Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 78/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành

Số hiệu 78/NQ-CP
Ngày ban hành 19/06/2013
Ngày có hiệu lực 19/06/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/NQ-CP

Hà Nội, ngày 19 tháng 06 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đt đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Bình Dương (Tờ trình số 372/TTr-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 38/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 5 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Ch tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân b (ha)

Tỉnh xác đnh (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

269.443

100

 

 

269.443

100

1

Đất nông nghiệp

208.403

77,35

179.152

 

174.480

64,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.823

3,75

6.000

 

3.150

1,81

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.535

 

3.000

 

3.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

179.277

86,02

 

153.286

153.286

87,85

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.388

1,63

4.000

 

4.000

2,29

1.4

Đất rừng sản xuất

11.745

5,64

6.757

 

6.757

3,87

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

344

0,17

350

 

350

0,20

2

Đất phi nông nghiệp

61.006

22,64

90.291

4.672

94.963

35,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

262

0,43

 

300

300

0,32

2.2

Đất quốc phòng

1.996

3,27

2.362

 

2.362

2,49

2.3

Đất an ninh

1.695

2,78

2.592

 

2.592

2,73

2.4

Đất khu công nghiệp

9.249

15,16

10.953

3.560

14.513

15,28

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

8.655

 

10.953

2.966

13.919

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

594

 

 

594

594

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

4

0,01

 

194

194

0,20

2.6

Đất di tích danh thắng

270

0,44

270

64

334

0,35

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

118

0,19

210

242

452

0,48

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

238

0,39

 

236

236

0,25

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

993

1,63

 

908

908

0,96

2.10

Đất phát triển hạ tầng

14.696

24,09

19.506

4.483

23.989

25,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

490

 

330

164

494

 

-

Đt cơ sở y tế

57

 

268

113

381

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.086

 

1.864

 

1.864

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

963

 

1.335

228

1.563

 

2.11

Đất ở tại đô thị

4.293

 

6.605

 

6.605

6,96

3

Đất chưa sử dụng

34

0,01

 

 

0

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

0

 

0

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

34

 

34

 

4

Đất đô thị

25.803

9,58

 

93.576

93.576

34,73

5

Đất khu du lịch

993

0,37

 

4.367

4.367

1,62

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

33.999

18.558

15.441

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

448

448

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

30.547

15.862

14.685

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

1.9151

1.951

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

5.149

 

3.617

1.532

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Đất nông nghiệp

34

34

 

 

Đất trồng cây lâu năm

34

34

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương xác lập ngày 06 tháng 02 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bình Dương với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

TNG DIỆN TÍCH T NHIÊN

269.443

269.443

269.443

269.443

269.443

269.443

1

Đất nông nghiệp

208.403

207.967

203.810

199.822

194.785

189.921

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.823

7.664

4.832

4.617

4.341

3.150

 

Trong đó: đt chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

1.535

1.535

1.655

2.066

2.496

3.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm

179.277

179.224

176.353

173.743

170.952

168.661

1.3

Đất rừng phòng hộ

3.388

3.388

3.388

3.792

3.792

3.792

1.4

Đất rừng sản xuất

11.745

11.745

9.903

9.403

8.289

8.289

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

344

372

372

363

350

350

2

Đất phi nông nghiệp

61.006

61.443

65.633

69.621

74.658

79.522

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

262

262

262

262

300

300

2.2

Đất quốc phòng

1.996

1.996

2.221

2.247

2.323

2.303

2.3

Đất an ninh

1.695

1.694

1.943

1.994

2.156

2.564

2.4

Đất khu công nghiệp

9.249

9.249

9.749

10.773

11.473

12.163

-

Đt xây dựng khu công nghiệp

8.655

8.655

9.155

10.179

10.879

11.569

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

594

594

594

594

594

594

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

4

4

24

44

164

194

2.6

Đất di tích danh thắng

270

314

334

334

338

334

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

118

121

117

117

417

442

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

238

238

236

236

236

236

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

993

990

997

999

984

968

2.10

Đất phát triển hạ tầng

14.696

14.801

15.344

16.428

18.143

19.306

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

490

494

494

494

494

494

-

Đất cơ sở y tế

57

58

82

88

100

143

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.086

1.093

1.232

1.1237

1.362

1.544

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

962

963

963

963

963

1.109

2.11

Đất ở tại đô thị

4.293

6.506

6.506

6.506

6.506

6.506

3

Đất chưa sử dụng

34

33

 

 

 

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

34

33

 

 

 

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

1

33

 

 

 

4

Đất đô thị

25.803

25.803

34.084

36.433

36.433

73.980

5

Đất khu du lịch

993

1.314

1.646

1.937

2.222

3.157

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18.558

437

4.190

 

3.988

5.079

4.864

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

448

4

14

71

209

150

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.862

367

3.802

3.307

4.341

4.045

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1.951

90

882

 

130

4

845

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

3.617

 

2.003

500

1.114

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Đất nông nghiệp

34

1

33

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

34

1

33

 

 

 

[...]