Nghị quyết 74/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
Số hiệu | 74/NQ-CP |
Ngày ban hành | 13/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2013 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 74/NQ-CP |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam (Tờ trình số 802/TTr-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 42/TTr-BTNMT ngày 09 tháng 5 năm 2013),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp trên phân bổ (ha) |
Tỉnh xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.043.837 |
100,00 |
|
|
1.043.837 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
799.322 |
76,58 |
857.627 |
|
857.627 |
82,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
56.409 |
7,06 |
51.000 |
2.097 |
53.097 |
6,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
41.160 |
|
39.500 |
|
39.500 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
25.494 |
3,19 |
|
47.604 |
47.604 |
5,55 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
309.080 |
38,67 |
327.700 |
|
327.700 |
38,21 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
129.627 |
16,22 |
133.780 |
|
133.780 |
15,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
243.549 |
30,47 |
258.442 |
|
258.442 |
30,13 |
1.6 |
Đất làm muối |
8 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.533 |
0,44 |
5.070 |
|
2.500 |
0,29 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
89.535 |
8,58 |
103.390 |
|
103.390 |
9,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
384 |
0,43 |
|
574 |
574 |
0,56 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.604 |
5,14 |
5.390 |
|
5.390 |
5,21 |
2.3 |
Đất an ninh |
2.278 |
2,54 |
2.244 |
41 |
2.285 |
2,21 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.195 |
1,33 |
4.409 |
1.393 |
5.802 |
5,61 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
758 |
|
4.409 |
|
4.409 |
|
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
437 |
|
|
1.393 |
1.393 |
|
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.558 |
1,74 |
|
2.055 |
2.055 |
1,99 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
179 |
0,20 |
400 |
|
400 |
0,39 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
74 |
0,08 |
150 |
|
150 |
0,15 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
298 |
0,33 |
|
311 |
311 |
0,30 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.559 |
6,21 |
|
4.472 |
4.472 |
4,33 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
21.862 |
24,42 |
38.639 |
|
38.639 |
37,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
210 |
|
225 |
195 |
420 |
|
- |
Đất cơ sở y tế |
123 |
|
140 |
|
140 |
|
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
746 |
|
1.302 |
|
1.302 |
|
- |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
332 |
|
920 |
|
920 |
|
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.425 |
2,71 |
3.523 |
|
3.523 |
3,41 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
154.980 |
14,85 |
|
|
82.820 |
7,93 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
82.820 |
|
82.820 |
|
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
|
72.160 |
|
72.160 |
|
4 |
Đất đô thị |
42.886 |
4,11 |
|
63.094 |
63.094 |
6,04 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
104.607 |
10,02 |
|
133.772 |
133.772 |
12,82 |
6 |
Đất khu du lịch |
8.407 |
0,81 |
|
19.540 |
19.540 |
1,87 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
10.477 |
6.642 |
3.835 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.170 |
1.166 |
1.004 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
1.660 |
914 |
746 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.723 |
1.040 |
683 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
340 |
272 |
68 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
80 |
80 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.090 |
2.224 |
866 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.146 |
633 |
513 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
122 |
62 |
60 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Cả thời kỳ 2011-2020 |
Giai đoạn 2011-2015 |
Giai đoạn 2016-2020 |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp |
68.782 |
43.900 |
24.882 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
23.710 |
14.534 |
9.176 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
18.755 |
11.729 |
7.026 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
4.233 |
2.725 |
1.508 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
17.632 |
11.816 |
5.816 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.378 |
2.118 |
1.260 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
36 |
26 |
10 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
193 |
120 |
73 |
2.3 |
Đất an ninh |
3 |
2 |
1 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
163 |
126 |
37 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
26 |
16 |
10 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
3 |
1 |
2 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8 |
5 |
3 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
142 |
106 |
36 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.578 |
1.644 |
934 |
3 |
Đất đô thị |
1.389 |
833 |
556 |
4 |
Đất khu du lịch |
4.522 |
2.713 |
1.809 |
(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam xác lập ngày 08 tháng 3 năm 2013).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích hiện trạng năm 2010 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
1.043.837 |
1.043.837 |
