Nghị quyết số 21/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Yên Bái do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 21/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 30/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2006/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 30 tháng 8 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái (tờ trình số 280/TTr-UBND ngày 02
tháng 3 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 18/TTr-BTNMT
ngày 29 tháng 3 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ :
Ðiều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2005 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
688.777,39 |
100 |
688.777,39 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
522.624,72 |
75,88 |
557.716,79 |
80,97 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
79.284,06 |
11,51 |
97.380,77 |
14,14 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
7,15 |
65.176,08 |
9,46 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
28.248,52 |
4,10 |
28.297,49 |
4,11 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
4,36 |
32.204,69 |
4,68 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
64,16 |
458.257,40 |
66,53 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
188.840,53 |
27,42 |
195.303,37 |
28,36 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
32,91 |
225.954,03 |
32,81 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
26.369,26 |
3,83 |
37.000,00 |
5,37 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.363,28 |
0,20 |
1.881,93 |
0,27 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
0,01 |
196,69 |
0,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44.965,43 |
6,53 |
52.356,89 |
7,60 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
0,63 |
5.026,73 |
0,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.500,12 |
0,51 |
4.102,47 |
0,60 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
806,77 |
0,12 |
924,26 |
0,13 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
1,46 |
16.866,71 |
2,45 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
0,03 |
290,82 |
0,04 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh. |
2027,21 |
0,29 |
2.329,24 |
0,34 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
|
1.820,01 |
|
2.2.2.2 |
Đất an ninh. |
503,60 |
|
509,23 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
0,14 |
4.129,64 |
0,60 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
0,03 |
725,87 |
0,11 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
159,84 |
0,02 |
1.777,68 |
0,26 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
332,11 |
0,05 |
877,42 |
013 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
0,04 |
748,67 |
0,11 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6.901,80 |
1,00 |
10.117,01 |
1,47 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
0,76 |
7.552,80 |
1,10 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,70 |
0,14 |
1.215,03 |
0,18 |
2.2.4.3 |
Đất truyền dẫn năng lượng, truyền thông |
47,52 |
0,01 |
165,09 |
0,02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
50,44 |
0,01 |
134,23 |
0,02 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
61,41 |
0,01 |
89,26 |
0,01 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
362,24 |
0,05 |
483,60 |
0,07 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
112,51 |
0,02 |
318,71 |
0,05 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
0,00 |
58,53 |
0,01 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
7,55 |
0,00 |
41,80 |
0,01 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17,96 |
0,00 |
57,96 |
0,01 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
0,00 |
24,67 |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
0,09 |
726,15 |
0,11 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
4,35 |
29.688,74 |
4,31 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
0,00 |
23,89 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.187,24 |
17,59 |
78.703,71 |
11,43 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
4.940,46 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
2.225,87 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.355,78 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.681,39 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.966,97 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
714,42 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
9.880,84 |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.862,34 |
2.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
18,50 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải là đất ở |
22,77 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,64 |
3.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
22,13 |
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
11,27 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
7,75 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,58 |
4.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
6,17 |
4.2 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
3,52 |
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.361,49 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
1.781,13 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
870,69 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
236,71 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
910,44 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
2.547,16 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.839,34 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
707,82 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
33,20 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
160,41 |
2.1 |
Đất ở |
96,94 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
65,50 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
31,44 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
13,77 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
4,12 |
2.2.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
9,47 |
2.2.3 |
Đất có mục đích công cộng |
0,18 |
2.3 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
49,77 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Giai đoạn 2006 - 2010 (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
39.815,82 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
11.013,37 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
28.776,15 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
26,3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.667,71 |
2.1 |
Đất ở |
38,99 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
2.589,46 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,19 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
33,07 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
6,00 |
(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Yên Bái, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái xác lập ngày 02 tháng 3 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Yên Bái với các chỉ tiêu sau:
Thứ tự
|
Loại đất Hiện trạng năm 2005 (ha) Các năm trong kỳ kế hoạch (ha)
|
Hiện trạng năm 2005 (ha) |
Các năm trong kỳ kế hoạch (ha) |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
688.777,39 |
1 |
Đất nông nghiệp |
522.624,72 |
531.127,79 |
538.360,79 |
545.473,79 |
552.096,79 |
557.716,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
79.284,06 |
83.280,77 |
86.940,77 |
90.580,77 |
93.980,77 |
97.380,77 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
49.220,44 |
52.756,08 |
55.966,08 |
59.176,08 |
62.176,08 |
65.176,08 |
|
Trong đó : đất trồng lúa |
28.248,52 |
28.277,49 |
28.287,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
28.297,49 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
30.063,62 |
30.524,69 |
30.974,69 |
31404,69 |
31804,69 |
32204,69 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
441.896,74 |
446.257,4 |
449.707,4 |
453.057,4 |
456.157,4 |
458.257,4 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
188.840,53 |
190.403,37 |
191.803,37 |
193.103,37 |
194.203,37 |
195.303,37 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
226.686,95 |
227.304,03 |
227.204,03 |
227.154,03 |
227.054,03 |
225.954,03 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
26.369,26 |
28.550 |
30.700 |
32.800 |
34.900 |
37.000 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1.363,28 |
1.481,93 |
1.581,93 |
1.681,93 |
1.781,93 |
1.881,93 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
80,64 |
107,69 |
130,69 |
153,69 |
176,69 |
196,69 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
44.965,43 |
46.717,89 |
48.361,89 |
49.830,39 |
51.151,39 |
52.356,89 |
2.1 |
Đất ở |
4.306,89 |
4.447,73 |
4.589,73 |
4.733,23 |
4.879,23 |
5.026,73 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
3.500,12 |
3.618,47 |
3.737,47 |
3.857,47 |
3.979,47 |
4.102,47 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
806,77 |
829,26 |
852,26 |
875,76 |
899,76 |
924,26 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
10.081,03 |
11.696,71 |
13.183,71 |
14.553,71 |
15.768,71 |
16.866,71 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
214,66 |
230,82 |
245,82 |
260,82 |
275,82 |
290,82 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
2.027,21 |
2.129,24 |
2.229,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.329,24 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
1.523,61 |
1.620,01 |
1.720,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
1.820,01 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
503,60 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
509,23 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
937,36 |
1.704,64 |
2.389,64 |
3.009,64 |
3.619,64 |
4.129,64 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
195,27 |
375,87 |
525,87 |
625,87 |
725,87 |
725,87 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
159,84 |
487,68 |
812,68 |
1.137,68 |
1.457,68 |
1.777,68 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
332,11 |
467,42 |
577,42 |
677,42 |
777,42 |
877,42 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
250,14 |
373,67 |
473,67 |
568,67 |
658,67 |
748,67 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
6.901,8 |
7.632,01 |
8.319,01 |
8.954,01 |
9.544,01 |
10.117,01 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
5.248,34 |
5.722,8 |
6.192,8 |
6.662,8 |
7.112,8 |
7.552,8 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
965,7 |
1.035,03 |
1.085,03 |
1.135,03 |
1.175,03 |
1.215,03 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
47,52 |
75,09 |
100,09 |
125,09 |
145,09 |
165,09 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
50,44 |
74,23 |
94,23 |
109,23 |
124,23 |
134,23 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
61,41 |
69,26 |
76,26 |
81,26 |
86,26 |
89,26 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - Đào tạo |
362,24 |
390,6 |
418,6 |
443,6 |
463,6 |
483,6 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục, thể thao |
112,51 |
156,71 |
198,71 |
238,71 |
278,71 |
318,71 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
28,13 |
43,53 |
53,53 |
58,53 |
58,53 |
58,53 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
7,55 |
16,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
41,8 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17,96 |
47,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
57,96 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
20,85 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
24,67 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
603,12 |
666,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
726,15 |
2.5 |
Đất sông, suối và mặt nước chuyên dùng |
29.929,65 |
29.858,74 |
29.813,74 |
29.768,74 |
29.728,74 |
29.688,74 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
23,89 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
121.187,24 |
110.931,71 |
102.054,71 |
93.473,21 |
85.529,21 |
78.703,71 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha