Quyết định 1894/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1894/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1894/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THỊ XÃ KINH MÔN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh; Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ của một số loại đất, danh mục một số dự án, công trình trên địa bàn huyện Gia Lộc, huyện Thanh Hà, thị xã Kinh Môn và thành phố Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 559/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Kinh Môn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử sụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp thị xã xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

9.987,67

60,41

8.463

 

8.462,91

51,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

5.865,49

58,73

4.957

 

4.956,86

29,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.800,44

98,89

4.957

 

4.956,86

29,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

601,95

6,03

 

526,44

526,44

3,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.610,64

16,13

 

1.266,16

1.266,16

7,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

539,84

5,41

496

 

496,12

3,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

308,67

3,09

310

 

309,67

1,87

1.6

Đất rừng sản xuất

389,31

3,90

239

 

238,76

1,44

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

661,92

6,63

 

658,68

658,68

3,98

1.9

Đất nông nghiệp khác

9,86

0,10

 

10,22

10,22

0,06

2

Đất phi nông nghiệp

6.521,68

39,45

8.070

 

8.070,45

48,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

35,41

0,54

71

 

70,89

0,43

2.2

Đất an ninh

2,60

0,04

17

0

17,44

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

175,48

2,69

443

 

442,91

2,68

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

12,58

0,19

 

104,24

104,24

0,63

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

651,13

9,98

 

741,02

741,02

4,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

605,49

9,28

 

665,90

665,90

4,03

2.10

Đất phát triển hạ tầng các cấp

2.487,02

38,13

2.927

 

2.927,09

17,70

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.126,04

45,28

1.675

 

1.675,26

10,13

-

Đất thủy lợi

737,37

29,65

 

726,99

726,99

4,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

16,03

0,64

48

 

48,46

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

9,03

0,36

10

 

9,85

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

75,50

3,04

121

 

121,27

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

52,42

2,11

136

 

135,72

0,82

-

Đất công trình năng lượng

143,62

5,77

190

 

190,09

1,15

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

2,07

0,08

2

 

2,06

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

29,01

1,17

54

 

53,83

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

70,05

2,82

91

 

91,13

0,55

-

Đất cơ sở tôn giáo

69,20

2,78

 

72,58

72,58

0,44

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

139,53

5,61

 

165,90

165,90

1,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

0,49

0,49

0

-

Đất chợ

17,14

0,69

 

16,91

16,91

0,10

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

10,96

0,17

 

13,68

13,68

0,08

2.14

Đất ở tại nông thôn

521,01

7,99

589

 

589,01

3,56

2.15

Đất ở tại đô thị

865,06

13,26

966

 

966,06

5,84

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,01

0,28

 

22,57

22,57

0,14

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,96

0,03

 

1,99

1,99

0,01

2.18

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

6,87

0,11

 

7,32

7,32

0,04

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.072,29

16,44

 

1.063,00

1.063,00

6,43

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

44,88

0,69

 

44,47

44,47

0,27

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

3,06

0,05

 

3,06

3,06

0,02

2.23

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

7,82

0,12

 

6,31

6,31

0,04

2.24

Đất công trình công cộng khác

0,06

0

 

0,06

0,06

0

3

Đất chưa sử dụng

24,20

0,15

0

 

0,19

0

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lưu

Phường An Phụ

Phường An Sinh

Phường Duy Tân

Phường Hiến Thành

Phường Hiệp An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+(27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.544,47

50,46

102,20

19,33

67,94

23,91

114,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

891,25

32,71

80,61

11,79

15,96

9,15

82,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

889,75

32,71

80,61

11,79

15,96

9,15

82,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

80,49

1,93

4,10

0,05

1,30

6,85

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

341,08

14,39

15,16

4,43

19,68

6,54

30,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,14

 

0,68

1,67

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,39

 

 

0,39

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

152,74

 

 

 

29,32

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

40,34

1,43

1,65

1,00

1,68

1,38

0,93

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,04

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

33,50

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

17,37

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

14,13

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

2,00

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

39,83

3,19

3,15

0,30

2,02

0,56

10,89

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hiệp Sơn

Phường Long Xuyên

Phường Minh Tân

Phường Phạm Thái

Phường Phú Thứ

Phường Tân Dân

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

57,08

73,95

28,26

31,42

57,43

60,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22,75

51,95

8,85

21,02

42,19

3,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22,75

51,95

7,35

21,02

42,19

3,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,24

1,12

3,08

3,16

1,10

5,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

18,19

19,68

12,30

6,03

13,59

8,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

14,53

 

 

 

 

42,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1,37

1,20

4,03

1,21

0,55

0,39

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

18,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

17,37

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

1,13

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,99

0,06

0,30

0,04

0,83

0,30

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thái Thịnh

Phường Thất Hùng

Xã Lê Ninh

Xã Quang Thành

Xã Thăng Long

Xã Lạc Long

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

33,60

135,97

54,10

177,08

94,94

36,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

23,13

99,10

24,85

128,59

67,03

11,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

23,13

99,10

24,85

128,59

67,03

11,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3,84

3,11

1,52

13,14

2,28

11,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,93

32,23

6,68

19,96

22,41

13,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

8,98

7,33

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

11,80

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,70

1,52

0,26

8,07

3,22

0,06

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

4,70

8,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

4,70

8,30

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,07

0,95

0,92

2,78

1,28

0,20

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiệp Hòa

Xã Bạch Đằng

Xã Thượng Quận

Xã Hoành Sơn

Xã Minh Hòa

(1)

(2)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

114,68

43,37

73,69

11,62

81,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

28,52

20,72

42,43

3,38

59,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

28,52

20,72

42,43

3,38

59,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,93

0,89

7,89

2,15

2,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19,74

11,29

18,10

5,18

16,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

19,48

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

43,36

10,00

 

0,80

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,61

0,47

5,27

0,11

3,22

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,04

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

2,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,64

2,76

3,20

0,86

0,54

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

[...]