Quyết định 21/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Lý Nhân do tỉnh Hà Nam ban hành

Số hiệu 21/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/04/2013
Ngày có hiệu lực 04/05/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Nam
Người ký Nguyễn Xuân Đông
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2013/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 24 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN LÝ NHÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STN&MT ngày 18 tháng 3 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lý Nhân với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

16.717,02

100

 

16.717,02

16.717,02

100

1

Đất nông nghiệp

11.359,63

67,95

9.600

-17,84

9.582,16

57,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.963,35

41,65

5.998

0,59

5.998,59

35,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.689,10

40,01

5.998

0,59

5.998,59

35,88

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.215,41

7,27

1.175

0,40

1.175,40

7,03

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.374,28

8,22

1.328

0,18

1.328,18

7,95

2

Đất phi nông nghiệp

5.191,09

31,05

7.090

17,97

7.107,97

42,52

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,33

0,10

26

0,03

26,03

0,16

2.2

Đất quốc phòng

0,47

0,00

1

-0,53

0,47

0,00

2.3

Đất an ninh

0,66

0,00

5

-0,24

4,76

0,03

2.4

Đất khu công nghiệp

7,9

0,05

64

-0,10

63,90

0,38

 

Đất XD cụm công nghiệp

7,9

0,05

64

-0,10

63,90

0,38

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

32,34

0,19

428

-0,08

427,92

2,56

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

57,81

0,35

556

-0,05

555,95

3,33

2.7

Đất di tích danh thắng

16,44

0,10

26

0,04

26,04

0,16

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,22

0,00

13

0,03

13,03

0,08

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

54,18

0,32

54

0,18

54,18

0,32

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

184,06

1,10

210

0,95

210,95

1,26

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

255,8

1,53

205

0,27

205,27

1,23

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.222,7

13,30

3.046

 

3.046,0

18,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

9,42

0,06

37

-0,06

36,94

0,22

 

Đất cơ sở y tế

10,7

0,06

19

-0,02

18,98

0,11

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

64,98

0,39

80

0,00

80,00

0,48

 

Đất cơ sở thể dục- thể thao

11,01

0,07

64

0,01

64,01

0,38

2.13

Đất ở tại đô thị

26,36

0,16

52

0,00

52,00

0,31

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng còn lại

166,3

0,99

27

-0,11

26,89

0,16

 

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

139

0,41

139,41

 

4

Đất đô thị

194,31

1,16

 

1.684,84

1.684,84

10,08

5

Đất khu dân cư nông thôn

4.486,85

26,84

 

4.493,48

4.493,48

26,88

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.785,26

1.307,06

478,20

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

785,88

474,74

311,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

785,88

474,74

311,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

10,01

7,55

2,46

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

49,32

35,43

13,89

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

233,18

76,65

156,53

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

2011-2020

Giai đoạn

2011-2015

Giai đoạn

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

4,57

 

4,57

2

Đất phi nông nghiệp

134,84

107,10

27,74

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

0,15

0,15

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

110,00

104,00

6,00

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

 

0,20

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,16

0,16

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

18,12

2,79

15,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

0,55

 

0,55

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Nhân do Ủy ban nhân dân huyện Lý Nhân xác lập ngày 12 tháng 3 năm 2013).

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Lý Nhân với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

16.717,02

16.717,02

16.717,02

16.717,02

16.717,02

16.717,02

1

Đất nông nghiệp

11.359,63

11.293,68

11.041,26

10.747,56

10.502,64

10.055,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

6.963,35

6.909,28

6.800,57

6.693,53

6.589,04

6.447,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.689,10

6.909,28

6,800,57

6.693,53

6589,04

6.447,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.215,41

1.210,98

1.206,44

1.201,10

1.196,67

1.187,01

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.374,28

1.372,31

1.365,33

1.357,99

1.354,66

1.342,07

2

Đất phi nông nghiệp

5.191,09

5.257,06

5.532,68

5.848,08

6.114,87

6.602,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

17,33

17,33

24,73

25,48

25,82

26,83

2.2

Đất quốc phòng

0,47

0,47

0,47

0,47

0,47

0,47

2.3

Đất an ninh

0,66

0,66

0,66

0,86

2,06

4,76

2.4

Đất khu công nghiệp

7,90

7,90

7,90

7,90

7,90

15,40

 

Đất XD cụm công nghiệp

7,90

7,90

7,90

7,90

7,90

15,40

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

32,34

32,34

77,11

136,88

180,65

326,35

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

57,81

57,81

173,01

289,30

404,50

523,28

2.7

Đất di tích danh thắng

16,44

16,44

26,04

26,04

26,04

26,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,22

0,22

0,51

5,11

8,11

8,15

2.9

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

54,18

54,18

54,18

54,18

54,18

54,18

2.10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

184,06

187,53

191,00

194,47

198,10

201,71

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

255,80

255,80

242,98

230,15

220,96

209,34

2.12

Đất phát triển hạ tầng

2.222,70

2.258,32

2.339,16

2.455,42

2.537,45

2.730,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

9,42

9,42

11,60

13,79

17,76

23,23

 

Đất cơ sở y tế

10,70

10,70

10,70

10,70

11,30

12,30

 

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

64,98

64,98

66,61

69,45

70,90

75,70

 

Đất cơ sở thể dục-thể thao

11,01

11,01

19,39

27,78

36,16

44,54

2.13

Đất ở đô thị

26,36

29,92

33,47

37,03

40,58

44,14

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

166,30

166,28

143,08

121,38

99,51

59,20

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

0,02

23,20

21,70

21,88

40,31

4

Đất đô thị

194,31

194,31

194,31

512,84

512,84

512,84

5

Đất khu dân cư nông thôn

4.486,85

4.501,03

4.515,21

4.529,39

4.543,39

4.557,75

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm

2011

Năm

2012

Năm

2013

Năm

2014

Năm

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1.307,06

65,95

253,49

294,78

245,99

446,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

474,74

44,23

98,87

96,10

93,61

141,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

474,74

44,23

98,87

96,10

93,61

141,93

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7,55

0,26

0,37

1,17

0,26

5,49

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

35,43

1,97

8,06

8,41

4,40

12,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

76,65

16,87

16,87

17,97

17,91

7,03

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

[...]