1.043.837 |
1.043.837 |
1.043.837 |
1.043.837 |
1 |
Đất nông nghiệp |
799.322 |
800.551 |
808.774 |
817.688 |
825.636 |
836.580 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
56.409 |
56.274 |
55.949 |
55.611 |
55.295 |
53.435 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
41.160 |
41.058 |
40.894 |
40.703 |
40.502 |
40.293 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
25.494 |
26.308 |
29.526 |
32.643 |
35.570 |
39.068 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
309.080 |
309.313 |
311.457 |
314.486 |
317.526 |
321.379 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
129.627 |
129.627 |
130.593 |
131.133 |
131.766 |
132.169 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
243.549 |
244.040 |
245.982 |
248.467 |
249.954 |
253.867 |
1.6 |
Đất làm muối |
8 |
8 |
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
3.533 |
3.463 |
3.319 |
3.197 |
3.068 |
2.948 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
89.535 |
90.838 |
92.430 |
94.154 |
96.154 |
98.295 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
384 |
398 |
433 |
458 |
481 |
506 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
4.604 |
4.602 |
4.853 |
4.979 |
5.093 |
5.262 |
2.3 |
Đất an ninh |
2.278 |
2.278 |
2.283 |
2.283 |
2.284 |
2.285 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
1.195 |
1.195 |
1.516 |
1.909 |
2.337 |
4.050 |
- |
Đất xây dựng khu công nghiệp |
758 |
759 |
949 |
1.179 |
1.436 |
2.971 |
- |
Đất xây dựng cụm công nghiệp |
437 |
436 |
567 |
730 |
901 |
1.079 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
1.558 |
1.583 |
1.620 |
1.673 |
1.750 |
1.880 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
179 |
224 |
275 |
285 |
288 |
321 |
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
74 |
77 |
88 |
99 |
116 |
121 |
2.8 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
298 |
300 |
306 |
306 |
306 |
308 |
2.9 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
5.559 |
5.612 |
5.405 |
5.221 |
5.036 |
4.856 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
21.862 |
22.987 |
24.611 |
26.533 |
29.224 |
32.372 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
210 |
236 |
265 |
299 |
318 |
338 |
- |
Đất cơ sở y tế |
123 |
124 |
126 |
126 |
129 |
130 |
- |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
746 |
780 |
852 |
926 |
1.010 |
1.073 |
- |
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
332 |
363 |
416 |
463 |
514 |
562 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.425 |
2.460 |
2.540 |
2.636 |
2.775 |
3.149 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
154.980 |
152.448 |
142.633 |
131.995 |
122.047 |
108.962 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
152.448 |
142.633 |
131.995 |
122.047 |
108.962 |
3.2 |
Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng |
|
2.532 |
9.815 |
10.638 |
9.948 |
13.085 |
4 |
Đất đô thị |
42.886 |
44.884 |
46.883 |
44.881 |
50.880 |
52.878 |
5 |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
104.607 |
104.607 |
104.607 |
104.607 |
115.983 |
115.983 |
6 |
Đất khu du lịch |
8.407 |
9.070 |
9.734 |
10.397 |
11.060 |
11.724 |
Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất |
Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+..(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
6.642 |
903 |
1.344 |
1.405 |
1.418 |
1.572 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.166 |
133 |
224 |
249 |
261 |
299 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) |
914 |
102 |
163 |
192 |
202 |
255 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.040 |
175 |
236 |
207 |
223 |
199 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
272 |
91 |
83 |
40 |
29 |
29 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
80 |
32 |
41 |
3 |
2 |
2 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
2.224 |
211 |
374 |
527 |
504 |
608 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
633 |
72 |
150 |
131 |
140 |
140 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
62 |
11 |
11 |
14 |
17 |
9 |
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
DT đưa vào SD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+..(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
43.900 |
2.132 |
9.567 |
10.319 |
9.366 |
12.516 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.534 |
1.270 |
3.152 |
3.308 |
3.119 |
3.685 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
11.729 |
217 |
2.186 |
3.019 |
3.019 |
3.288 |
1.3 |
Đất rừng đặc dụng |
2.725 |
44 |
794 |
544 |
634 |
709 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
11.816 |
108 |
2.920 |
2.986 |
2.004 |
3.798 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.118 |
400 |
248 |
319 |
582 |
569 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
26 |
6 |
7 |
5 |
4 |
4 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
120 |
22 |
17 |
15 |
15 |
51 |
2.3 |
Đất an ninh |
2 |
2 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
126 |
2 |
25 |
31 |
28 |
40 |
2.5 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
16 |
|
|
|
8 |
8 |
2.6 |
Đất di tích danh thắng |
1 |
|
|
1 |
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5 |
3 |
1 |
1 |
|
|
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
106 |
40 |
19 |
19 |
15 |
13 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.644 |
320 |
170 |
238 |
490 |
426 |
3 |
Đất đô thị |
833 |
150 |
155 |
160 |
180 |
188 |
4 |
Đất khu du lịch |
2.713 |
500 |
500 |
500 |
600 |
613 |