HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2022/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
12 tháng 01 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI TIỀN CÔNG THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THUỘC CÔNG
TÁC CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; CHÍNH
SÁCH HỖ TRỢ TỔ CHỨC ÔN TẬP CHO HỌC SINH ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM DỰ KỲ
THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Xét Tờ trình số
9410/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định mức chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ thuộc công
tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông; chính
sách tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học
phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-HĐND ngày 07
tháng 01 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quy định mức chi tiền công thực
hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi đối với
giáo dục phổ thông; chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân
tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh, gồm:
1. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa.
2. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh.
3. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa; các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo.
4. Chính sách hỗ trợ tổ chức ôn
tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ thông.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Các cơ quan quản lý nhà nước
về giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan được cơ quan
có thẩm quyền giao thực hiện các nhiệm vụ tại các kỳ thi đối với giáo dục phổ
thông trên địa bàn tỉnh.
2. Viên chức quản lý, giáo viên
tham gia giảng dạy, quản lý; nhân viên cấp dưỡng và học sinh đồng bào dân tộc
thiểu số đang học lớp 12 tại các trường trung học phổ thông, phổ thông dân tộc
nội trú của tỉnh.
Điều 3. Mức
chi tiền công thực hiện các nhiệm vụ
1. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia trung học phổ thông các môn văn hóa (Phụ lục I kèm theo).
2. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi tuyển sinh đầu cấp; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Phụ
lục II kèm theo).
3. Mức chi tiền công thực hiện
các nhiệm vụ tại kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện các môn văn hóa; các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo (Phụ lục III
kèm theo).
Đối với các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục phổ thông do cấp trường tổ chức, căn cứ khả năng
nguồn kinh phí theo quy định, các trường được áp dụng các mức chi nhưng không
vượt quá mức chi quy định tại khoản 3 Điều này.
4. Trường hợp Bộ Giáo dục và
Đào tạo ban hành quy chế tổ chức từng kỳ thi, cuộc thi có quy định các chức
danh ngoài các chức danh đã được quy định tại các phụ lục 1, 2, 3 thì được áp dụng
theo mức tiền công đối với chức danh Ủy viên Hội đồng thi không quá hệ số 1,0 đối
với Trưởng và 0,9 đối với Phó trưởng.
Điều 4.
Chính sách hỗ trợ tổ chức ôn tập cho học sinh đồng bào dân tộc thiểu số
1. Nội dung và mức chi:
a) Hỗ trợ học sinh đồng bào dân
tộc thiểu số: Tiền ăn: 80% mức lương cơ sở1/học sinh/tháng; tiền ở: 10% mức lương cơ
sở/học sinh/tháng (chỉ áp dụng đối với học sinh không được bố trí ở ký túc xá).
b) Hỗ trợ giáo viên: 100.000 đồng/tiết;
tổng số tiết dạy trong 01 tuần/lớp được hỗ trợ: 31 tiết.
c) Hỗ trợ viên chức quản lý:
100.000 đồng/tiết; số tiết trong 01 tuần: 4 tiết.
d) Hỗ trợ nhân viên cấp dưỡng
(không áp dụng đối với nhân viên cấp dưỡng các trường phổ thông dân tộc nội trú
tỉnh, huyện): 200% mức lương cơ sở/người/tháng (định mức tối thiểu 35 học
sinh/01 nhân viên cấp dưỡng, số dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm 01
nhân viên).
2. Thời gian thực hiện: Kể từ
khi kết thúc năm học đến thời điểm diễn ra kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ
thông.
3. Đối với các nội dung, mức
chi quy định tại điểm a, d khoản 1 Điều này: Trường hợp thời gian thực hiện dưới
15 ngày thì được hưởng 50%, từ 15 ngày trở lên thì được hưởng 100% mức chi.
Điều 5. Nguồn
kinh phí thực hiện
Nguồn ngân sách địa phương bố
trí cho sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp ngân sách nhà nước hiện
hành.
Điều 6. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Những nội dung khác liên
quan đến việc quản lý kinh phí thực hiện các nhiệm vụ thuộc công tác chuẩn bị,
tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh
không quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông.
4. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong ngành giáo dục và đào tạo; chính sách
tổ chức ôn tập cho học sinh người dân tộc thiểu số tham dự kỳ thi trung học phổ
thông quốc gia.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 12 tháng 01 năm 2022
và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 01 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: Tài chính, Giáo dục và Đào tạo;
- Cục KT VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Quảng Nam, Đài PT-TH tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH &HĐND tỉnh: CPVP, các phòng;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
MỨC TIỀN CÔNG CHO CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ TẠI KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC
GIA THPT CÁC MÔN VĂN HÓA TỔ CHỨC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Tiền công cho thành viên
Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Thư ký
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
2
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
- Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
3
|
Tiền công cho thành viên
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
4
|
Tiền công cho thành viên
Ban in sao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
5
|
Tiền công cho thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi
|
|
|
|
Thành viên bộ phận vận chuyển
đề thi
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
6
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
- Công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
7
|
Tiền công cho thành viên
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
8
|
Tiền công cho Hội đồng/Ban
chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định
bài thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
9
|
Tiền công chấm bài, chấm
phúc khảo bài thi tự luận; chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm; chấm
thẩm định bài thi tự luận
|
|
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo bài
thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp THPT
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 10 bài )
|
250.000
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo bài
thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc
gia THPT các môn văn hóa
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 05 bài )
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 80 bài)
|
350.000
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
MỨC TIỀN CÔNG CHO CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ TẠI KỲ THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Tiền công cho thành viên
Ban Tổ chức
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Thư ký
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
160.000
|
2
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
- Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
3
|
Tiền công cho thành viên
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
4
|
Tiền công cho thành viên
Ban ra đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong (24/24)
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
5
|
Tiền công cho thành viên Ban
in sao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
245.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
210.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
6
|
Tiền công cho thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi
|
|
|
|
- Thành viên bộ phận vận chuyển
đề thi
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
7
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
- Công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
8
|
Tiền công cho thành viên
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
9
|
Tiền công cho Hội đồng/Ban
chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định
bài thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
10
|
Tiền công chấm bài, chấm
phúc khảo bài thi tự luận; chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm; chấm
thẩm định bài thi tự luận
|
|
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10
các trường THPT chuyên và kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 06 bài )
|
200.000
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi tuyển sinh đầu cấp
khác
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 10 bài )
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành
trong ngày là 80 bài)
|
300.000
|
11
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
b)
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề thi tự luận
|
đồng/đề theo phân môn
|
600.000
|
c)
|
Tiền công ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
đồng/người/ngày
|
750.000
|
12
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
b)
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
đồng/câu
|
55.000
|
c)
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm
định và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
50.000
|
d)
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
đồng/câu
|
40.000
|
đ)
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
30.000
|
e)
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và
nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
10.000
|
g)
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
PHỤ LỤC III
MỨC TIỀN CÔNG CHO CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN NHIỆM
VỤ TẠI KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN CÁC MÔN VĂN HÓA; CÁC KỲ THI, CUỘC
THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của HĐND
tỉnh)
TT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
1
|
Tiền công cho thành viên
Ban Tổ chức
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Thư ký
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
|
- Nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
2
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng thi
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
- Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
3
|
Tiền công cho thành viên Ban
thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
170.000
|
4
|
Tiền công cho thành viên
Ban ra đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng trong (24/24)
|
đồng/người/ngày
|
240.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
5
|
Tiền công cho thành viên
Ban in sao đề thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
220.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
190.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
120.000
|
6
|
Tiền công cho thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi
|
|
|
|
Thành viên bộ phận vận chuyển
đề thi
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
7
|
Tiền công cho thành viên Hội
đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
225.000
|
- Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
- Công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
8
|
Tiền công cho thành viên
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
- Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
225.000
|
|
- Ủy viên, thư ký làm việc
cách ly
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, bảo vệ
vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
9
|
Tiền công cho Hội đồng/Ban
chấm thi tự luận, Hội đồng/Ban phúc khảo tự luận, Hội đồng/Ban chấm thẩm định
bài thi
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
250.000
|
|
- Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
225.000
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
- Nhân viên phục vụ, công an,
bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
10
|
Tiền công chấm bài, chấm
phúc khảo bài thi tự luận; chấm thi, chấm phúc khảo bài thi trắc nghiệm;
chấm thẩm định bài thi tự luận
|
|
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp
huyện các môn văn hóa
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành trong
ngày là 06 bài )
|
150.000
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo bài
thi tự luận; chấm thẩm định bài thi tự luận kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành trong
ngày là 10 bài )
|
|
- Chấm bài, chấm phúc khảo
bài thi trắc nghiệm
|
đồng/người/ngày (số lượng bài thi mỗi cán bộ phải hoàn thành trong
ngày là 80 bài)
|
250.000
|
11
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
b)
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với
đề thi tự luận
|
đồng/đề theo phân môn
|
500.000
|
c)
|
Tiền công ra đề thi chính thức
và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
12
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
a)
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt
ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
320.000
|
b)
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
đồng/câu
|
50.000
|
c)
|
Tiền công rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
45.000
|
d)
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
đồng/câu
|
35.000
|
đ)
|
Tiền công chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
25.000
|
e)
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và
nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
10.000
|
g)
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
- Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
- Các thành viên
|
đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
|
|
1 Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng