Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh do Chính phủ ban hành

Số hiệu 02/NQ-CP
Ngày ban hành 06/01/2014
Ngày có hiệu lực 06/01/2014
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản,Xây dựng - Đô thị

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-CP

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Tờ trình s 4018/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình s 106/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 11 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Quốc gia phân bổ (ha)

Thành phố xác đnh (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

 

TNG DIN TÍCH T NHIÊN

209.555

100,0

209.555

600

210.155

100,0

1

Đt nông nghiệp

118.052

56,3

82.022

 

82.022

39,0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

27.594

13,2

3.000

 

3.000

1,4

 

Đất chuyên trồng lúa nước

19.205

 

3.000

 

3.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

32.390

15,5

 

18.463

18.463

8,8

1.3

Đt rừng phòng hộ

33.285

15,9

32.200

2.956

35.156

16,7

1.4

Đt rừng đặc dụng

69

0,0

70

 

70

0,0

1.5

Đt rừng sản xut

763

0,4

5.105

-2.956

2.149

1,2

1.6

Đt làm mui

1.943

0,9

1.000

 

1.000

0,5

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

9.441

4,5

10.702

 

10.702

5,1

2

Đất phi nông nghiệp

90.868

43,4

127.333

600

127.933

60,9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt XD trụ s cơ quan, CTSN

440

0,2

 

538

538

0,3

2.2

Đất quốc phòng

2.281

1,1

3.181

 

3.181

1,5

2.3

Đt an ninh

294

0,1

454

 

454

0,2

2.4

Đt khu công nghip

4.818

2,3

 

 

6.601

3,1

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

4.420

 

5.888

5

5.893

 

-

Đất xây dựng cm công nghiệp

398

 

 

708

708

 

2.5

Đt cho hoạt đng khoáng sn

 

 

 

 

 

 

2.6

Đt có di tích, danh thng

112

0,1

130

71

201

0,1

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

644

0,3

1.286

 

1.286

0,6

2.8

Đt tôn giáo, tín ngưỡng

410

0,2

 

437

437

0,2

2.9

Đt nghĩa trang, nghĩa địa

951

0,5

 

1.026

1.026

0,5

2.10

Đt phát trin hạ tng

18.196

8,7

31.378

1.299

32.677

15,5

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đt cơ sở văn hóa

1.772

 

2.521

 

2.521

 

-

Đất cơ sở y tế

346

 

659

6

665

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.229

 

8.956

-4.107

4.849

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

866

 

2.278

 

2.278

 

2.11

Đất ti đô th

16.091

7,7

24.690

 

24.690

11,7

3

Đất chưa sử dụng

635

0,3

200

 

200

 

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

635

0,3

200

 

200

0,1

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

435

 

435

0,2

4

Đất đô thị

53.841

25,7

 

67.101

67.101

31,9

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

35.000

16,7

 

35.000

35.000

16,7

6

Đất khu du lch

2.204

1,1

 

2.692

2.692

1,3

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ

Giai đon 2011 - 2015

Kỳ đu

Kỳ cui

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

36.454

23.057

13.397

 

Trong đó

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

14.618

9.021

5.597

1.2

Đất trồng cây lâu năm

14.457

7.352

7.105

1.3

Đất rừng sản xut

11

11

 

1.4

Đất nuôi trng thủy sản tập trung

1.836

1.184

652

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.968

2.350

618

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thi kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

212

89

123

 

Đất nông nghiệp

212

89

123

2

Đất phi nông nghiệp

223

211

12

 

Đất phi nông nghiệp

223

211

12

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh xác lập ngày 05 tháng 8 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích năm hiện trạng

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TNG DIN TÍCH T NHIÊN

209.555

209.555

209.555

209.555

209.555

209.570

1

Đất nông nghiệp

118.052

117.625

111.248

108.420

105.396

95.297

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

27.594

27.180

24.400

22.017

19.738

14.074

 

Đất chuyên trồng lúa nước

19.205

18.834

17.307

15.763

14.268

10.739

1.2

Đất trng cây lâu năm

32.390

32.482

29.786

29.121

28.551

26.286

1.3

Đất rừng phòng hộ

33.285

33.285

33.378

33.409

33.471

34.461

1.4

Đất rừng đặc dụng

69

69

69

69

69

70

1.5

Đất rừng sản xut

763

760

1.322

1.580

1.841

1.878

1.6

Đất làm mui

1.943

1.943

1.708

1.472

1.236

1.000

1.7

Đất nuôi trng thủy sản tập trung

9.441

9.418

9.466

9.618

9.717

10.198

2

Đất phi nông nghiệp

90.868

91.350

97.773

100.652

103.752

113.938

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN

440

385

455

459

468

500

2.2

Đất quc phòng

2.281

2.255

2.507

2.581

2.754

3.035

2.3

Đất an ninh

294

295

316

325

356

454

2.4

Đất khu công nghiệp

4.818

4.782

4.818

4.818

4.818

6.026

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

4.420

4.384

4.420

4.420

4.420

5.393

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

398

398

398

398

398

633

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

0

 

 

 

 

2.6

Đất có di tích, danh thng

112

111

131

141

141

197

2.7

Đất bãi thải, xử lý cht thải

644

666

895

898

884

1.043

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

410

411

437

437

437

437

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

951

952

975

1.002

990

965

2.10

Đất phát trin hạ tng

18.196

18.229

20.561

21.011

21.353

26.002

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

1.772

1.775

1.842

1.863

1.884

2.073

-

Đất cơ sở y tế

346

346

440

441

454

480

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.229

1.238

1.705

1.796

1. 860

2.501

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

866

868

1.059

1.073

1.103

1.420

2.11

Đất ở tại đô thị

16.091

16.326

17.784

18.877

20.208

21.756

3

Đất chưa sử dụng

635

580

534

483

407

335

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

580

534

483

407

335

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

55

46

51

76

72

4

Đất đô thị

53.841

55.499

57.156

60.471

63.786

67.101

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

35.000

6

Đất khu du lịch

2.204

2.265

2.326

2.448

2.570

2.692

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

23.057

427

6.377

2.828

3.024

10.401

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

9.021

167

2.497

1.107

1.184

4.065

1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.352

136

2.035

903

965

3.313

1.3

Đất rừng sản xuất

11

0

4

3

3

1

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản tập trung

1.184

22

328

145

155

534

2

Chuyn đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.350

353

400

447

541

609

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

 

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

89

 

 

20

29

40

2

Đất phi nông nghiệp

211

55

46

31

47

33

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm:

1. Tchức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành,. lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố đã được Chính phủ phê duyệt; tập trung chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương để cụ thể hóa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Thành phố sau khi được xét duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của Thành phố;

[...]