HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2022/NQ-HĐND
|
Đà
Nẵng, ngày 14 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN
CÁC NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng
6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
22/2019/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về Hội thi giáo viên dạy giỏi cơ sở giáo dục mầm non; giáo
viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở
giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư
số 05/2021/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26
tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng
hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn quản lý
kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp
dụng đối với giáo dục phổ thông;
Xét Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày
21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc Quy định mức tiền
công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ
thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng; Báo cáo thẩm tra số 79/BC-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng
nhân dân thành phố và ý kiến thảo luận của các vị đại
biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ tại
các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
1. Nguyên tắc áp
dụng
Mức chi quy định được thực hiện cho
những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức các kỳ thi áp dụng
đối với giáo dục phổ thông. Trường hợp một người làm nhiều
nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
2. Mức tiền công cụ thể áp dụng cho
các kỳ thi
a) Đối với các kỳ thi cấp thành phố
(Kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; Thi tốt nghiệp trung học phổ thông; Thi lập đội tuyển
dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và cấp khu vực): Mức tiền công cụ thể
cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ theo Phụ lục chi tiết
đính kèm.
b) Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp
thành phố khác (Thi chọn học sinh giỏi cấp thành phố các môn văn hóa; Thi nghề
phổ thông; kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp thành phố và các kỳ thi, cuộc thi cho
giáo viên và học sinh cấp thành phố khác): Tiền công cho từng chức danh là
thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi được tính bằng 70% định mức tiền công cụ
thể quy định tại điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết này.
c) Đối với các kỳ thi, cuộc thi cấp
quận, huyện: Tiền công cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ
thi được tính bằng 60% định mức tiền công cụ thể quy định tại điểm a, khoản 2
Điều 1 Nghị quyết này.
3. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện do ngân sách
nhà nước đảm bảo theo phân cấp và được bố trí trong dự
toán chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo hằng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy
ban nhân dân các quận, huyện.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân thành phố biểu quyết thông qua.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân thành phố triển
khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành
phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân thành phố khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14 tháng
7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính
phủ;
- VP Chủ tịch nước; VP Chính phủ;
- Vụ Pháp chế: Bộ GD-ĐT; Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Thành ủy;
- Các cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Các sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Quận, huyện ủy; UBND, UBMTTQVN các quận, huyện; HĐND huyện Hòa Vang;
- Đảng ủy, UBND các phường, xã; HĐND các xã;
- Báo Đà Nẵng, Chuyên đề CA TPĐN, Đài PT-TH ĐN, Trung tâm THVN
(VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ TỊCH
Lương Nguyễn Minh Triết
|
PHỤ LỤC
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC
HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TẠI CÁC KỲ THI ÁP DỤNG ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Nghị Quyết số 40/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân
thành phố)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi (Đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban thường trực
|
Người/ngày
|
450.000
|
|
Các phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150.000
|
2
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
3
|
Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
4
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ vòng trong
24/24
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, Bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150.000
|
5
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
làm việc cách ly
|
Người/ngày
|
225.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150.000
|
6
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề
thi
|
|
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
7
|
Hội đồng/Ban coi thi/Điểm thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban/Trưởng điểm
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban/Phó trưởng điểm
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
Phục vụ, y tế
|
Người/ngày
|
150.000
|
|
8
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc
cách ly
|
Người/ngày
|
225.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ làm việc
vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150.000
|
9
|
Hội đồng/ Ban chấm thi tự luận/Ban chấm thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150.000
|
10
|
Hội đồng/Ban phúc khảo bài
thi tự luận/Ban phúc khảo bài thi trắc nghiệm
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150.000
|
11
|
Hội đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Phó trưởng ban
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150.000
|
12
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
|
a
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
Điểm a, khoản 8, Điều 8, Thông tư 69
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
300.000
|
b
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề
thi tự luận
|
đồng/đề
|
480.000
|
Điểm b, khoản 8, Điều 8, Thông tư
69
|
c
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự
bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
|
|
Điểm c, khoản 8, Điều 8, Thông tư
69
|
|
Đề tự luận
|
Người/ngày
|
500.000
|
|
Đề trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
300.000
|
13
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu
hỏi thi
|
|
|
|
a
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma
trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
Người/ngày
|
|
Điểm b, khoản 9, Điều 8, Thông tư
69
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
225.000
|
b
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
35.000
|
Điểm c, khoản 9, Điều 8, Thông tư
69
|
c
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên soạn câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
30.000
|
d
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
25.000
|
e
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi
thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
18.000
|
g
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi
vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
10.000
|
h
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ
câu trắc nghiệm
|
|
|
Điểm e, khoản 9, Điều 8, Thông tư
69
|
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
300.000
|
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
225.000
|
14
|
Tiền công chấm thi
|
|
|
|
a
|
Tiền công chấm bài thi tự luận, bài
thi nói và bài thi thực hành, bài thi tin học đối với thi tốt nghiệp trung học
phổ thông; tiền công chấm phúc khảo bài thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ
thông, chấm thẩm định bài thi tự luận tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
300.000
|
Khoản 10, Điều 8, Thông tư 69
|
b
|
Tiền công chấm thi, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
Người/ngày
|
350.000
|
Khoản 10, Điều 8, Thông tư 69
|
15
|
Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450.000
|
Khoản 4, Điều 9, Thông tư 69
|
|
Phó Chủ tịch hội đồng
|
Người/ngày
|
375.000
|
|
Ủy viên hội đồng
|
Người/ngày
|
300.000
|