Quyết định 1379/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Văn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 1379/QĐ-UBND
Ngày ban hành 10/09/2007
Ngày có hiệu lực 10/09/2007
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Nguyễn Văn Bình
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1379/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 10 tháng 9 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 CỦA HUYỆN VĂN YÊN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Căn cứ Quyết định số 380/QĐ-UBND ngày 21/9/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án triển khai quy hoạch sử dụng đất các cấp giai đoạn 2006-2010 tỉnh Yên Bái;

Xét đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Văn Yên tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 309/TTr-STNMT ngày 05/9/2007 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Văn Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Văn Yên với các chỉ tiêu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2006

Quy hoạch đến Năm 2010

Quy hoạch đến năm 2015

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

139.023,00

100

139.023,00

100

139.023,00

100

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

122.060,39

87,80

126.632,89

91,09

129.598,49

93,22

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

17.383,14

12,50

18.542,96

13,34

19.362,48

13,93

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

12.902,05

9,28

14.012,90

10,08

14.217,65

10,23

1.1.1.1

Trong đó: Đất trồng lúa

4.384,20

3,15

4.404,06

3,17

4.638,32

3,34

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.481,09

3,22

4.530,06

3,26

5144,83

3,70

1.2

Đất lâm nghiệp

104.421,53

75,11

107.831,70

77,56

109.945,88

79,08

1.2.1

Đất rừng sản xuất

69.022,27

49,65

68.393,98

49,20

70.508,16

50,72

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

20.054,05

14,42

23.037,80

16,57

23.037,80

16,57

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15.345,21

11,04

16.399,92

11,80

16.399,92

11,80

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

207,39

0,15

209,31

0,15

241,21

0,17

1.4

Đất nông nghiệp khác

48,33

0,03

48,92

0,04

48,92

0,04

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

4.957,94

3,57

6.441,11

4,63

6.662,64

4,79

2.1

Đất ở

702,32

0,51

794,85

0,57

871,49

0,63

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

625,36

0,45

713,89

0,51

785,93

0,57

2.1.2

Đất ở tại đô thị

76,96

0,06

80,96

0,06

85,56

0,06

2.2

Đất chuyên dùng

1.322,24

0,95

2.536,15

1,82

2.661,33

1,91

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

21,64

0,02

27,09

0,02

27,82

0,02

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

8,66

0,01

34,06

0,02

34,06

0,02

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

144,84

0,10

620,33

0,45

664,03

0,48

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

5,27

0,00

110,00

0,08

110

0,08

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

50,48

0,04

395,11

0,28

418,41

0,30

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

70,26

0,05

80,31

0,06

94,31

0,07

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

18,83

0,01

34,91

0,03

41,31

0,03

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1.147,10

0,83

1.854,67

1,33

1.935,42

1,39

2.2.4.1

Đất giao thông

906,74

0,65

1.534,91

1,10

1.575,43

1,13

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

145,84

0,10

160,45

0,12

166,96

0,12

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn Năng lượng, truyền thông

1,81

0,00

5,66

0,00

6,06

0,00

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hoá

9,56

0,01

21,78

0,02

23,53

0,02

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

7,01

0,01

7,62

0,01

7,72

0,01

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo

52,17

0,04

64,44

0,05

75,73

0,05

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

18,47

0,01

29,34

0,02

30,42

0,02

2.2.4.8

Đất chợ

5,15

0,00

7,08

0,01

7,88

0,01

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

 

 

20,97

0,02

33,97

0,02

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,35

0,00

2,42

0,00

7,72

0,01

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

9,12

0,01

8,47

0,01

9,37

0,01

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

117,58

0,08

133,23

0,10

152,04

0,11

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

2.806,12

2,02

2.803,99

2,02

2.803,99

2,02

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

0,56

0,00

164,42

0,12

164,42

0,12

3

ĐẤT CH­ƯA SỬ DỤNG

12.004,67

8,63

5.949,00

4,28

2.761,87

1,99

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn

Giai đoạn

2007-2010

2011-2015

1

2

4

5

6

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

1.530,37

1.323,18

207,19

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

557,33

419,72

137,61

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

274,35

218,70

55,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

42,83

33,29

9,54

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

282,98

201,02

81,96

1.2

Đất lâm nghiệp

968,76

901,28

67,48

1.2.1

Đất rừng sản xuất

948,1

880,62

67,48

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

20,66

20,66

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

4,28

2,18

2,1

1.4

Đất nông nghiệp khác 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.325,13

1.762,39

562,74

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2,4

2,40

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

2.322,73

1.759,99

562,74

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nư­ớc CD

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

1,17

0,81

0,36

4.1

Đất chuyên dùng

1,17

0,81

0,36

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,11

0,11

 

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

 

 

 

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

1,06

0,70

0,36

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

4.4

Đất sông suối và mặt n­ước CD

 

 

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi

 Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Giai đoạn

Giai đoạn

2007-2010

2011-2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.421,15

1.263,90

157,25

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

449,05

360,38

88,67

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

274,76

219,11

55,65

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

42,83

33,29

9,54

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

174,29

141,27

33,02

1.2

Đất lâm nghiệp

968,82

901,34

67,48

1.2.1

Đất rừng sản xuất

948,16

880,68

67,48

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

20,66

20,66

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,28

2,18

1,10

1.4

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

23,64

20,08

3,56

2.1

Đất ở

19,65

16,72

2,93

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

16,25

13,72

2,53

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,40

3,00

0,40

2.2

Đất chuyên dùng

1,86

1,23

0,63

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,52

0,25

0,27

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

1,34

0,98

0,36

2.3

Đất tôn giáo tín ngưỡng

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

2,13

2,13

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

 

Cộng

1.444,79

1.283,98

160,81

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn

Giai đoạn

2007-2010

2011-2015

1

2

4

5

6

1

Đất nông nghiệp

9.068,47

5.895,68

3.172,79

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

833,30

367,41

465,89

1.2

Đất lâm nghiệp

8.231,57

5.527,67

2.703,90

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

3,60

0,60

3,00

1.4

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

174,33

159,99

14,34

2.1

Đất ở

0,90

0,50

0,40

2.2

Đất chuyên dùng

167,44

156,55

10,89

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

3,65

0,60

3,05

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

2,34

2,34

 -

2. Vị trí, diện tích các công trình, Dự án, các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất, các khu đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, tỷ lệ 1/25.000 do Uỷ ban nhân dân huyện Văn Yên lập tháng 6 năm 2007, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Văn Yên.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Văn Yên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

[...]