Nghị quyết 55/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước do Chính phủ ban hành

Số hiệu 55/NQ-CP
Ngày ban hành 23/04/2013
Ngày có hiệu lực 23/04/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 55/NQ-CP

Hà Nội, ngày 23 tháng 04 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước (Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 04/TTr-BTNMT ngày 24 tháng 01 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác đnh (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

687.154

100

 

 

687.154

100

1

Đất nông nghiệp

617.998

89,94

590.067

 

590.067

85,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.073

1,47

8.410

 

8.410

1,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.623

 

1.620

 

1.620

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

425.529

68,86

 

397.931

397.931

67,44

1.3

Đất rừng phòng hộ

45.025

7,29

44.800

 

44.800

7,59

1.4

Đất rừng đặc dụng

31.445

5,09

31.300

 

31.300

5,30

1.5

Đất rừng sản xuất

100.110

16,20

102.530

450

102.980

17,45

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.695

0,27

1.858

 

1.858

0,31

2

Đất phi nông nghiệp

68.322

9,94

96.587

 

96.587

14,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

441

0,65

 

578

578

0,60

2.2

Đất quốc phòng

2.685

3,93

5.168

 

5.168

5,35

2.3

Đất an ninh

1.119

1,64

1.224

 

1.224

1,27

2.4

Đất khu công nghiệp

7.571

11,08

5.244

2.388

7.632

7,90

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

7.049

 

5.244

1.805

7.049

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

522

 

 

583

583

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

363

0,53

 

2.153

2.153

2,23

2.6

Đất di tích danh thắng

152

0,22

171

 

171

0,18

2.7

Đt bãi thải, xử lý cht thải

71

0,10

362

 

362

0,37

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

122

0,18

 

122

122

0,13

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

666

0,97

 

1.052

1.052

1,09

2.10

Đất phát triển hạ tầng

35.336

51,72

44.149

 

44.149

45,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở văn hóa

297

 

323

113

436

 

-

Đất cơ sở y tế

102

 

120

26

146

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

585

 

925

 

925

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

153

 

654

 

654

 

2.11

Đất ở tại đô thị

1207

1,77

2541

 

2.541

2,63

3

Đất chưa sử dụng

834

0,12

500

 

500

0,07

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

500

 

500

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sdụng

 

 

334

 

334

 

4

Đất đô thị

24.114

3,51

 

31.000

31.000

4,51

5

Đất khu du lịch

 

 

 

8.855

8.855

1,29

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

28.068

17.775

10.292

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

57

25

32

1.2

Đất trồng cây lâu năm

27.483

17.689

9.794

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

28

18

10

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

578

320

258

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn
2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

136

103

33

1.1

Đất trồng cây lâu năm

3

3

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

133

100

33

2

Đất phi nông nghiệp

198

96

102

2.1

Đất quốc phòng

8

8

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

190

88

102

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước xác lập ngày 23 tháng 10 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Phước với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

687.154

687.154

687.154

687.154

687.154

687.154

1

Đất nông nghiệp

617.998

617.647

615.747

612.594

610.170

600.326

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.073

9.073

9.023

8.977

8.906

8.709

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.623

1.623

1.623

1.622

1.621

1.621

1.2

Đất trồng cây lâu năm

425.529

425.340

423.669

420.740

418.064

407.648

1.3

Đất rừng phòng hộ

45.025

45.025

44.876

44.876

44.876

44.876

1.4

Đất rừng đặc dụng

31.445

31.445

31.445

31.445

31.445

31.356

1.5

Đất rừng sản xuất

100.110

100.110

100.309

100.509

100.909

101.786

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.695

1.695

1.695

1.745

1.745

1.795

2

Đất phi nông nghiệp

68.322

68.673

70.584

73.787

76.211

86.194

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

441

445

447

488

511

535

2.2

Đất quốc phòng

2.685

2.743

2.954

3.726

3.948

4.765

2.3

Đất an ninh

1.119

1.119

1.129

1.138

1.149

1.159

2.4

Đất khu công nghiệp

7.571

7.571

7.571

7.571

7.571

7.571

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

7.049

7.049

7.049

7.049

7.049

7.049

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

522

522

522

522

522

522

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

363

3 69

569

988

1.188

1.474

2.6

Đất di tích danh thắng

152

152

152

160

163

164

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

71

72

90

161

183

252

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

122

122

122

122

122

122

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

666

666

686

722

763

769

2.10

Đất phát triển hạ tầng

35.336

35.452

36.327

37.742

38.827

40.857

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

297

310

313

318

323

328

-

Đất cơ sở y tế

102

102

109

114

121

126

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

585

601

645

703

740

785

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

153

154

203

255

291

349

2.11

Đất ở tại đô thị

1.207

1.247

1.444

1.553

1.725

2.086

3

Đất chưa sử dụng

834

834

823

773

773

635

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

834

823

773

773

635

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sdụng

 

 

11

50

 

138

4

Đất đô thị

24.114

26.941

26.941

26.941

26.941

26.941

5

Đất khu du lịch

 

 

 

1.175

2.175

3.175

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là sliệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

17.775

351

1.903

3.203

2.424

9.894

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

25

 

 

 

25

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

17.689

349

1.892

3.184

2.380

9.884

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

18

 

3

6

5

4

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất cây hàng năm khác

320

 

46

40

41

193

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

103

 

3

50

 

50

1.1

Đất trồng cây lâu năm

3

 

3

 

 

 

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

100

 

 

50

 

50

2

Đất phi nông nghiệp

96

 

8

 

 

88

2.1

Đất quốc phòng

8

 

8

 

 

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

88

 

 

 

 

88

[...]