8,85 |
7,51 |
7,51 |
7,51 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,57 |
3,57 |
3,57 |
5,6 |
7,26 |
7,26 |
- |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
37,02 |
37,53 |
38,07 |
56,5 |
93,84 |
93,84 |
- |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
15,17 |
15,17 |
16,65 |
17,5 |
17,84 |
17,84 |
- |
Đất hạ tầng còn lại |
|
1209,26 |
1213,57 |
1216,37 |
1270,87 |
1350,3 |
1377,97 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
|
124,58 |
124,58 |
123,23 |
256,1 |
123,1 |
353,54 |
2.15 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
126,04 |
126,04 |
126,04 |
180,05 |
300,15 |
346,3 |
2.16 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
803,62 |
807,23 |
809,29 |
810,75 |
814,78 |
817,49 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13,47 |
13,43 |
13,43 |
9,4 |
6,8 |
0,00 |
|
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
DTD |
706,85 |
706,85 |
706,85 |
715,15 |
720,2 |
723,94 |
2 |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
1394,69 |
1394,69 |
1394,69 |
1398,25 |
1400,29 |
1405 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo từng năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
679,58 |
9,71 |
16,22 |
217,99 |
205,47 |
230,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUC/PNN |
495,31 |
8,68 |
12,45 |
160,86 |
151,38 |
161,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
495,31 |
8,68 |
12,45 |
160,86 |
151,38 |
161,94 |
1.2 |
Đất cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
118,51 |
0,33 |
3,77 |
28,96 |
38,65 |
46,8 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
40,26 |
0,70 |
|
16,70 |
3,75 |
19,11 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
18,5 |
|
|
8,84 |
8,69 |
0,97 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
7 |
|
|
2,63 |
3,00 |
1,37 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
47,63 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
23,43 |
24,2 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUC/NKH |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất lúa- cá |
NTS/LUC |
8,92 |
|
|
|
|
8,92 |
2.4 |
Đất nông nghiệp khác chuyển sang đất lúa- cá |
NHK/LUC |
18,71 |
|
|
|
10,83 |
7,88 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa-cá |
HNK/LUC |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất chuyên trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
20,00 |
|
|
|
12,60 |
7,40 |
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PNN/ONT |
26,12 |
0,00 |
1,00 |
2,64 |
7,57 |
14,91 |
3.1 |
Đất sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở đô thị |
SKC/ODT |
4,20 |
|
|
0,68 |
|
3,52 |
3.2 |
Đất vật liệu xây dựng chuyển sang đất ở nông thôn |
NTD/ONT |
0,68 |
|
|
|
|
0,68 |
3.3 |
Đất di tích lịch sử danh lam thắng cảnh chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DDT/ONT |
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại đô thị |
NTD/ODT |
1,00 |
|
|
0,50 |
|
0,50 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa chuyển sang đất ở tại nông thôn |
NTD/ONT |
0,10 |
|
|
|
|
0,10 |
3.6 |
Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại nông thôn |
MNC/ONT |
1,50 |
|
|
|
0,35 |
1,15 |
3.7 |
Mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở tại đô thị |
MNC/ODT |
3,14 |
|
1,00 |
0,50 |
0,50 |
1,14 |
3.8 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DGT/ONT |
0,35 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,15 |
3.9 |
Đất giao thông chuyển sang đất ở tại đô thị |
DGT/ODT |
5,00 |
|
|
|
2,00 |
3,00 |
3.10 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DTL/ONT |
0,60 |
|
|
0,10 |
0,30 |
0,20 |
3.11 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất ở tại đô thị |
DTL/ODT |
8,50 |
|
|
0,39 |
4,00 |
4,11 |
2.12 |
Đất văn hóa chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DVH/ONT |
0,39 |
|
|
0,17 |
0,12 |
0,10 |
3.13 |
Đất y tế chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DYT/ONT |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,05 |
|
3.14 |
Đất giáo dục chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DGD/ONT |
0,39 |
|
|
0,10 |
0,10 |
0,19 |
3.15 |
Đất thể thao chuyển sang đất ở tại nông thôn |
DTT/ONT |
0,17 |
|
|
0,05 |
0,05 |
0,07 |
4 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp |
|
1,48 |
0,00 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
1,35 |
4.1 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
SKX/NKH |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất nông nghiệp khác |
MNC/NKH |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đất mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất trồng lúa –cá |
MNC/LUC |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất giao thông chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DGT/NKH |
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất nông nghiệp khác |
DTL/NKH |
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất thủy lợi chuyển sang đất trồng lúa |
DTL/LUC |
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất trồng lúa - cá |
PNK/LUC |
1,48 |
|
0,13 |
|
|
1,35 |