Quyết định 395/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 395/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/10/2022
Ngày có hiệu lực 06/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 395/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 06 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN QUỲ CHÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6166/TTr-STNMT ngày 04 tháng 10 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Quỳ Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định bổ sung (ha)

Diện tích (ha)

Cơ cấu %

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

105.746,77

100,00

105.746,77

 

105.746,77

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

101.870,73

96,33

100.723

 

100.722,90

95,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.002,86

1,89

1.861

 

1.861,23

1,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.911,72

1,81

1.861

 

1.860,72

1,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.584,43

1,50

 

2.089,13

2.089,13

1,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.211,41

2,09

5.088

 

5.088,07

4,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.606,88

20,43

20.078

 

20.077,58

18,99

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.695,96

11,06

11.696

 

11.695,96

11,06

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62.570,07

59,17

59.708

 

59.707,62

56,46

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42.118,71

39,83

43.648

 

43.648,03

41,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

189,71

0,18

 

183,90

183,90

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,42

0,01

 

19,42

19,42

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.476,48

3,29

4.679

 

4.678,84

4,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

30,57

0,03

318

 

317,85

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

1,32

0,001

55

 

55,13

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,33

0,003

40

 

40,04

0,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,14

0,01

26

 

26,24

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,28

0,003

40

 

39,89

0,04

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

4,71

0,004

113

 

113,08

0,11

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,07

0,01

 

9,07

9,07

0,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.386,64

1,31

1.805

 

1.805,43

1,71

-

Đất giao thông

DGT

645,77

0,61

943

 

943,07

0,89

-

Đất thủy lợi

DTL

332,64

0,31

369

 

369,07

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,21

0,001

1

 

1,41

0,001

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,13

0,005

6

 

5,90

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,78

0,04

56

 

55,81

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17,64

0,02

25

 

24,76

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

174,36

0,165

192

 

191,59

0,18

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,53

0,001

1

 

0,86

0,001

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6,03

0,01

12

 

12,11

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,51

0,0005

31

 

31,01

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,05

0,15

166

 

165,69

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,99

0,003

 

4,15

4,15

0,004

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

3,00

0,003

3

 

3,00

0,003

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,06

0,01

 

26,27

26,27

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,79

0,001

 

95,50

95,50

0,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

579,51

0,55

668

 

668,03

0,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

65,43

0,06

83

 

82,82

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,69

0,01

9

 

9,20

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,16

0,004

4

 

3,96

0,004

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,03

0,001

 

2,11

2,11

0,002

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.356,74

1,28

 

1.290,22

1.290,22

1,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

91,00

91,00

0,09

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

399,55

0,38

345

 

345,03

0,33

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị

KDT

541,71

0,51

542

 

541,71

0,51

7

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.911,72

1,81

1.861

 

1.860,72

1,76

8

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLH

95.872,92

90,66

91.482

 

91.481,16

86,51

9

Khu du lịch

KDL

429,12

0,41

429

 

429,12

0,41

10

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

11.695,96

11,06

11.696

 

11.695,96

11,06

11

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

3,33

0,00

40

 

40,04

0,04

12

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

65,43

0,06

77

 

76,68

0,07

13

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

6,15

0,01

26

 

26,24

0,02

14

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

81,94

0,08

 

100,69

100,69

0,10

15

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.091,82

2,92

3.275

 

3.275,41

3,10

16

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

582,79

0,55

 

707,92

707,92

0,67

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

Châu Hoàn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.147,84

63,33

133,18

55,41

23,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

80,78

6,23

10,77

2,15

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

51,00

6,23

10,77

2,15

0,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,20

31,05

30,26

3,12

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

56,41

6,34

14,39

1,78

1,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

890,64

18,68

75,53

48,35

20,42

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,81

1,03

2,23

0,01

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PHN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.501,12

15,00

544,92

174,01

136,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.501,12

15,00

544,92

174,01

136,91

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

44,34

 

18,04

1,04

2,66

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP/PNN

160,92

241,20

112,52

102,48

144,53

33,70

60,82

16,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/PNN

44,51

10,71

0,94

0,51

2,45

0,20

0,96

1,13

LUC/PNN

15,71

10,71

0,94

0,51

1,82

0,20

0,61

1,13

HNK/PNN

6,81

11,66

3,18

3,23

4,44

1,03

15,49

2,77

CLN/PNN

11,51

7,17

0,59

1,50

3,16

3,65

0,93

3,96

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

97,84

210,36

107,61

96,45

134,48

28,82

43,44

8,66

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

0,25

1,30

0,20

0,79

 

 

 

 

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309,91

606,91

496,91

488,91

156,91

296,91

156,91

116,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

309,91

606,91

496,91

488,91

156,91

296,91

156,91

116,91

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

5,63

4,36

0,83

3,66

2,18

1,63

2,44

1,87

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Lạc

Châu Bình

Châu Bính

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54,52

0,58

36,75

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,58

0,58

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,22

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

45,50

 

36,75

 

-

Đất giao thông

DGT

0,05

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

33,65

 

29,75

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,70

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,10

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,00

 

7,00

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Hoàn

Châu Hạnh

Châu Hội

Châu Nga

Châu Phong

Châu Thuận

Châu Thắng

Châu Tiến

Diên Lãm

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

54,52

 

 

2,00

6,00

8,22

0,22

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKS

8,22

 

 

 

 

8,22

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

45,50

 

 

2,00

6,00

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

DTL

33,65

 

 

 

3,90

 

 

 

 

 

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNL

0,70

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDT

4,10

 

 

2,00

2,10

 

 

 

 

 

DRA

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

0,22

 

 

 

 

 

0,22

 

 

 

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]