ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 483/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, VỊ TRÍ CÁC DỰ
ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN KON RẪY, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định về quản lý và sử
dụng đất lúa;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Quy định sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
135/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 235/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm
2024; Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 05 tháng 6 năm 2024 và của Ủy ban nhân dân
huyện Kon Rẫy tại Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2024 về bổ sung
tên, điều chỉnh địa điểm, vị trí dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh
Kon Tum (Kèm theo các Nghị quyết : số 07/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số
08/NQ-HĐND ngày 17 tháng 06 năm 2024; số 18/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024;
số 19/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2024 và số 20/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm
2024 của Hội đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh
tên và một số vị trí thực hiện dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 và cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon
Tum); Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 về xem xét bổ sung tên,
điều chỉnh địa điểm, vị trí các dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh
Kon Tum (Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí thực
hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum); Tờ trình số 32/TTr-UBND
ngày 04 tháng 4 năm 2024 về bổ sung, điều chỉnh dự án công trình vào Quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Kon Rẫy (Kèm theo Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân huyện Kon Rẫy về việc thông qua bổ sung, điều chỉnh một số vị trí
thực hiện dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Cập nhật, điều chỉnh tên 03 dự án và điều chỉnh địa
điểm, vị trí thực hiện 05 dự án, công trình vào quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật, bổ sung 10 dự án, công trình vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Kon Rẫy theo quy định tại Điểm c Khoản 3 Điều 7
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính
phủ[1] (có các Phụ lục 01, 02, 03, 04
kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Kon Rẫy chịu trách nhiệm về tính chính xác các thông tin, số
liệu báo cáo, sự phù hợp với quy định của pháp luật đối với nội dung trình; Sở
Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm về tính chuẩn xác của các số liệu, sự
phù hợp với quy định của pháp luật đối với các nội dung thẩm định trong hồ sơ
trình; trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện nếu phát sinh nội dung chưa
phù hợp với thực tế và các quy định có liên quan thì trình cấp có thẩm quyền
xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Cập nhật việc điều chỉnh địa
điểm thực hiện dự án theo đúng quy định tại điểm c khoản 3 Điều 7 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 3 Điều 1
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
2. Công bố công khai nội dung
chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy và cập nhật vào Kế hoạch hoạch sử dụng đất
năm 2024 của huyện Kon Rẫy và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
3. Thực hiện các thủ tục giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt. Chỉ triển khai thực hiện khi đảm bảo các điều kiện theo quy định.
4. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc thực hiện Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
5. Định kỳ hàng quý báo cáo việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 (t/hiện);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu : VT, HTKT, NNTN.NMP, NVH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Sâm
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
TÊN DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 - 2030 (Quyết định
