Quyết định 599/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa do tỉnh Phú Yên ban hành

Số hiệu 599/QĐ-UBND
Ngày ban hành 09/04/2009
Ngày có hiệu lực 09/04/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Yên
Người ký Trần Thị Hà
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 599/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 09 tháng 4 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2006-2010 CỦA HUYỆN ĐÔNG HÒA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 10 tháng 3 năm 2009) và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Hòa (tại Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 của huyện Đông Hòa, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch năm 2015

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích tự nhiên

26.828,46

100,00

26.828,46

100,00

1. Đất nông nghiệp

16.320,47

60,83

16.714,33

62,30

1.1. Đất sản xuất nông nghiệp

6.649,22

24,78

5.331,27

19,87

1.1.1. Đất trồng cây hàng năm

6.318,00

23,55

5129,12

19,12

Trong đó: đất trồng lúa

5.056,24

18,85

4.430,43

16,51

1.1.2. Đất trồng cây lâu năm

331,22

1,23

202,15

0,75

1.2. Đất lâm nghiệp

8.471,27

31,58

10.620,04

39,58

1.2.1. Đất rừng sản xuất

1.202,90

4,48

5058,37

18,85

1.2.2. Đất rừng phòng hộ

1.600,97

5,97

1159,21

4,32

1.2.3. Đất rừng đặc dụng

5.667,40

21,12

4402,46

16,41

1.3. Đất nuôi trồng thủy sản

1.179,22

4,40

757,84

2,82

1.4. Đất nông nghiệp khác

20,76

0,08

5,18

0,02

2. Đất phi nông nghiệp

4.088,91

15,24

9.366,47

34,91

2.1. Đất ở

757,38

2,82

968,27

3,61

2.1.1. Đất ở nông thôn

757,38

2,82

871,77

3,25

2.1.2. Đất ở đô thị

 

 

96,50

0,36

2.2. Đất chuyên dùng

2.184,65

8,14

7.395,44

27,57

2.2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

14,73

 

0,05

 

275,00

 

1,03

2.2.2. Đất quốc phòng, an ninh

553,32

2,06

2633,72

9,82

2.2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

489,29

 

1,82

 

2653,64

 

9,89

2.2.3.1. Đất khu công nghiệp

428,62

1,60

2.085,12

7,77

2.2.3.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

21,31

 

0,08

 

357,97

 

1,33

2.2.3.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

 

30,07

 

0,11

 

160,87

 

0,60

2.2.3.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

 

9,29

 

0,03

 

49,68

 

0,19

2.2.4. Đất có mục đích công cộng

1.127,31

4,20

1833,08

6,83

2.2.4.1. Đất giao thông

734,26

2,74

905,63

3,38

2.2.4.2. Đất thủy lợi

337,43

1,26

697,48

2,60

2.2.4.3. Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

 

0,41

 

0,00

 

12,57

 

0,05

2.2.4.4. Đất cơ sở văn hóa

2,36

0,01

32,36

0,12

2.2.4.5. Đất cơ sở y tế

3,37

0,01

5,92

0,02

2.2.4.6. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

42,61

0,16

76,31

0,28

2.2.4.7. Đất cơ sở thể dục thể thao

1,44

0,01

29,04

0,11

2.2.4.8. Đất chợ

5,43

0,02

16,68

0,06

2.2.4.9. Đất có di tích, danh thắng

 

 

3,09

0,01

2.2.4.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

54,00

0,20

2.3. Đất tôn giáo tín ngưỡng

6,93

0,03

6,93

0,03

2.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

264,87

0,99

287,96

1,07

2.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

 

875,08

 

3,26

 

693,27

 

2,58

2.6. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

14,60

0,05

3. Đất chưa sử dụng

6.419,08

23,93

747,66

2,79

3.1. Đất bằng chưa sử dụng

1.223,12

4,56

129,12

0,48

3.2. Đất đồi núi chưa sử dụng

5.192,57

19,35

615,15

2,29

3.3. Núi đá không có rừng cây

3,39

0,01

3,39

0,01

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

I. Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.671,64

1.035,76

3.635,88

1. Đất sản xuất nông nghiệp

1.239,00

738,11

500,89

1.1. Đất trồng cây hàng năm

1.154,82

671,45

483,37

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

393,05

185,59

207,46

1.2. Đất trồng cây lâu năm

84,18

74,66

9,52

2. Đất lâm nghiệp

2.911,73

133,94

2.777,79

2.1. Đất rừng sản xuất

657,53

0,25

657,28

2.2. Đất rừng phòng hộ

789,26

99,63

689,63

2.3. Đất rừng đặc dụng

1.464,94

34,06

1.430,88

3. Đất nuôi trồng thủy sản

520,91

162,90

358,01

II. Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

295,25

52,73

242,52

1. Đất trụ sở cơ quan

0,73

0,73

 

