Quyết định 23/2013/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bình Lục do Tỉnh Hà Nam ban hành

Số hiệu 23/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/05/2013
Ngày có hiệu lực 14/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 04 tháng 5 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) CỦA HUYỆN BÌNH LỤC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Lục tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr-STN&MT ngày 18 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bình Lục với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.637,56

100

15.637,56

15.637,56

15.637,56

100

1

Đất nông nghiệp

11.739,35

75,07

10.720

-0,29

10.719,71

68,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.965,78

57,33

8.135

0,05

8.135,05

52,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.965,57

57,33

8.135

0,05

8.135,05

52,02

1.2

Đất trồng cây lâu năm

899,22

5,75

875

0,01

875,01

5,60

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.031,35

6,60

986

0,28

986,28

6,31

2

Đất phi nông nghiệp

3.852,11

24,63

4.884

0,36

4.884,36

31,23

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

16,58

0,11

20

0,44

20,44

0,13

2.2

Đất quốc phòng

2,45

0,02

2

0,39

2,39

0,02

2.3

Đất an ninh

0,73

0,00

5

0,43

5,43

0,03

2.4

Đất khu công nghiệp

31,44

0,20

75

0,18

75,18

0,48

 

Đất XD cụm công nghiệp

31,44

0,20

75

0,18

75,18

0,48

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

63,30

0,40

194

0,08

194,08

1,24

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

31,37

0,20

31

-0,34

30,66

0,20

2.7

Đất di tích danh thắng

4,24

0,03

4

0,24

4,24

0,03

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,14

0,01

16

0,79

16,79

0,11

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

57,69

0,37

57

0,49

57,49

0,37

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

214,28

1,37

229

0,31

229,41

1,47

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

229,35

1,47

201

0,34

201,34

1,29

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.911,03

12,22

2.572

0,13

2.572,13

16,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

9,72

0,06

29

0,29

29,29

0,19

 

Đất cơ sở y tế

5,26

0,03

6

0,24

6,24

0,04

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

47,26

0,30

63

0,43

63,43

0,41

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

15,72

0,10

37

0,44

37,44

0,24

2.13

Đất ở tại đô thị

32,46

0,21

66

-0,40

65,60

0,42

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

46,10

0,29

33

0,49

33,49

0,21

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

13

-0,39

12,61

 

4

Đất đô thị

283,90

1,82

205

3.136,31

3.136,31

20,06

5

Đất khu dân cư nông thôn

3.770,14

24,11

5.029

3.710,29

3.710,29

23,73

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.020,27

551,63

468,64

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

787,51

472,98

314,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

787,31

472,95

314,36

1.2

Đất trồng cây lâu năm

24,21

24,21

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

45,07

30,58

14,49

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

43,22

17,15

26,07

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT 

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất phi nông nghiệp

12,61

5,10

7,51

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

10,20

3,06

7,14

1.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,14

0,14

0,00

1.3

Đất phát triển hạ tầng

1,67

1,67

0,00

1.4

Đất ở tại đô thị

0,02

0,01

0,01

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Bình Lục do Ủy ban nhân dân huyện Bình Lục xác lập ngày 14 tháng 3 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Bình Lục với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

15.637,56

15.637,56

15.637,56

15.637,56

15.637,56

15.637,56

1

Đất nông nghiệp

11.739,35

11.675,91

11.599,60

11.432,73

11.292,89

11.063,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.965,78

8.899,14

8.848,85

8.692,01

8.562,12

8.475,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

8.965,57

8.898,94

8.848,67

8.691,83

8.561,94

8.475,48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

899,22

894,59

879,55

874,89

873,17

871,98

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.031,35

1.029,28

1.024,94

1.020,29

1.014,92

1.000,77

2

Đất phi nông nghiệp

3.852,11

3.915,64

3.992,50

4.160,17

4.301,94

4.532,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

16,58

16,52

17,65

17,97

17,88

18,87

2.2

Đất quốc phòng

2,45

2,45

2,45

2,45

2,42

2,39

2.3

Đất an ninh

0,73

0,73

0,73

0,73

0,73

0,73

2.4

Đất khu công nghiệp

31,44

31,44

31,44

31,44

31,44

31,44

 

Đất XD cụm công nghiệp

31,44

31,44

31,44

31,44

31,44

31,44

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

63,30

63,25

68,87

80,98

102,96

126,19

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

31,37

30,66

30,66

30,66

30,66

30,66

2.7

Đất di tích danh thắng

4,24

4,24

4,24

4,24

4,24

4,24

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,14

2,14

4,04

6,57

9,73

14,79

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

57,69

57,69

57,61

57,52

57,51

57,49

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

214,28

213,62

214,78

216,19

217,55

219,31

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

229,35

227,27

224,77

221,88

218,95

214,49

2.12

Đất phát triển hạ tầng

1.911,03

1.968,55

2.030,44

2.175,64

2.277,22

2.455,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

9,72

10,88

16,58

20,13

22,46

24,78

 

Đất cơ sở y tế

5,26

5,26

5,43

5,59

5,79

6,04

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

47,26

51,37

52,20

52,88

53,77

55.90

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

15,72

16,80

18,20

19,62

20,87

21,48

2.13

Đất ở đô thị

32,46

34,13

36,47

39,14

42,06

43,98

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

46,10

46,01

45,47

44,66

42,74

41,00

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

0,09

0,81

0,81

1,92

1,74

4

Đất đô thị

283,90

283,90

283,90

283,90

283,90

283,90

5

Đất khu dân cư nông thôn

3.770,14

3.770,02

3.914,14

4.144,59

4.374,85

4.605,10

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

675,63

63,44

76,31

166,87

139,84

229,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

472,98

52,91

48,97

154,75

129,89

86,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

472,95

52,90

48,95

154,75

129,89

86,46

1.2

Đất trồng cây lâu năm

24,21

4,63

12,00

4,66

1,72

1,20

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

30,58

2,07

4,34

4,65

5,37

14,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

17,15

13,73

1,32

2,10

0,00

0,00

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]