số 135/QĐ-UBND)
|
DIỆN TÍCH QUY HOẠCH
|
TÊN DANH MỤC, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH SDĐ THỜI KỲ 2021 -
2030
|
DIỆN TÍCH (HA)
|
ĐỊA ĐIỂM
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
GHÍ CHÚ
|
1
|
Khắc phục sạt lở bờ sông Đăk Snghé đoạn qua trung tâm thị trấn huyện lỵ
huyện Kon Rẫy (khu vực xã Tân Lập, Đăk Ruồng)
|
6
|
Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
|
6
|
Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập
|
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
|
Tại số thứ tự số 4 và số 5 (mục a - Đất giao thông), trang 4/25 thuộc
Biểu 10/CH-QH
|
2
|
Mở rộng di tích lịch sử Đồn Kon Braih
|
4,01
|
Tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Chiến thắng Kon Braih
|
4,01
|
Xã Đăk Ruồng
|
Văn bản số 1095- CV/TU ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh
ủy
|
Tại số thứ tự 2 (mục I - Đất có di tích lịch sử văn hóa), trang 12/25
thuộc Biểu 10/CH-QH
|
3
|
Đất trụ sở khu quy hoạch chung thị trấn huyện lỵ
|
3,71
|
Xây dựng Hạt Kiểm lâm Kon Rẫy, thuộc dự án "Nâng cao năng lực
phòng cháy, chữa cháy rừng cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Kon Tum giai đoạn
2021-2025"
|
0,3
|
xã Tân Lập
|
Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 của UBND tỉnh
Kon Tum
|
STTQH 01/2.1.2.8
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Tên vị trí điều chỉnh
|
Thông tin thửa đất
|
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
|
Phương án sau khi điều chỉnh
|
Vị trí 01
|
Vị trí 02
|
Vị trí 01
|
Vị trí 02
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
huyện Kon Rẫy
|
Diện tích
|
1,6946 ha
|
1,6946 ha
|
1,6946 ha
|
1,6946 ha
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
xã Đăk Ruồng - Tân Lập
|
Diện tích
|
0,5512 ha
|
0,5512 ha
|
0,5512 ha
|
0,5512 ha
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
3
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn,
sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã
Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết
và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác
khoáng sản Thái Sơn
|
Diện tích
|
0,1ha
|
0,1ha
|
0,1ha
|
0,1ha
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
4
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn,
sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1,2 xã
Tân Lập và thôn 10,11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết
và các công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác
khoáng sản Thái Sơn
|
Diện tích
|
0,1ha
|
0,1ha
|
0,1ha
|
0,1ha
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất trồng cây hàng năm
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
5
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm
vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập,
huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137)
|
Diện tích
|
0,15ha
|
0,15ha
|
0,15ha
|
0,15ha
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
Đất sông suối (SON)
|
Đất sông suối (SON)
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
(có
các trích lục vị trí điều chỉnh kèm theo)
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
|
Tổng diện tích
|
Diện tích hiện trạng
|
Diện tích tăng thêm
|
Sử dụng từ loại đất
|
Địa điểm
|
Mã quy hoạch
|
đất nông nghiệp
|
đất phi nông nghiệp
|
đất chưa sử dụng
|
1
|
Khắc phục sạt lở sông Đăk Snghé,
huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
|
5,0
|
|
5,0
|
5,0
|
|
|
Xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập
|
DGT
|
2
|
Tôn tạo di tích lịch sử cách
mạng Chiến thắng Kon Braih
|
2,28
|
1,08
|
1,2
|
1,2
|
|
|
Xã Đăk Ruồng
|
DDT
|
3
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc dự án khai thác mỏ cát, sạn, sỏi làm
vật liệu xây dựng thông thường tại vị trí số 2 - thôn 3 và thôn 5, xã Tân Lập,
huyện Kon Rẫy - Công ty TNHH NNB Kon Tum (Số hiệu quy hoạch 137)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
xã Tân Lập
|
SKX
|
4
|
Khoáng sản cát làm VLXD thông
thường: thôn 13 xã Đăk Ruồng và thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập
|
SON
|
