Quyết định 275/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 275/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/08/2022
Ngày có hiệu lực 18/08/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 275/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH HUYỆN ĐÔ LƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4882/TTr-STNMT ngày 16 tháng 8 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch huyện Đô Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

35.372,18

100,00

 

 

35.372,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

25.057,56

70,84

23.725

 

23.725,18

67,07

1.1

Đất trồng lúa

8.991,76

25,42

8.242

 

8.242,00

23,30

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.558,04

24,19

8.234

 

8.234,00

23,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2.396,02

6,77

 

2.005,64

2.005,64

5,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.283,53

12,11

4.564

 

4.564,00

12,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.015,00

2,87

1.015

 

1.015,00

2,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

7.760,18

21,94

6.323

 

6.323,00

17,88

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

234,00

0,66

234

 

234,00

0,66

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

555,96

1,57

 

666,41

666,41

1,88

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

55,11

0,16

 

909,13

909,13

2,57

2

Đất phi nông nghiệp

9.668,89

27,33

11.126

 

11.126,00

31,45

2.1

Đất quốc phòng

774,68

2,19

568

 

568,00

1,61

2.2

Đất an ninh

1,02

0,00

13

 

13,00

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

12,88

0,04

107

 

107,00

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

29,45

0,08

116

 

116,00

0,33

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

33,71

0,10

336

 

336,00

0,95

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,03

0,01

203

 

203,00

0,57

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

236,47

0,67

 

367,72

367,72

1,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

4.901,33

13,86

5.111

 

5.111,00

14,45

-

Đất giao thông

2.836,34

8,02

3.288

 

3.288,00

9,30

-

Đất thủy lợi

1.400,40

3,96

800

 

800,00

2,26

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

4,60

0,01

6

 

6,00

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

11,12

0,03

16

 

16,00

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

99,59

0,28

146

 

146,00

0,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục – thể thao

112,23

0,32

116

 

116,00

0,33

-

Đất công trình năng lượng

7,97

0,02

162

 

162,00

0,46

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

1,10

0,003

1

 

1,15

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

4

 

4,00

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

26,45

0,07

53

 

53,00

0,15

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,04

0,03

17

 

17,00

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,33

0,02

22

 

22,00

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

357,21

1,01

431

 

431,00

1,22

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

5,47

0,02

 

20,00

20,00

0,06

-

Đất chợ

21,47

0,06

 

28,80

28,80

0,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

40,48

0,11

 

80,20

80,20

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

7,88

0,02

 

48,07

48,07

0,14

2.13

Đất ở tại nông thôn

2.457,32

6,95

2.701

 

2.701,00

7,64

2.14

Đất ở tại đô thị

62,86

0,18

243

 

243,00

0,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22,25

0,06

30

 

30,00

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,24

0,01

10

 

10,00

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

35,17

0,10

 

41,89

41,89

0,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.000,35

2,83

 

896,83

896,83

2,54

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

45,90

0,13

 

252,57

252,57

0,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,87

0,00

 

0,73

0,73

0,00

3

Đất chưa sử dụng

645,73

1,83

521

 

521,00

1,47

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

1.830

 

1.830,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

8.234

 

8.234,00

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

7.338

 

7.338,47

 

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

107

 

107,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

78

 

78,00

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

116

 

116,00

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

194,00

194,00

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

15.827

 

15.827,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

625,14

625,14

 


1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Đô Lương

Xã Bắc Sơn

Xã Bài Sơn

Xã Bồi Sơn

Xã Đà Sơn

Xã Đại Sơn

Xã Đặng Sơn

Xã Đông Sơn

Xã Giang Sơn Đông

Xã Giang Sơn Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(U)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

39,26

29,57

221,31

40,46

60,42

170,73

37,61

64,13

55,25

25,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

18,73

12,20

3,82

2,64

9,76

50,69

12,84

7,23

14,42

5,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

18,73

12,20

3,82

2,64

9,76

4,05

11,10

7,23

14,05

4,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

11,59

15,90

9,73

27,09

31,72

94,95

23,42

35,91

12,87

7,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

4,74

1,13

4,54

0,37

11,54

3,30

0,98

6,07

1,60

1,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

 

 

202,76

10,06

 

19,07

 

11,64

26,04

9,82

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

4,20

0,34

0,47

0,30

7,40

2,72

0,37

3,28

0,32

0,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

 

 

61,00

51,70

 

50,00

 

50,00

50,00

216,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

 

 

61,00

51,70

 

50,00

 

50,00

50,00

216,50

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,37

3,32

3,15

 

0,16

3,64

0,47

0,37

2,53

0,83

0,39

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hiến Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hồng Sơn

Xã Lạc Sơn

Xã Lam Sơn

Xã Lưu Sơn

Xã Minh Sơn

Xã Mỹ Sơn

Xã Nam Sơn

Xã Ngọc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

33,31

69,58

59,04

83,43

47,78

61,48

25,13

45,11

39,67

20,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

4,48

10,41

12,32

36,73

9,96

4,80

8,13

10,40

3,14

3,72

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

4,26

8,69

3,45

36,73

9,96

4,80

8,13

3,32

3,14

3,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

21,83

8,73

6,31

10,94

19,91

46,21

1.1,55

23,09

19,00

8,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

2,57

1,28

0,62

19,93

3,61

8,25

0,06

4,94

1,62

4,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

3,32

42,27

38,95

 

11,73

 

 

3,85

15,44

1,45

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

1,11

6,80

0,84

15,83

1,90

1,82

5,39

1,83

0,47

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,25

 

0,08

 

 

0,67

0,40

 

1,00

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

75,68

70,78

75,00

 

70,00

 

 

30,00

27,43

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

75,68

70,78

75,00

 

70,00

 

 

30,00

27,43

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,37

0,08

0,17

0,40

0,90

0,08

1,23

0,15

0,09

 

0,26

 

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân tích đơn vị hành chính

Xã Nhân Sơn

Xã Quang Sơn

Xã Tân Sơn

Xã Thái Sơn

Xã Thịnh Sơn

Xã Thuận Sơn

Xã Thượng Sơn

Xã Tràng Sơn

Xã Trù Sơn

Xã Trung Sơn

Xã Văn Sơn

Xã Xuân Sơn

Xã Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.784,90

74,48

31,47

44,06

26,61

73,35

6,42

76,39

43,90

25,11

23,64

43,75

32,56

54,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

399,23

6,33

9,14

15,48

7,56

18,78

3,05

22,09

6,51

15,68

6,47

8,38

19,42

18,14

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

324,04

3,11

9,14

15,48

7,56

18,78

3,05

22,09

6,51

12,09

6,47

8,38

19,42

18,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

576,85

33,94

6,31

8,87

11,37

2,66

2,12

21,76

10,19

4,01

8,54

5,83

5,63

9,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

189,10

1,87

2,56

5,70

0,03

22,63

 

15,81

13,78

0,50

0,11

21,38

0,99

20,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

524,09

28,45

12,20

11,59

4,31

22,66

0,40

15,85

9,23

4,87

7,31

4,38

6,01

0,43

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

93,38

3,89

1,26

2,42

3,34

6,64

0,85

0,89

4,20

0,05

1,21

3,79

0,51

5,78

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

948,09

20,00

 

 

50,00

10,00

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

948,09

20,00

 

 

50,00

10,00

 

 

 

40,00

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,37

0,09

0,86

0,75

2,24

3,55

 

0,15

0,07

0,29

0,78

1,14

1,20

2,03

[...]