Quyết định 1938/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 1938/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/07/2024
Ngày có hiệu lực 30/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Lưu Văn Bản
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1938/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 30 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ CHÍ LINH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 về Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Phê duyệt điều chỉnh chỉ tiêu phân bổ một số loại đất cấp tỉnh để điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030 và phân kỳ thực hiện giai đoạn 2021-2025 tại Quyết định 109/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Chí Linh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

20.510,93

72,50

18.206

 

18.205,72

64,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.647,65

19,96

4.601

 

4.601,00

16,26

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.376,79

15,47

4.601

 

4.601,00

16,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

495,65

1,75

 

442,46

442,46

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.512,90

19,49

 

5.190,03

5.190,03

18,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.054,60

14,33

3.903

 

3.903,00

13,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.203,92

4,26

1.235

 

1.235,00

4,37

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.546,73

9,00

1.842

 

1.842,00

6,51

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.043,75

3,69

 

963,25

963,25

3,40

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,73

0,02

 

28,98

28,98

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.744,65

27,37

10.087

 

10.087,00

35,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

519,70

1,84

577

 

577,00

2,04

2.2

Đất an ninh

CAN

205,54

0,73

268

 

268,00

0,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,43

0,71

391

 

391,43

1,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,31

0,13

117

 

116,86

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

40,86

0,14

 

183,05

183,05

0,65

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

457,47

1,62

 

458,37

458,37

1,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,78

0,06

 

155,20

155,20

0,55

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

158,73

0,56

 

357,79

357,79

1,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

3.465,49

12,25

4.161

481

4.641,58

16,41

-

Đất giao thông

DGT

1.909,30

6,75

2.572

 

2.572,00

9,09

-

Đất thuỷ lợi

DTL

831,54

2,94

 

862,08

862,08

3,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

40,94

0,14

73

 

73,00

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

23,86

0,08

46

 

46,00

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

115,20

0,41

148

 

148,00

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

194,77

0,69

344

 

344,00

1,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,08

0,03

18

 

18,00

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,00

1

 

1,24

0,00

-

Đất xd kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

45,26

0,16

174

 

174,00

0,61

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

79,41

0,28

114

 

114,00

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,75

0,08

 

31,33

31,33

0,11

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

149,92

0,53

 

200,85

200,85

0,71

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

16,35

0,06

 

16,35

16,35

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,26

0,07

 

20,26

20,26

0,07

-

Đất chợ

DCH

7,67

0,03

 

20,47

20,47

0,07

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

62,53

62,53

0,22

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,38

0,08

 

45,10

45,10

0,16

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

268,46

0,95

292

 

292,00

1,03

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

1.105,61

3,91

1.277

 

1.277,00

4,51

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,10

0,07

 

29,73

29,73

0,11

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,12

0,01

 

3,00

3,00

0,01

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

23,27

0,08

 

33,38

33,38

0,12

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

975,21

3,45

 

973,87

973,87

3,44

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

222,67

0,79

 

220,59

220,59

0,78

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,52

0,00

 

0,52

0,52

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

37,14

0,13

 

 

 

 

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Tắm

Phường Hoàng Tân

Phường Cộng Hòa

Phường Phả Lại

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.307,83

235,05

198,52

326,08

43,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.014,62

53,81

106,31

123,56

17,11

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

852,19

51,81

74,33

123,56

16,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

53,19

1,28

2,73

1,64

2,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

757,51

90,82

39,14

149,83

4,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,87

1,27

 

7,06

3,70

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,03

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

358,36

85,70

40,85

33,18

12,47

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

91,25

2,17

9,49

10,81

2,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

446,39

50,31

8,00

42,76

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,65

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

11,75

 

8,00

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

87,62

7,55

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

346,37

42,76

 

42,76

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

26,50

5,83

 

9,43

0,08

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Văn An

Phường Sao Đỏ

Phường Chí Minh

Phường Thái Học

Xã Hoàng Hoa Thám

(1)

(2)

(3)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

107,74

27,07

89,33

74,88

75,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

53,77

6,96

40,92

45,19

18,63

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

53,77

6,96

40,92

45,19

18,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,88

0,21

2,42

 

2,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25,29

16,95

30,01

24,60

30,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,00

 

 

 

7,55

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

16,76

2,05

3,80

3,63

11,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,04

0,90

12,18

1,46

4,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,76

 

 

 

170,53

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

0,65

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

80,07

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

42,76

 

 

 

89,81

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,18

1,03

2,44

1,38

0,48

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bắc An

Xã Lê Lợi

Xã Hưng Đạo

Phường Cổ Thành

Xã Nhân Huệ

(1)

(2)

(3)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

95,60

139,26

198,24

34,66

19,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,70

56,69

71,08

23,87

8,24

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,70

20,33

16,77

23,87

8,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,16

0,89

2,15

4,31

4,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,67

43,38

119,25

4,75

2,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

5,03

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,52

31,51

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,55

1,76

5,76

1,73

3,58

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

42,76

 

2,05

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

2,05

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

42,76

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,08

1,20

0,73

0,07

0,01

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hoàng Tiến

Phường Văn Đức

Phường Tân Dân

Phường Đồng Lạc

Phường An Lạc

(1)

(2)

(3)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

185,68

205,26

102,23

80,42

69,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,74

82,90

68,54

52,22

36,38

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

81,03

73,33

68,54

52,22

36,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1,69

1,79

1,66

9,99

8,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

55,68

44,87

23,21

13,22

15,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,50

2,99

 

 

1,80

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

13,11

67,96

1,30

 

5,55

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

4,96

4,75

7,52

4,99

2,53

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,70

42,76

 

 

42,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,70

 

 

 

 

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

42,76

 

 

42,76

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,08

0,48

 

 

 

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

[...]