Quyết định 3041/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3041/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3041 /QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 09 tháng 9 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai và Nghị định số 187/2004/NĐ-CP về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần; Nghị định số 84/2007/NĐ- CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Xét Tờ trình số 841/TTr-UBND ngày 26/8/2009 và Công văn số 840/UBND-TNMT ngày 26/8/2009 của UBND huyện Triệu Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá tại Tờ trình số 557/TTr-STNMT ngày 03/9/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 của huyện Triệu Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích cơ cấu năm 2008 |
Diện tích cơ cấu năm 2010 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
tổng diện tíchtự nhiên |
|
29231.07 |
100.00 |
29231.07 |
100.00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
nnp |
17815.13 |
60.95 |
17837.39 |
61.02 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
sxn |
13281.12 |
45.43 |
12992.74 |
44.45 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
chn |
12435.95 |
42.54 |
12147.97 |
41.56 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
lua |
10738.04 |
36.74 |
10460.63 |
35.79 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
luc |
10289.43 |
35.20 |
10014.25 |
34.26 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
luk |
448.61 |
1.53 |
446.38 |
1.53 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
lun |
|
|
|
|
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
hcn |
1571.69 |
5.38 |
1507.12 |
5.16 |
1.1.1.3 |
Đất cỏ chăn nuôi |
coc |
126.22 |
0.43 |
180.22 |
0.62 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
cln |
845.17 |
2.89 |
844.77 |
2.89 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
lnp |
4087.17 |
13.98 |
4213.19 |
14.41 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
rsx |
2319.55 |
7.94 |
2395.57 |
8.20 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
rph |
1767.62 |
6.05 |
1817.62 |
6.22 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
rdd |
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
nts |
444.77 |
1.52 |
600.61 |
2.05 |
1.4 |
Đất làm muối |
lmu |
|
|
|
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
nkh |
2.07 |
0.01 |
30.85 |
0.11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
pnn |
8594.57 |
29.40 |
9572.58 |
32.75 |
2.1 |
Đất ở |
otc |
3863.45 |
13.22 |
3915.52 |
13.40 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ont |
3814.55 |
13.05 |
3863.82 |
13.22 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
odt |
48.90 |
0.17 |
51.70 |
0.18 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
cdg |
3443.10 |
11.78 |
4491.89 |
15.37 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
cts |
61.99 |
0.21 |
64.61 |
0.22 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
cqa |
93.36 |
0.32 |
308.36 |
1.05 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
csk |
317.19 |
1.09 |
882.55 |
3.02 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
skk |
9.35 |
0.03 |
42.05 |
0.14 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
skc |
61.69 |
0.21 |
144.27 |
0.49 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
sks |
222.54 |
0.76 |
651.24 |
2.23 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
skx |
23.61 |
0.08 |
44.99 |
0.15 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
2970.56 |
10.16 |
3236.37 |
11.07 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
dgt |
1605.89 |
5.49 |
1678.14 |
5.74 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
dtl |
1197.96 |
4.10 |
1247.84 |
4.27 |
2.2.4.3 |
Đất để truyền dẫn NL, truyền thông |
dnt |
4.50 |
0.02 |
5.77 |
0.02 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
dvh |
19.36 |
0.07 |
26.84 |
0.09 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
dyt |
10.37 |
0.04 |
12.32 |
0.04 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
dgd |
81.28 |
0.28 |
89.26 |
0.31 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
dtt |
33.46 |
0.11 |
34.84 |
0.12 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
dch |
7.94 |
0.03 |
11.07 |
0.04 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
ldt |
8.71 |
0.03 |
112.21 |
0.38 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
rac |
1.09 |
|
18.08 |
0.06 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
ttn |
5.26 |
0.02 |
5.26 |
0.02 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
ntd |
222.37 |
0.76 |
223.19 |
0.76 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
smn |
1059.97 |
3.63 |
936.30 |
3.20 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
pnk |
0.42 |
|
0.42 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
csd |
2821.37 |
9.65 |
1821.10 |
6.23 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
bcs |
1437.59 |
4.92 |
920.77 |
3.15 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
dcs |
1358.81 |
4.65 |
877.46 |
3.00 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
ncs |
24.97 |
0.09 |
22.87 |
0.08 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
ĐVT:ha
STT |
Loại đất chuyển mục đích sử dụng |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ (2009-2010) |
|
|
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
nnp/pnn |
542.15 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
sxn/pnn |
265.02 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
chn/pnn |
264.62 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
luc/pnn |
210.72 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
cln/pnn |
0.40 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
lnp/pnn |
258.98 |
|
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
rsx/pnn |
208.98 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
rph/pnn |
50.00 |
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
nts/pnn |
18.15 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
nnp/nnp |
78.77 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
luK/nts |
1.30 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUC/nts |
48.69 |
|
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
BHK/NKH |
12.60 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác |
luc/nkh |
16.18 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
pno/pnn |
5.00 |
|
3.1 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
smn/pnn |
5.00 |
|
4 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
pkt/otc |
3.48 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
