Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 147/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Đinh Văn Điến |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 11 tháng 03 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 17/9/2012 của Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 14/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) thành phố Ninh Bình với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Thành phố Ninh Bình xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
4.666,95 |
100,00 |
4.667 |
|
4.666,95 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.939,12 |
41,55 |
1.044,5 |
54,65 |
1.099,15 |
23,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.169,95 |
25,07 |
456,1 |
131,64 |
587,74 |
12,59 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
1.047,03 |
89,49 |
431,7 |
76,66 |
508,36 |
10,89 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
118,97 |
2,55 |
95,9 |
7,01 |
102,91 |
2,21 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
- |
- |
|
|
|
0,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
78,67 |
1,69 |
78,1 |
0,57 |
78,67 |
1,69 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
- |
- |
|
|
|
0,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
141,96 |
3,04 |
123,5 |
8,26 |
131,76 |
2,82 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
429,57 |
9,20 |
291,1 |
-93,03 |
198,07 |
4,24 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.606,58 |
55,85 |
3.548,2 |
-82,38 |
3.465,82 |
74,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
45,87 |
0,98 |
48,4 |
-1,20 |
47,20 |
1,01 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
23,81 |
0,51 |
25,3 |
3,13 |
28,43 |
0,61 |
2.3 |
Đất an ninh |
7,17 |
0,15 |
12,9 |
-0,68 |
12,22 |
0,26 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
95,89 |
2,05 |
149,5 |
68,66 |
218,16 |
4,67 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
160,75 |
3,44 |
|
266,14 |
266,14 |
5,70 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng GS |
5,29 |
0,11 |
|
00 |
0,00 |
0,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất di tích danh thắng |
176,95 |
3,79 |
177,0 |
|
176,95 |
3,79 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,01 |
0,00 |
19,2 |
-4,39 |
14,81 |
0,32 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
22,58 |
0,48 |
21,7 |
0,51 |
22,21 |
0,48 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
67,35 |
1,44 |
106,4 |
-34,48 |
71,92 |
1,54 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
133,22 |
2,85 |
|
112,32 |
112,32 |
2,41 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.206,03 |
25,84 |
1.674,6 |
-96,71 |
1.577,89 |
33,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
74,25 |
6,16 |
211,7 |
-81,84 |
129,86 |
2,78 |
|
- Đất cơ sở y tế |
31,34 |
2,60 |
38,8 |
-1,12 |
37,68 |
0,81 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
91,48 |
7,59 |
186,4 |
-5,60 |
180,80 |
3,87 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
34,12 |
2,83 |
39,8 |
0,72 |
40,52 |
0,87 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
497,60 |
10,66 |
605,4 |
12,94 |
618,34 |
13,25 |
2.15 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
164,06 |
3,52 |
|
-14,22 |
299,23 |
6,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121,25 |
2,60 |
74,3 |
27,68 |
101,98 |
2,19 |
4 |
Đất đô thị |
2.325,30 |
49,82 |
4.667 |
|
4.667 |
100,00 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
78,67 |
1,69 |
78 |
|
78,67 |
1,69 |
6 |
Đất khu du lịch |
|
- |
25 |
|
25 |
0,53 |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.872,17 |
40,12 |
- |
- |
- |
- |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
839,97 |
544,03 |
295,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
582,22 |
358,90 |
223,32 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
538,68 |
342,05 |
196,63 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16,06 |
15,29 |
0,77 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung |
10,20 |
9,40 |
0,80 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
231,50 |
160,44 |
71,06 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Cả thời kỳ (2011-2020) |
Phân theo giai đoạn |
|
Giai đoạn (2011-2015) |
Giai đoạn (2016-2020) |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19,27 |
18,21 |
1,06 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1,46 |
1,46 |
- |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
8,69 |
8,69 |
- |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,81 |
1,81 |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,07 |
0,07 |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,41 |
0,41 |
- |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
5,93 |
5,77 |
0,16 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,50 |
0,50 |
- |
|
- Đất cơ sở y tế |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,16 |
- |
0,16 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Diện tích đến các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
4.666,95 |
4.666,95 |
4.666,95 |
4.666,95 |
4.666,95 |
4.666,95 |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.939,12 |
1.739,43 |
1.629,87 |
1.523,20 |
1.453,52 |
1.395,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.169,95 |
1.100,30 |
1.006,44 |
917,99 |
852,71 |
811,05 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
1.047,03 |
981,05 |
894,37 |
808,98 |
746,32 |
704,98 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
118,97 |
115,48 |
112,06 |
110,50 |
110,47 |
103,68 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
141,96 |
136,60 |
133,38 |
132,73 |
132,61 |
132,56 |
1.5 |
Đất nông nghiệp còn lại |
429,57 |
308,38 |
299,32 |
283,31 |
279,06 |
269,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.606,58 |
2.815,51 |
2.926,81 |
3.034,53 |
3.110,06 |
3.168,82 |
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
45,87 |
45,67 |
45,79 |
45,66 |
47,60 |
47,20 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
23,81 |
23,57 |
28,57 |
28,57 |
28,43 |
28,43 |
2.3 |
Đất an ninh |
7,17 |
7,17 |
10,73 |
10,80 |
11,90 |
12,20 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
95,89 |
225,99 |
222,52 |
222,52 |
218,16 |
218,16 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
160,75 |
174,38 |
181,62 |
211,97 |
232,15 |
238,33 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ |
5,29 |
5,15 |
5,15 |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất di tích danh thắng |
176,95 |
176,95 |
176,95 |
176,95 |
176,95 |
176,95 |
2.8 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
0,01 |
12,77 |
14,81 |
14,81 |
14,81 |
14,81 |
2.9 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
22,58 |
22,58 |
22,58 |
22,56 |
22,46 |
22,25 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
67,35 |
71,01 |
70,22 |
73,82 |
73,07 |
72,96 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
133,22 |
131,92 |
129,00 |
129,00 |
123,14 |
121,14 |
2.12 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.206,03 |
1.250,11 |
1.301,62 |
1.351,32 |
1.397,32 |
1.424,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
74,25 |
75,86 |
80,02 |
81,55 |
87,18 |
94,69 |
|
- Đất cơ sở y tế |
31,34 |
31,49 |
34,49 |
37,03 |
37,03 |
37,14 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
91,48 |
94,76 |
101,55 |
110,74 |
123,51 |
134,94 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
34,12 |
34,12 |
34,21 |
35,71 |
36,85 |
36,85 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
497,60 |
502,84 |
542,00 |
554,40 |
566,53 |
566,81 |
2.14 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
164,06 |
165,40 |
175,24 |
192,15 |
197,53 |
225,52 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121,25 |
112,01 |
110,27 |
109,22 |
103,38 |
103,04 |
4 |
Đất đô thị |
2.325,30 |
2.794,78 |
2.794,78 |
2.794,78 |
2.794,78 |
2.794,78 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
- |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
78,67 |
6 |
Đất khu du lịch |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Đất khu dân cư nông thôn |
1.872,17 |
1.902,17 |
1.933,27 |
1.959,97 |
1.977,97 |
2.014,04 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ (2011-2015) |
Phân theo các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
544,03 |
199,69 |
109,55 |
106,67 |
69,69 |
58,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
358,90 |
69,65 |
93,85 |
88,45 |
65,29 |
41,65 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa |
342,05 |
65,98 |
86,67 |
85,39 |
62,67 |
41,33 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15,29 |
3,49 |
3,42 |
1,56 |
0,03 |
6,79 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
9,40 |
5,36 |
3,22 |
0,65 |
0,12 |
0,05 |
1.4 |
Đất nông nghiệp còn lại |
160,44 |
121,19 |
9,06 |
16,01 |
4,25 |
9,93 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |