Nghị quyết 84/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông do Chính phủ ban hành

Số hiệu 84/NQ-CP
Ngày ban hành 15/07/2013
Ngày có hiệu lực 15/07/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 84/NQ-CP

Hà Nội, ngày 15 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐẮK NÔNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông (Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 45/TTr-BTNMT ngày 14 tháng 5 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

651.562

100

651.562

 

651.562

100

1

Đất nông nghiệp

587.928

90,23

575.681

14

575.695

88,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.767

1,35

8.660

99

8.759

1,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.133

 

6.500

 

6.500

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

200.129

30,72

 

190.374

190.374

29,22

1.3

Đất rừng phòng hộ

37.500

5,76

38.562

 

38.562

5,92

1.4

Đất rừng đặc dụng

29.258

4,49

29.250

8

29.258

4,49

1.5

Đất rừng sản xuất

212.752

32,65

221.688

74

221.762

34,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.667

0,26

1.981

 

1.981

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

42.307

6,49

68.000

205

68.205

10,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

240

0,04

 

525

525

0,08

2.2

Đất quốc phòng

1.659

0,25

5.948

2.154

8.102

1,24

2.3

Đất an ninh

1.304

0,20

1.609

 

1.609

0,25

2.4

Đất khu công nghiệp

298

0,05

281

358

639

0,10

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

206

 

281

 

281

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

92

 

 

358

358

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

319

 

 

1.097

1.097

 

2.6

Đất có di tích danh thắng

12

 

20

118

138

0,02

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

0,03

528

267

795

0,12

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

114

0,02

 

170

170

0,03

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

520

0,08

 

727

727

0,11

2.10

Đất phát triển hạ tầng

17.364

2,67

26.467

392

26.859

4,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

56

 

69

297

366

 

-

Đất cơ sở y tế

57

 

123

19

142

 

-

Đất cơ sở giáo dục-đào tạo

372

 

633

126

759

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

52

 

218

130

348

 

2.11

Đất ở tại đô thị

565

0,09

981

1.230

2.211

0,34

3

Đất chưa sử dụng

21.327

3,27

7.881

 

7.662

1,18

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

7.881

 

7.662

 

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

13.446

219

13.665

 

4

Đất đô thị

14.751

2,26

 

39.030

39.030

5,99

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

29.258

4,49

 

29.258

29.258

4,49

6

Đất khu du lịch

 

 

 

11.723

11.723

1,8

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

24.697

15.579

9.118

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

55

30

25

1.2

Đất trồng cây lâu năm

11.149

6.949

4.200

1.3

Đất rừng phòng hộ

442

417

25

1.4

Đất rừng sản xuất

7.486

5.027

2.459

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5

5

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Cả thời kỳ 2011 - 2020

Giai đoạn 2011 - 2015

Giai đoạn 2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp

12.206

7.551

4.655

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

605

530

75

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.504

1.118

386

1.3

Đất rừng sản xuất

8.068

4.539

3.529

2

Đất phi nông nghiệp

1.459

957

502

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

120

90

30

2.3

Đất di tích danh thắng

30

 

30

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

32

26

6

2.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

32

14

18

2.6

Đất phát triển hạ tầng

486

328

158

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông xác lập ngày 10 tháng 01 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

651.562

651.562

651.562

651.562

651.562

651.562

1

Đất nông nghiệp

587.928

582.455

581.302

579.837

580.338

580.158

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.767

8.764

8.772

8.750

8.754

8.757

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

5.133

5.210

5.346

5.504

5.666

5.847

1.2

Đất trồng cây lâu năm

200.129

198.053

196.817

195.977

195.463

194.335

1.3

Đất rừng phòng hộ

37.500

37.417

37.626

37.772

37.992

38.201

1.4

Đất rừng đặc dụng

29.258

29.258

29.258

29.258

29.258

29.258

1.5

Đất rừng sản xuất

212.752

210.328

211.263

211.789

214.013

218.980

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.667

1.671

1.724

1.798

1.830

1.871

2

Đất phi nông nghiệp

42.307

48.909

51.473

54.558

56.032

58.585

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

240

265

279

342

366

392

2.2

Đất quốc phòng

1.659

4.294

4.394

5.397

5.252

5.311

2.3

Đất an ninh

1.304

1.587

1.604

1.606

1.606

1.609

2.4

Đất khu công nghiệp

298

323

358

405

405

480

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

206

206

206

206

206

281

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

92

117

152

199

199

199

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

319

773

871

947

954

955

2.6

Đất di tích danh thắng

12

67

70

70

70

70

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

224

572

611

675

704

739

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

114

117

126

137

149

158

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

520

531

548

574

598

616

2.10

Đất phát triển hạ tầng

17.364

18.912

20.042

20.944

21.823

23.122

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

56

98

132

151

182

195

-

Đất cơ sở y tế

57

58

65

71

78

90

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

372

414

463

552

577

605

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

52

65

101

137

161

197

2.11

Đất ở tại đô thị

565

627

741

867

1.112

1.280

3

Đất chưa sử dụng

21.327

20.198

18.787

17,167

15.192

12.819

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

20.198

18.787

17.167

15.192

12.819

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

 

1.129

1.411

1.620

1.975

2.373

4

Đất đô thị

14.751

14.751

14.751

15.151

15.151

16.144

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

29.258

29.258

29.258

29.258

29.258

29.258

6

Đất khu du lịch

 

177

806

6.437

6.514

10.374

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

15.579

6.232

2.396

2.875

1.676

2.400

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

30

10

1

1

7

11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.949

2.155

1.429

1.073

956

1.336

1.3

Đất rừng phòng hộ

417

245

26

89

29

28

1.4

Đất rừng sản xuất

5.027

3.083

261

1.202

181

300

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

5

 

5

 

 

 

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng đất

Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ

Chia ra các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

7.551

759

1.243

1.410

1.919

2.220

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

530

72

110

105

120

123

1.2

Đất rừng phòng hộ

1.118

162

235

235

250

236

1.3

Đất rừng sản xuất

4.539

373

667

798

1.240

1.461

2

Đất phi nông nghiệp

957

370

168

210

56

153

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

1

 

 

 

 

2.2

Đất cho hoạt động khoáng sản

90

4

30

56

 

 

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

26

4

4

3

11

4

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

14

3

3

3

2

3

2.5

Đất phát triển hạ tầng

328

155

43

47

24

59

[...]