cdg/otc |
3.08 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trìn sự nghiệp |
cts/otc |
0.38 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc/otc |
2.70 |
|
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
smn/otc |
0.40 |
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi:
ĐVT: ha
STT |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích đất thu hồi trong kỳ (2009-2010) |
1 |
Đất nông nghiệp |
nnp |
542.15 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
sxn |
265.02 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
chn |
264.62 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
lua |
210.72 |
1,1,2 |
Đất trồng cây lâu năm |
cln |
0.40 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
lnp |
258.98 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
rsx |
208.98 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
rph |
50 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
nts |
18.15 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
pnn |
4.24 |
2.1 |
Đất ở |
otc |
0.86 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ont |
0.86 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
cdg |
3.38 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
cts |
0.63 |
2.2.2 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
2.75 |
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
ĐVT:ha
STT |
chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ (2009 – 2010) |
1 |
Đất nông nghiệp |
nnp |
447.41 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
sxn |
55.41 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
chn |
55.41 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
lua |
0.41 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
lnp |
385 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
rsx |
285 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
rph |
100 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
nts |
7 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
pnn |
552.86 |
2.1 |
Đất ở |
otc |
1.39 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ont |
1.39 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
cdg |
551.15 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
cqa |
33 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
csk |
427.74 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
90.41 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
ntd |
0.32 |
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất.
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất:
ĐVT:ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đầu kỳ 2008 |
Chia theo các năm |
|
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
29231.07 |
29231.07 |
29231.07 |
1 |
Đất nông nghiệp |
nnp |
17815.13 |
17855.63 |
17837.39 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
sxn |
13281.12 |
13117.86 |
12992.74 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
chn |
12435.95 |
12272.69 |
12147.97 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
lua |
10738.04 |
10577.96 |
10460.63 |
1,1,1,1,1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10289.43 |
10131.58 |
10014.25 |
1,1,1,1,2 |
Đất trồng lúa nước khác |
LUK |
448.61 |
446.38 |
446.38 |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
hcn |
1571.69 |
1514.51 |
1507.12 |
1.1.1.3 |
Đất cỏ chăn nuôi |
COc |
126.22 |
180.22 |
180.22 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
cln |
845.17 |
845.17 |
844.77 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
lnp |
4087.17 |
4099.59 |
4213.19 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
rsx |
2319.55 |
2281.97 |
2395.57 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
rph |
1767.62 |
1817.62 |
1817.62 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
nts |
444.77 |
607.33 |
600.61 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
nkh |
2.07 |
30.85 |
30.85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
pnn |
8594.57 |
9297.32 |
9572.58 |
2.1 |
Đất ở |
otc |
3863.45 |
3892.27 |
3915.52 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ont |
3814.55 |
3843.37 |
3863.82 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
odt |
48.9 |
48.9 |
51.7 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
cdg |
3443.1 |
4238.30 |
4491.89 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
cts |
61.99 |
61.36 |
64.61 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
cqa |
93.36 |
308.36 |
308.36 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
csk |
317.19 |
766.83 |
882.55 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
skk |
9.35 |
24.35 |
42.05 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
skc |
61.69 |
72.3 |
144.27 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
sks |
222.54 |
633.14 |
651.24 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
skx |
23.61 |
37.04 |
44.99 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
ccc |
2970.56 |
3101.75 |
3236.37 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
dgt |
1605.89 |
1678.14 |
1678.14 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
dtl |
1197.96 |
1225.24 |
1247.84 |
2.2.4.3 |
Đất để truyền dẫn năng lượng, truyền thông |
dnt |
4.50 |
5.77 |
5.77 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
dvh |
19.36 |
22.55 |
26.84 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
dyt |
10.37 |
10.29 |
12.32 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục- đào tạo |
dgd |
81.28 |
89.26 |
89.26 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
dtt |
33.46 |
33.59 |
34.84 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
dch |
7.94 |
10.12 |
11.07 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
ldt |
8.71 |
8.71 |
112.21 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
rac |
1.09 |
18.08 |
18.08 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
ttn |
5.26 |
5.26 |
5.26 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
ntd |
222.37 |
222.37 |
223.19 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
smn |
1059.97 |
938.7 |
936.3 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
pnk |
0.42 |
0.42 |
0.42 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
csd |
2821.37 |
2078.12 |
1821.10 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
bcs |
1437.59 |
936.29 |
920.77 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
dcs |
1358.81 |
1117.46 |
877.46 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
ncs |
24.97 |
24.37 |
22.87 |
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
ĐVT:ha