HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2022/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 05 tháng 5 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THI
ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG; NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI,
HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp
luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng
6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11
tháng 8 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi áp
dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Xét Tờ trình số 1696/TTr-UBND ngày 06
tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
ban hành Nghị quyết quy định mức tiền công
thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo
dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân
dân tỉnh; ý kiến thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục phổ thông
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục
phổ thông; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và
đào tạo cấp tỉnh và huyện, các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông được cơ quan có
thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định tại
Nghị quyết này.
Điều 2. Quy định mức tiền công thực hiện nhiệm vụ thi đối với giáo dục
phổ thông
Quy định mức tiền công cụ thể cho các chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi đối với các kỳ thi tuyển sinh đầu
cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ
thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn văn hóa; kỳ thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia, chọn học sinh giỏi cấp
quốc gia do tỉnh Đắk Nông tổ chức (Phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 3. Quy định nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
1. Nội dung chi để tổ chức các
kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Các kỳ thi, cuộc thi, hội thi theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo: Hội thi Giáo viên dạy giỏi, Giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi cơ sở giáo dục phổ thông; hội thi Giáo dục
Quốc phòng, an ninh; thi
nghiên cứu khoa học,
kỹ thuật; kỳ thi nghề phổ thông;
kỳ thi cấp chứng chỉ
và các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác triển khai theo hướng dẫn chuyên môn của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
2. Mức chi tiền công để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và
đào tạo trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông.
Áp dụng nội dung, mức chi theo phụ lục quy định tại Điều 2 Nghị quyết này. Cụ thể: Cấp tỉnh áp dụng 80%, cấp huyện áp dụng
70% và cấp trường áp dụng
60%.
Điều 4. Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí thực hiện được bố trí trong dự toán hàng năm của các đơn vị
theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Các nội dung khác có liên quan đến công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự
các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Nông không
quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày
11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông.
Mức chi quy định tại Nghị quyết này được thực hiện
cho những ngày thực tế làm việc trong
thời gian chính thức tổ chức các nhiệm
vụ quy định tại Điều 2, Điều 3 Nghị quyết này. Trường hợp
một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao
cao nhất.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết
này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa IV, Kỳ họp Chuyên đề lần thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 5 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu;
- Các: Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy; HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân
tỉnh; Ủy ban MTTQ VN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Ban Đảng Tỉnh ủy, Trường Chính trị tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn
ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành,
đoàn thể tỉnh;
- Báo Đắk Nông, Đài
PT-TH, Công báo tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Lưu trữ - SNV;
- HĐND, UBND các huyện, thành
phố;
- Lưu: VT, CT.HĐND, DN,
HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lưu Văn Trung
|
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI TIỀN CÔNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
THI ĐỐI VỚI GIÁO DỤC PHỔ THÔNG ÁP DỤNG TẠI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày
05 tháng 5 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Nghìn đồng)
|
1
|
Chi tiền công cho các chức danh
|
|
|
1.1
|
Thành
viên Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực/Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/ngày
|
550
|
c
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
d
|
Ủy viên,
thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h)
|
Người/ngày
|
450
|
e
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
1.2
|
Thành
viên Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
550
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên,
thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách
ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
400
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
e
|
Thành viên bộ phận vận chuyển đề thi
|
Người/ngày
|
400
|
1.3
|
Thành
viên Ban Chỉ đạo thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt nghiệp THPT)
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
700
|
b
|
Phó Trưởng ban Thường trực
|
Người/ngày
|
600
|
c
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
500
|
d
|
Ủy viên,
thư ký
|
Người/ngày
|
450
|
e
|
Nhân viên phục vụ
|
Người/ngày
|
150
|
1.4
|
Hội đồng thi (áp dụng cho Kỳ thi tốt
nghiệp THPT)
|
|
|
a
|
Chủ tịch
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Phó Chủ tịch
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
1.5
|
Thành
viên Ban Thư ký (áp dụng cho Kỳ thi tốt
nghiệp THPT)
|
|
|
a
|
Trưởng ban
|
Người/ngày
|
550
|
b
|
Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên
|
Người/ngày
