Nghị quyết 107/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lâm Đồng do Chính phủ ban hành

Số hiệu 107/NQ-CP
Ngày ban hành 16/09/2013
Ngày có hiệu lực 16/09/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 107/NQ-CP

Hà Nội, ngày 16 tháng 09 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015) TỈNH LÂM ĐỒNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của y ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng (Tờ trình số 1401/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 67/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 7 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Lâm Đồng với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

977.354

 

 

 

977.354

100,00

1

Đất nông nghiệp

900,446

92,13

890,932

 

890,932

91,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22.013

2,44

20.200

 

20.200

2,27

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

11.552

 

15.000

 

15.000

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

246.867

27,42

 

214.491

214.491

24,07

1.3

Đất rừng phòng hộ

197.492

21,93

172.800

 

172.800

19,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

87.710

9,74

84.153

 

84.153

9,45

1.5

Đất rừng sản xuất

296.791

32,96

334.523

 

334.523

37,55

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.144

0,24

3.100

 

3.100

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

53.198

5,44

74.474

 

74.474

7,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

331

0,62

 

391

391

0,53

2.2

Đất quốc phòng

2.356

4,43

4.781

 

4.781

6,42

2.3

Đất an ninh

527

0,99

653

 

653

0,88

2.4

Đất khu công nghiệp

447

0,84

1.274

 

1.274

1,71

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

254

 

1.274

 

620

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

193

 

 

654

654

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

245

0,46

 

1.961

1.961

2,63

2.6

Đất di tích, danh thắng

1.030

1,94

1.200

 

1.200

1,61

2.7

Đt bãi thải, xử lý chất thi

61

0,11

200

 

200

0,27

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

367

0,69

 

397

397

0,53

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.170

2,20

 

1.171

1.171

1,57

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.594

36,83

28.873

2.236

31.109

41,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

232

 

263

 

263

 

-

Đất cơ sở y tế

103

 

122

 

122

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

802

 

1.050

 

1.050

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

432

 

2.047

 

2.047

 

2.11

Đất ở tại đô thị

3.134

5,89

3.685

 

3.685

4,95

3

Đất chưa sử dụng

23.710

2,43

 

 

11.948

16,04

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

11.948

 

11.948

1,22

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

11.762

 

11.762

 

4

Đất đô thị

75.364

7,71

 

90.384

90.384

9,25

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

91.940

9,41

 

91.940

91.940

9,41

6

Đất khu du lịch

9.391

0,96

 

32.038

32.038

3,28

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thi kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3) = (4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

20.649

12.825

7.824

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

15.131

11.546

3.585

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.993

326

1.667

1.3

Đất rừng đặc dụng

360

 

360

1.4

Đất rừng sản xuất

759

759

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

8.592

1.037

7.555

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

11.135

6.733

4.402

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

415

415

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.487

2.487

 

1.3

Đất rừng sản xuất

5.801

3.184

2.617

2

Đất phi nông nghiệp

627

627

 

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng xác lập ngày 21 tháng 3 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Lâm Đồng với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Hin trạng 2010

Diện tích đến các năm

2011

2012

2013

2014

2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

977.354

977.354

977.354

977.354

977.354

977.354

1

Đất nông nghiệp

900.446

900.057

897.005

896.786

897.160

894.354

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

22.013

22.070

21.764

21.515

21.265

21.016

 

Trong đó: Đt chuyên trng a nước (2 vụ trở lên)

11.552

12.003

12.453

12.903

13.128

13.353

1.2

Đất trồng cây lâu năm

246.867

246.931

240.384

236.504

232.262

225.832

1.3

Đất rừng phòng hộ

197.492

189.383

193.414

189.337

185.259

181.182

1.4

Đất rừng đặc dụng

87.710

87.710

87.173

86.636

86.099

85.562

1.5

Đất rừng sản xuất

296.791

304.471

303.321

309.850

316.380

322.910

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

2.144

2.130

2.278

2.440

2.605

2.718

2

Đất phi nông nghiệp

53.198

53.763

59.375

61.034

62.181

66.650

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

331

336

336

336

336

336

2.2

Đất quốc phòng

2.356

2.409

2.669

2.995

3.008

4.387

2.3

Đất an ninh

527

530

553

595

605

653

2.4

Đất khu công nghiệp

447

448

833

862

867

916

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

254

255

320

330

335

383

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

193

193

513

532

532

533

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

245

242

633

770

935

1.230

2.6

Đất di tích danh thắng

1.030

1.073

1.139

1.139

1.139

1.139

2.7

Đất bãi thải, xlý chất thải

61

67

143

143

143

147

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

367

375

388

396

396

397

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.170

1.171

1.171

1.171

1.171

1.171

2.10

Đất phát triển hạ tầng

19.594

19.808

22.582

22.997

24.794

25.747

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

232

237

237

237

237

244

-

Đất cơ sở y tế

103

114

114

114

114

114

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

802

830

830

862

915

948

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

432

419

1.003

1.003

1.065

1.065

2.11

Đất ở tại đô thị

3.134

3.213

3.293

3.364

3.449

3.497

3

Đất chưa sử dụng

23.710

23.534

20.974

19.534

18.013

16.350

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

23.534

20.974

19.534

18.013

16.350

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

176

2.560

1.440

1.521

1.663

4

Đất đô thị

75.364

75.364

75.364

75.364

75.364

90.384

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

91.940

91.940

91.940

91.940

91.940

91.940

6

Đất khu du lịch

9.391

9.391

9.391

15.052

15.052

20.714

Ghi chú: *Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)=(4)+..(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

12.825

565

4.985

1.659

1.147

4.469

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

11.546

446

4.982

1.335

1.142

3.641

1.2

Đất rừng phòng hộ

326

2

 

324

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

759

59

 

 

 

700

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

1.037

391

 

646

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

(1)

(2)

(3)=(4)+..(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

6.733

176

1.933

1.440

1.521

1.663

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

415

56

359

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.487

120

927

1.440

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

3.184

 

 

 

1.521

1.663

2

Đất phi nông nghiệp

627

 

627

 

 

[...]