Quyết định 1886/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1886/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/07/2024
Ngày có hiệu lực 29/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1886/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 29 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÌNH GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13/6/2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 554/TTr-STNMT ngày 22 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Giang với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.355,39

69,30

5.379

 

5.379,23

50,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.517,25

51,98

3.908

 

3.908,32

36,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.517,25

51,98

3.908

 

3.908,32

36,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

74,14

0,70

 

64,02

64,02

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

789,77

7,44

 

656,36

656,36

6,18

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

870,88

8,20

 

656,49

656,49

6,18

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

103,36

0,97

 

94,05

94,05

0,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.258,56

30,70

5.235

 

5.234,72

49,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,51

0,16

26

 

25,94

0,24

2.2

Đất an ninh

CAN

0,66

0,01

20

 

20,02

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

1.170

 

1.169,91

11,02

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

98,87

0,93

217

 

217,02

2,04

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,13

0,10

 

115,83

115,83

1,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,42

0,49

 

144,05

144,05

1,36

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,08

0,00

 

0,08

0,08

0,00

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.969,48

18,55

2.166

 

2.165,76

20,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.142,67

10,77

1.457

 

1.457,09

13,73

-

Đất thủy lợi

DTL

505,72

4,76

 

197,98

197,98

1,87

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,15

0,02

32

 

31,86

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,74

0,05

8

 

8,10

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,40

0,47

85

 

85,40

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,37

0,30

115

 

114,84

1,08

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,32

0,01

17

 

17,47

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,99

0,01

1

 

0,99

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,65

0,01

1

 

0,65

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,16

0,13

22

 

21,86

0,21

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,47

0,27

 

35,13

35,13

0,33

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

182,28

1,72

 

188,10

188,10

1,77

-

Đất chợ

DCH

4,56

0,04

 

6,30

6,30

0,06

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,04

0,11

 

 

11,37

0,11

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,02

0,03

 

66,59

66,59

0,63

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

776,25

7,31

930

 

930,24

8,76

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

66,90

0,63

75

 

74,90

0,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,71

0,15

 

27,48

27,48

0,26

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,95

0,01

 

0,95

0,95

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,23

0,10

 

13,03

13,03

0,12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

199,41

1,88

 

214,50

214,50

2,02

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

24,56

0,23

 

36,70

36,70

0,35

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

0,00

 

0,35

0,35

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,56

0,01

1

 

0,56

0,01

2.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Kẻ Sặt

Bình Minh

Bình Xuyên

Cổ Bì

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.976,26

45,28

97,18

321,95

111,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.605,25

38,77

91,41

277,39

67,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.605,25

38,77

91,41

277,39

67,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,12

3,70

0,10

0,12

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

132,84

1,50

1,77

18,40

8,38

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

214,34

1,31

3,90

18,81

35,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,71

-

-

7,23

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,68

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

25,00

1,15

2,11

1,32

1,88

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Hồng Khê

Hùng Thắng

Long Xuyên

Nhân Quyền

Tân Hồng

Tân Việt

(1)

(2)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

39,14

148,42

84,01

231,75

50,36

129,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

19,88

101,38

36,85

200,85

47,65

110,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,88

101,38

36,85

200,85

47,65

110,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,21

0,02

0,86

0,40

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,93

17,88

7,50

15,34

0,98

9,37

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

14,12

29,14

36,80

15,16

1,53

7,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

2,00

-

-

2,50

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

0,90

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

0,90

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,67

1,43

0,44

0,47

0,18

0,60

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thái Dương

Thái Hòa

Thái Học

Thúc Kháng

Vĩnh Hồng

Vĩnh Hưng

(1)

(2)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

51,49

175,09

158,00

52,68

157,12

122,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

42,92

153,34

132,61

46,25

137,27

100,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,92

153,34

132,61

46,25

137,27

100,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,10

1,05

0,95

0,20

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,08

10,91

12,75

2,47

12,15

5,43

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2,39

10,74

11,59

2,81

7,50

15,60

1.5

Đất nông nghiệp khác

1,00

-

-

0,20

-

0,78

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

-

2,78

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

2,78

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,44

0,35

4,55

1,51

3,68

4,22

3.3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Bình Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

[...]