|
400
|
1.6
|
Thành
viên Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường
trực
|
Người/ngày
|
500
|
c
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
d
|
Ủy viên,
thư ký, giám thị/cán bộ coi thi
|
Người/ngày
|
400
|
e
|
Công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
1.7
|
Thành
viên Ban/Tổ làm phách
|
|
|
a
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
Người/ngày
|
550
|
b
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên,
thư ký, công an, bảo vệ làm việc cách
ly (vòng trong)
|
Người/ngày
|
400
|
d
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Người/ngày
|
150
|
1.8
|
Thành
viên các Hội đồng/Ban chấm thi:
Hội đồng/Ban Chấm
thi tự luận;
Hội đồng/Ban Chấm
thi trắc nghiệm;
Hội đồng/Ban phúc
khảo tự luận;
Hội đồng/Ban phúc
khảo trắc nghiệm;
Hội đồng/Ban Chấm
thẩm định bài thi
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng/Trưởng ban
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng/Phó Trưởng ban Thường
trực
|
Người/ngày
|
500
|
c
|
Phó chủ tịch Hội đồng/Phó Trưởng ban
|
Người/ngày
|
450
|
d
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên
|
Người/ngày
|
400
|
e
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
Người/ngày
|
150
|
1.9
|
Thành
viên Hội đồng xét tốt nghiệp THCS/THPT
|
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
550
|
b
|
Phó Chủ tịch Hội đồng
|
Người/ngày
|
450
|
c
|
Ủy viên,
Thư ký
|
Người/ngày
|
400
|
2
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
2.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề
thi
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Các thành viên
|
Người/ngày
|
400
|
2.2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự
luận
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh đầu cấp
|
Đề
|
600
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đề theo phân môn
|
800
|
c
|
Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đề theo phân môn
|
1.000
|
2.3
|
Tiền công ra đề thi chính thức và dự bị kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
a
|
Thi tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
600
|
b
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (Đề tự luận, đề trắc nghiệm, đề thực hành,
đề thi nói)
|
Người/ngày
|
750
|
c
|
Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia (Đề tự luận, đề trắc nghiệm,
đề thực hành, đề thi nói)
|
Người/ngày
|
850
|
3
|
Tiền công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
3.1
|
Tiền công xây dựng và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề
thi
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
750
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
600
|
3.2
|
Tiền công đối với câu hỏi
|
|
|
a
|
Tiền công soạn thảo câu hỏi
thô
|
Đồng/câu
|
70
|
b
|
Tiền công rà soát, chọn lọc, thẩm định và
biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
60
|
c
|
Tiền công chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Đồng/câu
|
50
|
d
|
Tiền công chỉnh sửa lại các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
35
|
e
|
Tiền công rà soát, lựa chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
10
|
3.4
|
Tiền công thuê chuyên gia định cỡ câu
trắc nghiệm
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/ngày
|
750
|
b
|
Thành viên
|
Người/ngày
|
600
|
4
|
Tiền công chấm thi:
Chấm bài thi tự luận, bài thi
nói và bài thi thực hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm;
Chấm phúc khảo bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực
hành, bài thi tin học, bài thi trắc nghiệm
(Định mức chấm bài thi tự luận, thi nói
và thi thực hành, bài thi tin học theo ngày của mỗi cán bộ chấm thi:
- Kỳ thi chọn học sinh giỏi, thi chọn đội tuyển học sinh giỏi dự thi chọn
học sinh giỏi quốc gia: tối đa 20 bài/người/ngày
- Kỳ thi tốt nghiệp THPT, tuyển sinh đầu cấp: tối đa 30 bài/người/ngày)
|
|
|
4.1
|
Thi tuyển sinh đầu cấp
|
Người/ngày
|
500
|
4.2
|
Thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Người/ngày
|
600
|
4.3
|
Thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Người/ngày
|
700
|
4.4
|
Thi chọn đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Người/ngày
|
800
|
5
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi
|
|
|
5.1
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh (riêng trường chuyên thực hiện theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013 của HĐND tỉnh. Trường hợp Nghị quyết 18 được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản
quy định mới)
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
200
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết
|
Người/giờ
|
300
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành
|
Người/giờ
|
350
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Người/ngày
|
400
|
5.2
|
Tiền công tập huấn các đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
|
|
a
|
Tiền công cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn
|
Người/ngày
|
300
|
b
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy lý thuyết
|
Người/giờ
|
400
|
c
|
Tiền công biên soạn và giảng
dạy thực hành
|
Người/giờ
|
450
|
d
|
Tiền công trợ lý thí nghiệm,
thực hành
|
Người/ngày
|
500
|
6
|
Tiền công chi cho công tác thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau
khi thi (Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm)
|
|
|
a
|
Trưởng đoàn thanh tra
|
Người/ngày
|
500
|
b
|
Đoàn viên thanh
tra
|
Người/ngày
|
350
|
c
|
Thanh tra viên
độc lập
|
Người/ngày
|
400
|
Lưu ý: Đối với các kỳ thi, cuộc thi,
hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
quy định tại Điều 3 Nghị quyết này: Ban tổ
chức áp dụng theo các chức danh của Hội
đồng thi (tại mục 1.4): Chủ tịch Hội đồng tương ứng với Trưởng ban, Phó
Chủ tịch Hội đồng tương ứng với Phó Trưởng
ban; Hội đồng thẩm định, Ban Giám khảo áp dụng theo các chức danh Hội đồng/Ban chấm thi (mục
1.8); mức chi tiền công ra đề đề xuất đối với đề tự luận,
tiền công ra đề thi chính thức và
dự bị kèm đáp án, biểu điểm, tiền công
chấm thi áp dụng mức chi tương ứng tại Mục 2.2a,
2.3a, 4.1./.