Quyết định 1593/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 1593/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/08/2013 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1593/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 08 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 55/NQ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 256/TTr-STNMT ngày 21/8/2013 và của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 01/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thị xã Bình Long với những nội dung chủ yếu sau:
I. Phê duyệt phương án quy hoạch sử dụng đất đến 2020 của thị xã Bình Long với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thị xã xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
12.628,57 |
100,00 |
12.628,5 |
0,00 |
12.628,57 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.858,24 |
85,98 |
10.156,7 |
-411,51 |
9.745,19 |
77,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
420,35 |
3,33 |
120,00 |
0,00 |
120,00 |
0,95 |
|
Trđó: chuyên lúa (2 vụ trở lên) |
127,90 |
1,01 |
86,00 |
0,00 |
86,00 |
0,69 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.230,09 |
81,01 |
9.678,48 |
-445,34 |
9.233,14 |
73,11 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30,70 |
0,24 |
30,70 |
0,00 |
30,70 |
0,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.758,69 |
13,93 |
2.471,86 |
411,52 |
2.883,38 |
22,83 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
14,99 |
0,12 |
51,38 |
6,97 |
58,35 |
0,46 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
17,31 |
0,14 |
25,01 |
0,00 |
25,01 |
0,20 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,97 |
0,02 |
3,64 |
0,00 |
3,64 |
0,03 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
52,86 |
0,42 |
115,00 |
0,00 |
115,00 |
0,91 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
384,02 |
3,04 |
|
236,23 |
236,23 |
1,87 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
17,34 |
0,14 |
|
8,07 |
8,07 |
0,06 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
0,39 |
0,00 |
0,50 |
1,18 |
1,68 |
0,01 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,30 |
0,00 |
11,30 |
0,00 |
11,30 |
0,09 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4,83 |
0,04 |
5,04 |
0,00 |
5,04 |
0,04 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
44,34 |
0,35 |
28,77 |
0,00 |
28,77 |
0,23 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD |
213,64 |
1,69 |
|
213,64 |
213,64 |
1,69 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
707,19 |
5,60 |
1.155,11 |
69,33 |
1.224,44 |
9,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
11,00 |
0,09 |
20,58 |
15,00 |
35,58 |
0,28 |
- |
Đất cơ sở y tế |
4,14 |
0,03 |
7,50 |
0,04 |
7,54 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
26,77 |
0,21 |
68,00 |
0,19 |
68,19 |
0,54 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
4,33 |
0,03 |
32,10 |
0,20 |
32,30 |
0,26 |
- |
Đất chợ |
3,09 |
0,02 |
|
3,09 |
3,09 |
0,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
131,72 |
1,04 |
306,00 |
0,00 |
306,00 |
2,42 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
162,99 |
1,29 |
|
252,43 |
252,43 |
2,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,65 |
0,09 |
|
0,00 |
|
|
4 |
Đất đô thị |
4.148,38 |
32,85 |
4.148,38 |
0,00 |
4.148,38 |
32,85 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
435,74 |
3,45 |
|
779,04 |
779,04 |
6,17 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả
thời kỳ |
Giai
đoạn |
Giai
đoạn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.113,04 |
385,38 |
727,66 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
20,33 |
4,63 |
15,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
16,25 |
1,48 |
14,77 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.076,46 |
379,27 |
697,19 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
280,02 |
104,70 |
175,32 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác |
200,51 |
63,20 |
137,31 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cây lâu năm |
79,51 |
41,50 |
38,01 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả
thời kỳ |
Giai
đoạn |
Giai
đoạn |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11,65 |
11,65 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7,70 |
7,70 |
|
2.2 |
Đất khai thác vật liệu xây dựng |
3,95 |
3,95 |
|
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
TT |
Hạng mục |
Hiện trạng năm 2010 |
Các chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
12.628,57 |
12.628,57 |
12.628,57 |
12.628,57 |
12.628,57 |
12.628,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
10.858,24 |
10.841,41 |
10.776,30 |
10.678,08 |
10.585,20 |
10.472,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
420,35 |
412,65 |
390,29 |
361,89 |
300,14 |
210,68 |
|
Trđó: trồng lúa (2 vụ trở lên) |
127,90 |
127,90 |
127,65 |
127,2 |
100,67 |
87,00 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
10.230,09 |
10.213,88 |
10.158,82 |
10.075,26 |
9.994,78 |
9.892,32 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
30,70 |
30,70 |
30,70 |
30,70 |
30,70 |
30,70 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
1.758,69 |
1.787,16 |
1.852,27 |
1.950,50 |
2.043,37 |
2.155,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng TSCQ, CTSN |
14,99 |
16,42 |
16,81 |
19,84 |
20,04 |
42,82 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
17,31 |
25,01 |
25,01 |
25,01 |
25,01 |
25,01 |
2.3 |
Đất an ninh |
2,97 |
2,97 |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
3,39 |
2.4 |
Đất công nghiệp |
52,86 |
56,78 |
56,78 |
56,78 |
87,86 |
87,86 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
384,02 |
381,10 |
382,60 |
390,51 |
300,07 |
251,93 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
17,34 |
21,29 |
21,29 |
15,20 |
15,20 |
15,20 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
0,39 |
0,39 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
0,73 |
2.9 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
0,30 |
1,30 |
1,30 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
4,83 |
4,83 |
4,83 |
4,83 |
4,83 |
4,83 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
44,34 |
44,34 |
44,34 |
43;60 |
43,60 |
37,06 |
2.12 |
Đất sông suối và MNCD |
213,64 |
213,64 |
213,64 |
213,64 |
213,64 |
213,64 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
707,19 |
718,30 |
767,73 |
842,19 |
898,05 |
1.006,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
11,00 |
10,95 |
11,25 |
15,13 |
15,23 |
30,81 |
- |
Đất cơ sở y tế |
4,14 |
4,14 |
4,14 |
4,14 |
7,54 |
7,54 |
- |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
26,77 |
26,56 |
36,95 |
41,71 |
45,41 |
60,73 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
4,33 |
3,94 |
7,58 |
11,08 |
13,49 |
20,75 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
131,72 |
133,05 |
140,99 |
148,84 |
198,50 |
250,00 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
162,99 |
164,95 |
170,03 |
175,75 |
187,61 |
196,65 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
11,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
4 |
Đất đô thị |
4.148,38 |
4.148,38 |
4.148,38 |
4.148,38 |
4.148,38 |
4.148,38 |
5 |
Đất khu dân cư nông thôn |
435,74 |
465,74 |
500,74 |
535,74 |
575,74 |
600,00 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
385,38 |
16,83 |
65,11 |
98,22 |
92,88 |
112,35 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,63 |
0,00 |
0,36 |
2,41 |
1,75 |
0,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1,48 |
0,11 |
0,20 |
0,76 |
0,14 |
0,27 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
379,27 |
16,72 |
64,55 |
95,06 |
90,98 |
111,96 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
104,70 |
7,70 |
22,00 |
24,50 |
25,00 |
25,50 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng cây hàng năm khác |
63,20 |
7,20 |
12,50 |
10,50 |
14,50 |
18,50 |
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang trồng cây lâu năm |
41,50 |
0,50 |
9,50 |
14,00 |
10,50 |
7,00 |