5
|
Khoáng sản cát làm VLXD thông
thường: Thôn Đăk Puih, xã Đăk Tờ Re - Số hiệu BS03
|
3,6
|
3,6
|
|
|
|
|
xã Đăk Tờ Re
|
SON
|
6
|
Khoáng sản cát làm VLXD thông
thường: tại thôn 1, xã Đăk Tơ Lung - Số hiệu BS02 (khu 2)
|
2,0
|
2,0
|
|
|
|
|
xã Đăk Tơ Lung
|
SON
|
7
|
Khoáng sản cát làm VLXD thông
thường: tại thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng - Số hiệu QH 139
|
5,0
|
5,0
|
|
|
|
|
xã Đăk Ruồng
|
SON
|
8
|
Khoáng sản cát làm VLXD thông
thường tại thôn 13 xã Đăk Ruồng, thôn 3, xã Tân Lập - Số hiệu QH 138
|
2,5
|
2.5
|
|
|
|
|
xã Đăk Ruồng và xã Tân Lập
|
SON
|
9
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và
thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các
công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái
Sơn
|
0,1
|
|
0,1
|
0,1
|
|
|
xã Tân Lập
|
SKX
|
10
|
Mặt bằng sân công nghiệp (Bãi
tập kết và các công trình phụ trợ) thuộc Dự án khai thác cát, sạn, sỏi làm vật
liệu xây dựng thông thường tại vị trí điểm mỏ thuộc thôn 1, 2 xã Tân Lập và
thôn 10, 11 xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum + Bãi tập kết và các
công trình phụ trợ (SHQH 139) - Công ty TNHH ĐTXD khai thác khoáng sản Thái
Sơn
|
0,1
|
|
0,1
|
0,1
|
|
|
xã Đăk Ruồng
|
SKX
|
Biểu 06/CH
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG ĐIÊU CHỈNH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2024 HUYỆN KON RẪY
(Kèm theo Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch 2024
được duyệt
|
Kế hoạch 2024 bổ
sung
|
Tăng (+); giảm
(-)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Đắk Rve
|
Xã Đắk Pne
|
Xã Tân Lập
|
Xã Đắk Ruồng
|
Xã Đắk Kôi
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
Xã Đắk Tờ Re
|
Diện tích phê
duyệt
|
Diện tích bổ
sung
|
Tăng (+); giảm
(-)
|
Diện tích phê
duyệt
|
Diện tích bổ
sung
|
Tăng (+); giảm
(-)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.390,34
|
91.390,34
|
|
5.093,91
|
16.160,03
|
7.267,86
|
7.267,86
|
|
6.888,24
|
6.888,24
|
|
32.627,71
|
12.420,09
|
10.932,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
86.932,89
|
86.926,49
|
-6,40
|
4.598,56
|
15.699,41
|
6.659,55
|
6.656,95
|
-2,60
|
6.022,46
|
6.018,66
|
-3,80
|
31.903,95
|
11.949,29
|
10.099,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
957,23
|
957,23
|
|
51,52
|
126,10
|
198,18
|
198,18
|
|
179,25
|
179,25
|
|
138,81
|
90,38
|
172,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
726,11
|
726,11
|
|
25,26
|
84,29
|
131,75
|
131,75
|
|
95,20
|
95,20
|
|
131,35
|
89,81
|
168,46
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
231,12
|
231,12
|
|
26,26
|
41,81
|
66,43
|
66,43
|
|
84,06
|
84,06
|
|
7,46
|
0,57
|
4,53
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.418,45
|
14.413,25
|
-5,20
|
885,46
|
1.098,74
|
2.030,66
|
2.028,06
|
-2,60
|
2.580,87
|
2.578,27
|
-2,60
|
2.057,59
|
1.948,29
|
3.816,83
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.957,30
|
10.956,10
|
-1,20
|
869,40
|
983,46
|
1.479,63
|
1.479,63
|
|
913,08
|
911,88
|
-1,20
|
2.162,79
|
1.273,33
|
3.275,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.166,29
|
16.166,29
|
|
2.454,08
|
186,35
|
8,30
|
8,30
|
|
292,82
|
292,82
|
|
13.140,33
|
84,40
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44.391,41
|
44.391,41
|
|
334,42
|
13.291,28
|
2.933,96
|
2.933,96
|
|
2.051,24
|
2.051,24
|
|
14.403,88
|
8.551,81
|
2.824,82
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,95
|
15,95
|
|
3,68
|
0,34
|
4,31
|
4,31
|
|
5,20
|
5,20
|
|
0,55
|
1,09
|
0,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,26
|
26,26
|
|
|
13,14
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
8,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.072,89
|
4.079,29
|
6,40
|
483,54
|
328,93
|
552,34
|
554,94
|
2,60
|
815,49
|
819,29
|
3,80
|
662,15
|
419,36
|
811,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
116,98
|
116,98
|
|
12,73
|
4,40
|
1,62
|
1,62
|
|
8,47
|
8,47
|
|
2,92
|
10,12
|
76,72
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,44
|
3,44
|
|
0,72
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