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

98,52

35,00

63,52

2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

15,00

 

15,00

3. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

181,00

17,00

164,00

III. Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

2,65

2,65

 

1. Đất chuyên dùng

0,55

0,55

 

2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,55

0,55

 

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

2,10

2,10

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Loại đất phải thu hồi

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

I. Đất nông nghiệp

4.671,64

1.035,76

3.635,88

1. Đất sản xuất nông nghiệp

1.239,00

738,11

500,89

1.1. Đất trồng cây hàng năm

1.154,82

671,45

483,37

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

393,05

185,59

207,46

1.2. Đất trồng cây lâu năm

84,18

74,66

9,52

2. Đất lâm nghiệp

2.911,73

133,94

2.777,79

2.1. Đất rừng sản xuất

657,53

0,25

657,28

2.2. Đất rừng phòng hộ

789,26

99,63

689,63

2.3. Đất rừng đặc dụng

1.464,94

34,06

1.430,88

3. Đất nuôi trồng thủy sản

520,91

162,90

358,01

II. Đất phi nông nghiệp

466,25

157,58

308,67

1. Đất ở

159,47

94,72

64,75

Đất ở tại nông thôn

159,47

152,88

6,59

2. Đất chuyên dùng

104,56

39,74

64,82

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,73

0,73

 

2.2. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3,94

2,70

1,24

2.3. Đất có mục đích công cộng

99,89

36,31

63,58

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

20,41

5,31

15,10

4. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

181,81

17,81

164,00

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Giai đoạn 2006-2010

Giai đoạn 2011-2015

I. Đất nông nghiệp

5.065,50

4.244,27

821,23

1. Đất sản xuất nông nghiệp

5,00

 

5,00

1.1. Đất trồng cây hàng năm

5,00

 

5,00

1.2. Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

2. Đất lâm nghiệp

5.060,50

4.244,27

816,23

2.1. Đất rừng sản xuất

4.513,00

3.799,65

713,35

2.2. Đất rừng phòng hộ

347,50

309,66

37,84

2.3. Đất rừng đặc dụng

200,00

134,96

65,04

II. Đất phi nông nghiệp

605,92

349,26

256,66

1. Đất ở

2,00

 

2,00

Đất ở tại nông thôn

2,00

 

2,00

2. Đất chuyên dùng

584,32

337,26

247,06

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,90

0,30

0,60

2.2. Đất quốc phòng, an ninh

154,12

4,00

150,12

2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

88,60

40,80

47,80

2.4. Đất có mục đích công cộng

340,70

292,16

48,54

3. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

5,00

 

5,00

4. Đất phi nông nghiệp khác

14,60

12,00

2,60

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa.

Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất giai đoạn 2006-2010 của huyện Đông Hòa, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch 2006-2010

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Tổng diện tích tự nhiên

26.828,46

26.828,46

26.828,46

26.828,46

26.828,46

I. Đất nông nghiệp

16.318,12

16.275,09

15.999,65

15.904,13

19.528,98

1. Đất sản xuất nông nghiệp

6.647,99

6.612,56

6.316,52

6.083,47

5.867,16

1.1. Đất trồng cây hàng năm

6.316,77

6.282,28

6.042,22

5.816,93

5.647,49

1.1.1. Đất trồng lúa

5.055,09

5.036,81

4.915,42

4.788,33

4.768,76

1.1.1.1. Đất chuyên trồng lúa nước

3.616,08

3.603,75

3.491,69

3.446,09

3.510,78

1.1.1.2. Đất trồng lúa nước còn lại

1.439,01

1.433,12

1.423,43

1.341,94

1.261,95

1.1.2. Đất trồng cây hàng năm còn lại

1.261,68

1.245,41

1.127,24

1.029,04

886,94

1.2. Đất trồng cây lâu năm

331,22

330,28

274,30

266,54

211,67

2. Đất lâm nghiệp

8.470,96

8.463,96

8.524,66

8.712,19

12.581,60

2.1. Đất rừng sản xuất

1.202,65

1.202,65

1.272,65

1.412,65

5.002,30

2.1.1. Đất có rừng tự nhiên sản xuất

748,65

748,65

748,65

748,65

748,65

2.1.2. Đất có rừng trồng sản xuất

454,00

454,00

454,00

454,00

454,00

2.1.3. Đất trồng rừng sản xuất

 

