Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 105/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Đà Nẵng

Số hiệu 105/NQ-CP
Ngày ban hành 12/09/2013
Ngày có hiệu lực 12/09/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-CP

Hà Nội, ngày 12 tháng 09 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nng (Tờ trình số 1114/TTr-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 46/TTr-BTNMT ngày 28 tháng 5 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quc gia phân bổ (ha)

Thành phố Đà Nng xác định (ha)

Tổng số

Din tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TNG DIN TÍCH T NHIÊN

128.543

100,00

 

 

128.543

100,00

1

Đất nông nghiệp

75.706

58,90

69.994

 

69.989

54,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.348

5,74

3.250

 

3.211

4,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

4.348

 

3.000

211

3.211

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.572

2,08

 

772

772

1,10

1.3

Đất rừng phòng hộ

8.625

11,39

8.679

15

8.694

12,42

1.4

Đất rừng đặc dụng

35.289

46,61

37.474

 

31.117

44,46

1.5

Đất rừng sản xuất

15.239

20,13

11.043

 

17.385

24,84

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

161

0,21

150

 

150

0,21

2

Đất phi nông nghiệp

50.844

39,55

58.052

 

58.047

45,16

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

144

0,28

 

145

145

0,25

2.2

Đất quốc phòng

32.883

64,67

14.109

 

1.929

3,32

2.3

Đất an ninh

46

0,09

127

 

127

0,22

2.4

Đất khu công nghiệp

1.265

2,49

1.679

6

1.685

2,90

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

174

0,34

 

174

174

0,30

2.6

Đất di tích danh thắng

40

0,08

40

 

40

0,07

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

121

0,24

180

 

180

0,31

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

109

0,21

 

109

109

0,19

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

757

1,49

 

617

617

1,06

2.10

Đất phát triển hạ tầng

4.151

8,16

6.184

40

6.224

10,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

214

 

426

 

422

 

-

Đất cơ sở y tế

64

 

152

 

136

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

335

 

1.764

 

1.174

 

-

Đất cơ sở thdục - thể thao

98

 

926

 

289

 

2.11

Đất ở tại đô thị

3.492

6,87

5.056

 

5.002

8,62

3

Đất chưa sử dụng

1.993

1,55

 

507

507

0,39

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

497

10

507

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

1.484

2

1.486

 

4

Đt đô thị

24.352

18,94

 

25.394

25.394

19,76

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

12.048

9,37

 

34.077

34.077

26,51

6

Đt khu du lịch

1.226

0,95

 

3.086

3.086

2,40

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Kỳ đầu
(2011- 2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

6.502

4.363

2.139

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

1.067

592

475

1.2

Đất trng cây lâu năm

800

348

452

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.906

1.906

 

1.4

Đất rừng sn xuất

835

585

250

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

81

81

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyn sang đt nuôi trng thủy sản

70

 

70

2.2

Đt rng đặc dụng chuyển sang đt rng sản xuất

2.266

2.266

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thi kỳ 2011-2020

Kỳ đầu
2011-2015

Kỳ cuối
2016-2020

1

Đất nông nghiệp

784

534

250

1.1

Đất rừng phòng hộ

69

69

 

1.2

Đất rừng sn xuất

715

465

250

2

Đất phi nông nghiệp

702

444

258

2.1

Đất khu công nghiệp

11

5

6

2.2

Đất bãi thải, xử lý chất thải

29

29

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

21

21

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

149

72

77

2.5

Đất ở tại đô thị

321

174

147

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân thành ph Đà Nng xác lập ngày 05 tháng 02 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Đà Nẵng với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Năm hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

128.543

128.543

128.543

128.543

128.543

128.543

1

Đất nông nghiệp

75.706

74.426

73.548

72.719

72.130

71.878

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

4.348

4.139

3.991

3.856

3.731

3.686

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước 2 vụ

4.348

4.139

3.991

3.856

3.731

3.686

1.2

Đất trng cây lâu năm

1.572

1.429

1.362

1.320

1.267

1.224

1.3

Đất rừng phòng hộ

8.625

8.694

8.694

8.694

8.694

8.694

1.4

Đất rừng đặc dụng

35.289

34.457

34.049

31.117

31.117

31.117

1.5

Đất rừng sản xuất

15.239

15.360

15.662

17.385

17.385

17.385

1.6

Đầt nuôi trồng thủy sản tập trung

161

112

92

100

130

150

2

Đất phi nông nghiệp

50.844

52.453

53.571

54.618

55.354

55.650

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dng trụ sở cơ quan, công trình sự nghip

144

145

145

145

145

145

2.2

Đất quốc phòng

32.883

2.314

2.232

2.141

2.110

2.078

2.3

Đất an ninh

46

52

56

70

84

127

2.4

Đất khu công nghiệp

1.265

1.265

1.330

1.383

1.411

1.462

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

174

174

174

174

174

174

2.6

Đất di tích danh thắng

40

40

40

40

40

40

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

121

151

151

180

180

180

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

109

109

109

109

109

109

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

757

740

728

717

702

684

2.10

Đất phát trin hạ tầng

4.152

4.498

4.726

4.924

5.194

5.419

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

214

234

254

286

323

323

-

Đất cơ sở y tế

64

67

72

82

93

107

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

335

366

410

581

730

906

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

98

106

125

159

186

212

2.11

Đất ở tại đô thị

3.492

3.618

3.734

3.902

4.127

4.417

3

Đất chưa sử dụng

1.993

1.664

1.424

1.206

1.059

1.015

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

1.993

1.664

1.424

1.206

1.059

1.015

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

330

240

218

147

44

4

Đất đô thị

24.352

24.447

24.557

24.677

24.820

24.918

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

12.048

34.077

34.077

34.077

34.077

34.077

6

Đất khu du lịch

1.226

1.565

1.735

1.862

2.074

2.074

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn v tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong k

Chia ra theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

4.363

1.498

1.049

974

589

253

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

592

46

50

255

145

96

1.2

Đất trng cây lâu năm

348

72

22

183

43

28

1.3

Đất rừng đặc dụng

1.906

977

929

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

585

 

 

230

278

77

1.5

Đất nuôi trng thủy sản tập trung

81

49

32

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cấu sdụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

70

 

 

20

30

20

2.2

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất rừng sản xuất

2.266

 

 

2.266

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

534

218

171

145

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất rừng phòng hộ

69

69

 

 

 

 

1.2

Đất rừng sản xut

465

149

171

145

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

444

111

69

73

147

44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

4

4

 

 

 

 

2.2

Đất bãi thi, xử lý chất thi

29

29

 

 

 

 

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

21

21

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng

72

12

16

19

15

9

2.5

Đất ở tại đô thị

174

36

17

28

68

25

[...]