Nghị quyết 81/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chính phủ ban hành

Số hiệu 81/NQ-CP
Ngày ban hành 27/06/2013
Ngày có hiệu lực 27/06/2013
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 81/NQ-CP

Hà Nội, ngày 27 tháng 06 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2013), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 42b/TTr-BTNMT ngày 9 tháng 5 năm 2013),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tng s

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

198.952

100,00

 

 

198.952

100,00

1

Đất nông nghiệp

146.525

73,65

118.295

9

118.304

59,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

14.494

9,89

11.400

1.518

12.918

10,92

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.028

 

6.040

116

6.156

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

74.070

50,55

 

56.812

56.812

48,02

1.3

Đất rừng phòng hộ

11.033

7,53

8.600

27

8.627

7.29

1.4

Đất rừng đặc dụng

16.327

11,14

16.800

2

16.802

14,20

1.5

Đất rừng sản xuất

6.033

4,12

5.590

 

5.590

4,73

1.6

Đất làm muối

1.140

0,78

800

 

800

0,68

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6.047

4,13

5.000

 

5.000

4,23

2

Đất phi nông nghiệp

50.615

25,44

80.368

 

80.360

40,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

342

0,68

 

424

424

0,53

2.2

Đất quốc phòng

7.213

14,25

8.616

 

8.616

10,72

2.3

Đất an ninh

1.956

3,86

2.118

 

2.118

2,64

2.4

Đất khu công nghiệp

7.657

15,13

9.690

1.225

10.915

13,95

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

7.438

 

9.690

 

9.690

 

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

219

 

 

1.225

1.225

 

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

224

0,44

 

385

385

0,48

2.6

Đất di tích danh thắng

78

0,15

141

5

146

0,18

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

209

0,41

301

 

301

0,37

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

442

0,87

 

433

433

0,54

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

460

0,91

 

430

430

0,54

2.10

Đt phát triển hạ tầng

13.552

26,77

18.469

364

18.833

23,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

198

 

223

158

381

 

-

Đất cơ sở y tế

62

 

110

12

122

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

479

 

982

79

1.061

 

-

Đất cơ sở thể dục-thể thao

90

 

800

 

764

 

2.11

Đất ở tại đô thị

2.697

5,33

4.079

 

4.079

5,08

3

Đất chưa sử dụng

1.812

0,91

288

 

288

0,15

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

 

288

 

288

 

3.2

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

1.522

2

1.524

 

4

Đất đô th

30.025

15,09

 

41.393

41.393

20,80

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

16.442

8,26

 

16.442

16.442

8,26

6

Đất khu du lịch

2.305

1,16

 

5.078

5.078

2,55

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đt nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

30.099

18.531

11.568

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

467

188

279

1.2

Đất trồng cây lâu năm

20.594

12.251

8.343

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.420

1.607

813

1.4

Đất rừng đặc dụng

160

60

100

1.5

Đất rừng sản xuất

132

 

132

1.6

Đất làm muối

340

340

0

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.047

630

417

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

2.1

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đt cây hàng năm

56

56

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

311

306

5

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ 2011-2020

Giai đoạn 2011-2015

Giai đoạn 2016-2020

1

Đất nông nghiệp

1.417

194

1.223

1.1

Đất trồng cây lâu năm

768

140

628

1.2

Đất rừng phòng hộ

14

 

14

1.3

Đất rừng đặc dụng

635

54

581

2

Đất phi nông nghiệp

107

 

107

3

Đất khu du lch

107

 

107

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu xác lập ngày 25 tháng 01 năm 2013).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

198.952

198.952

198.952

198.952

198.952

198.952

1

Đất nông nghiệp

146.525

143.673

140.443

137.082

134.385

128.649

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

14.494

14.464

14.414

14.114

13.914

13.463

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

6.028

6.028

6.028

6.028

6.028

6.034

1.2

Đất trồng cây lâu năm

74.070

73.128

71.306

69.337

66.856

62.670

1.3

Đất rừng phòng hộ

11.033

10.644

10.398

10.398

10.301

9.426

1.4

Đất rừng đặc dụng

16.327

16.327

16.327

16.327

16.267

16.321

1.5

Đất rừng sản xuất

6.033

5.970

5.970

5.970

5.970

5.727

1.6

Đất làm muối

1.140

1.140

1.128

1.128

1.128

800

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

6.047

5.418

5.418

5.418

5.418

5.418

2

Đất phi nông nghiệp

50.615

53.467

56.697

60.058

62.755

68.685

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

342

344

339

342

343

382

2.2

Đất quốc phòng

7.213

7.224

8.322

8.322

8.382

8.388

2.3

Đất an ninh

1.956

2.108

2.107

2.100

2.100

2.103

2.4

Đất khu công nghiệp

7.657

9.413

10.364

10.725

10.725

10.725

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

7.438

8.766

9.500

9.500

9.500

9.500

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

219

647

864

1.225

1.225

1.225

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

224

224

364

382

382

385

2.6

Đất di tích danh thắng

78

110

118

119

119

119

2.7

Đất bãi thải, xử lý rác thải

209

247

255

258

259

266

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

442

435

433

433

433

433

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

460

460

460

460

464

443

2.10

Đất phát triển hạ tầng

13.552

14.062

14.252

14.416

14.645

16.012

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ s văn hóa

198

199

202

202

203

208

-

Đất cơ sở y tế

62

72

81

81

82

81

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

479

504

646

662

680

775

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

90

92

103

122

132

368

2.11

Đất ở ti đô th

2.697

2.807

2.927

3.037

3.461

3.607

3

Đất chưa sử dụng

1.812

1.812

1.812

1.812

1.812

1.618

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

 

1.812

1.812

1.812

1.812

1.618

 

Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

 

 

 

 

 

194

4

Đất đô th

30.025

30.025

30.025

31.717

33.717

36.262

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

16.442

16.442

16.442

16.442

16.442

16.442

6

Đất khu du lịch

2.305

3.200

3.247

3.410

3.535

3.883

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu ước thực hiện đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

18.531

3.313

3.230

3.361

2.697

5.930

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

188

30

50

 

 

108

1.2

Đất trồng cây lâu năm

12.251

1.446

1.786

1.969

2.481

4.569

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.607

389

246

 

97

875

1.4

Đất rừng đặc dụng

60

 

 

 

60

 

1.5

Đất làm muối

340

 

12

 

 

328

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

630

224

277

129

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt trồng cây lâu năm chuyên sang đất cây hàng năm

56

20

36

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất trồng cây lâu năm

306

63

 

 

 

243

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng 2010

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp

194

 

 

 

 

194

1.1

Đất trồng cây lâu năm

140

 

 

 

 

140

1.2

Đất rừng đặc dụng

54

 

 

 

 

54

[...]