 

70,00

210,00

3.799,65

2.2. Đất rừng phòng hộ

1.600,97

1.593,97

1.587,67

1.648,20

1.811,00

2.2.1. Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

575,90

575,90

575,90

575,90

575,90

2.2.2. Đất có rừng trồng phòng hộ

1.025,07

1.016,07

954,77

927,64

923,44

2.2.3. Đất trồng rừng phòng hộ

 

2,00

52,00

139,66

309,66

2.3. Đất rừng đặc dụng

5.667,34

5.667,34

5.664,34

5.651,34

5.768,30

2.3.1. Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

5.167,34

5.167,34

5.164,34

5.151,34

5.133,34

2.3.2. Đất có rừng trồng đặc dụng

500,00

500,00

500,00

500,00

500,00

2.3.3. Đất trồng rừng đặc dụng

 

 

 

 

134,96

3. Đất nuôi trồng thủy sản

1.179,22

1.182,95

1.147,28

1.097,28

1.075,85

4. Đất nông nghiệp khác

20,76

16,43

12,00

12,00

5,18

II. Đất phi nông nghiệp

4.095,39

4.146,97

4.570,67

4.918,58

5.473,93

1. Đất ở

757,38

763,30

818,55

840,17

867,76

1.1. Đất ở tại nông thôn

757,38

763,30

813,55

821,33

780,76

1.2. Đất ở tại đô thị

 

 

5,00

18,84

87,00

2. Đất chuyên dùng

2.191,94

2.231,80

2.598,16

2.934,65

3.459,91

2.1. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

14,79

14,97

73,59

74,39

75,29

2.2. Đất quốc phòng, an ninh

554,32

555,32

562,12

568,62

573,72

2.3. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

491,29

493,29

719,68

1.027,04

1.166,40

2.3.1. Đất khu công nghiệp

428,62

428,62

622,14

867,44

887,44

2.3.2. Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

21,31

22,31

50,31

108,30

225,21

2.3.3. Đất cho hoạt động khoáng sản

30,07

31,07

31,07

36,07

36,07

2.3.4. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

11,29

11,29

16,16

15,23

17,68

2.4. Đất có mục đích công cộng

1.131,54

1.168,22

1.242,77

1.264,60

1.644,50

2.4.1. Đất giao thông

738,32

763,57

795,50

831,00

849,44

2.4.2. Đất thủy lợi

337,43

337,48

338,00

303,00

631,00

2.4.3. Đất để chuyền dẫn năng lượng, truyền thông

0,41

0,41

1,23

1,23

8,61

2.4.4. Đất cơ sở văn hóa

2,36

4,16

15,16

20,66

29,04

2.4.5. Đất cơ sở y tế

3,37

3,97

4,42

6,02

6,02

2.4.6. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

42,78

44,96

51,34

57,88

64,08

2.4.7. Đất cơ sở thể dục - thể thao

1,44

4,24

16,74

19,24

26,24

2.4.8. Đất chợ

5,43

9,43

11,19

13,18

13,18

2.4.9. Đất có di tích, danh thắng

 

 

0,19

2,89

2,89

2.4.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

9,00

9,50

14,00

3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

6,93

6,93

6,93

6,93

6,93

4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa

264,87

270,67

269,96

272,16

270,06

5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

874,27

874,27

874,27

857,27

857,27

6. Đất phi nông nghiệp khác

 

 

2,80

7,40

12,00

III. Đất chưa sử dụng

6.414,95

6.406,40

6.258,14

6.005,75

1.825,55

1. Đất bằng chưa sử dụng

1.220,12

1.215,37

1.102,11

908,17

320,87

2. Đất đồi núi chưa sử dụng

5.191,44

5.187,64

5.152,64

5.094,19

1.501,29

3. Núi đá không có rừng cây

3,39

3,39

3,39

3,39

3,39

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất giai đoạn 2006-2010

[...]