2,20
|
2,20
|
|
0,10
|
0,12
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
7,03
|
7,03
|
|
0,57
|
|
3,45
|
3,45
|
|
1,01
|
1,01
|
|
0,45
|
0,05
|
1,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
62,77
|
62,77
|
|
5,00
|
0,40
|
|
|
|
54,77
|
54,77
|
|
0,40
|
|
2,20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
40,00
|
40,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
|
SKX
|
52,42
|
52,77
|
0,35
|
|
|
1,77
|
2,02
|
0,25
|
23,00
|
23,10
|
0,10
|
|
0,50
|
27,15
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.311,76
|
2.317,96
|
6,20
|
250,78
|
199,93
|
234,72
|
237,22
|
2,50
|
528,29
|
531,99
|
3,70
|
411,66
|
138,94
|
547,45
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
644,42
|
649,42
|
5,00
|
121,62
|
61,36
|
91,66
|
94,16
|
2,50
|
99,56
|
102,06
|
2,50
|
89,52
|
57,94
|
122,75
|
-
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
409,20
|
409,20
|
|
17,89
|
77,09
|
23,03
|
23,03
|
|
182,33
|
182,33
|
|
5,08
|
50,74
|
53,04
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,06
|
2,06
|
|
|
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
0,18
|
0,06
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
5,89
|
5,89
|
|
0,73
|
0,27
|
0,13
|
0,13
|
|
3,89
|
3,89
|
|
0,25
|
0,16
|
0,45
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
37,29
|
37,29
|
|
5,87
|
3,70
|
2,65
|
2,65
|
|
9,90
|
9,90
|
|
2,87
|
3,44
|
8,86
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
11,20
|
11,20
|
|
0,93
|
2,63
|
0,79
|
0,79
|
|
3,20
|
3,20
|
|
0,12
|
1,64
|
1,88
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.134,78
|
1.134,78
|
|
99,98
|
53,21
|
104,96
|
104,96
|
|
213,58
|
213,58
|
|
305,62
|
12,86
|
344,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,88
|
0,88
|
|
0,30
|
0,02
|
0,05
|
0,05
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
0,07
|
0,38
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
3,05
|
4,25
|
1,20
|
|
|
|
|
|
3,01
|
4,21
|
1,20
|
0,04
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,76
|
5,76
|
|
|
|
|
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
4,99
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,72
|
2,72
|
|
|
|
1,48
|
1,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
0,76
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
49,73
|
49,73
|
|
2,96
|
1,64
|
8,12
|
8,12
|
|
10,70
|
10,70
|
|
7,96
|
12,02
|
6,33
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
3,44
|
3,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,44
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,90
|
1,90
|
|
0,50
|
|
0,02
|
0,02
|
|
1,38
|
1,38
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,10
|
6,10
|
|
0,95
|
0,24
|
1,06
|
1,06
|
|
1,27
|
1,27
|
|
0,38
|
0,78
|
1,42
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,88
|
1,88
|
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,65
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
248,45
|
248,45
|
|
|
36,94
|
45,68
|
45,68
|
|
81,01
|
81,01
|
|
20,11
|
18,57
|
46,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
45,79
|
45,79
|
|
45,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,79
|
10,79
|
|
2,64
|
0,43
|
5,97
|
5,97
|
|
0,50
|
0,50
|
|
0,31
|
0,47
|
0,47
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ của tổ chức sự
|
DTS
|
4,05
|
4,05
|
|
1,35
|
0,24
|
1,67
|
1,67
|
|
0,67
|
0,67
|
|
0,12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.143,84
|
1.143,69
|
-0,15
|
161,71
|
84,52
|
252,59
|
252,44
|
-0,15
|
113,76
|
113,76
|
|
225,68
|
201,84
|
103,74
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,90
|
7,90
|
|
|
|
3,68
|
3,68
|
|
|
|
|
0,02
|
|
4,20
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,13
|
9,13
|
|
0,07
|
1,73
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
7,32
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
384,56
|
384,56
|
|
11,81
|
131,69
|
55,97
|
|
|
50,28
|
50,28
|
|
61,61
|
51,43
|
21,75
|
[1] Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại
buổi làm việc ngày 31 tháng 7 năm 2024.