HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2022/NQ-HĐND
|
Quảng
Trị, ngày 15 tháng 4 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN
THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG; NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ
THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày
14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu
cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn
nhà nước;
Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày
24/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết Quy định
mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ
thì ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra
của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết
này Quy định mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện
các nhiệm vụ thi ở địa phương; nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Trị Khóa VIII, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022
và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2022./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- Các Bộ: GDĐT, TC, KHĐT;
- Cục KTVBQPPL (Bộ TP);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: TU, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- Báo QT, Đài PTTH tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, tx, tp;
- TT tin học (UBND tỉnh), Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Đăng Quang
|
QUY ĐỊNH
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ CHO TỪNG CHỨC DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM
VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG; NỘI DUNG, MỨC CHI ĐỂ TỔ CHỨC CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI
TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Mức tiền công cụ thể cho từng chức
danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi quy định tại khoản 4, khoản 8, điểm
b, c, e khoản 9, khoản 10 và điểm a khoản 12 Điều 8 Thông tư số 69/2021/TT-BTC
ngày 11/8/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và
tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông do địa phương chủ trì thực
hiện gồm: kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; tuyển sinh đầu cấp; chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia; chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia;
chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, cấp huyện (sau đây gọi là mức tiền
công cụ thể cho từng chức danh là thành viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa
phương).
2. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng
Trị.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về giáo
dục và đào tạo cấp tỉnh, cấp huyện; các cơ sở giáo dục, đơn vị, cá nhân có liên
quan trên địa bàn tỉnh Quảng Trị được cơ quan có thẩm quyền giao nhiệm vụ chuẩn
bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
Điều 3. Mức tiền công cụ thể cho từng chức danh là thành
viên thực hiện các nhiệm vụ thi ở địa phương
1. Mức tiền công cho các chức danh thực
hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi: tốt nghiệp trung học phổ thông; tuyển sinh các lớp
đầu cấp trung học phổ thông; chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn đội tuyển dự
thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia; chọn học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh
được quy định tối đa tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức tiền công cho các chức danh thực
hiện nhiệm vụ tại các kỳ thi: tuyển sinh các lớp đầu cấp trung học cơ sở; chọn
học sinh giỏi các môn văn hóa cấp huyện/thành phố (sau đây gọi chung là cấp huyện);
chọn đội tuyên cấp huyện dự thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh: Áp dụng tương ứng
tối đa bằng 80% mức chi tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Đối với thành viên đảm nhận nhiều
chức danh thì chỉ được hưởng một mức tiền công cao nhất.
Điều 4. Nội dung, mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1. Nội dung, mức chi để chuẩn bị, tổ chức
và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Quảng Trị thực hiện theo các văn bản chỉ đạo của Bộ Giáo dục
và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo và các địa phương; được xây dựng trong quy
trình năm học hàng năm của ngành giáo dục đào tạo do Sở Giáo dục và Đào tạo chủ
trì tổ chức được quy định tối đa tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết
này.
2. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều này do
Phòng Giáo dục và Đào tạo chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng tối đa bằng 80% mức
chi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Mức chi các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo được quy định tại khoản 1 Điều này, kỳ
thi học sinh giỏi do cấp trường chủ trì tổ chức: Áp dụng tương ứng tối đa bằng
60% mức chi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Căn cứ khả năng kinh phí, quy định
của pháp luật về ngân sách nhà nước, các văn bản hướng dẫn của trung ương và địa
phương, cơ quan, đơn vị tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi quyết định mức
chi phù hợp.
Điều 5. Quy định về nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí thực hiện được bảo đảm
từ nguồn sự nghiệp giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý ngân sách hiện
hành và các nguồn thu hợp pháp khác theo quy định của pháp luật./.
PHỤ LỤC I
MỨC TIỀN CÔNG CỤ THỂ TỐI ĐA CHO TỪNG CHỨC
DANH LÀ THÀNH VIÊN THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ THI Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
1
|
Các chức
danh của Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
1.1
|
Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
1.2
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
1.3
|
Ủy viên, thư ký,
bảo vệ vòng trong
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
1.4
|
Ủy viên, thư
ký, bảo vệ vòng ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
2
|
Các chức
danh của Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
2.1
|
Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
2.2
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
2.3
|
Ủy viên, thư ký
làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
2.4
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
2.5
|
Nhân viên phục vụ,
công an, bảo vệ vòng ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
2.6
|
Thành viên bộ
phận vận chuyển đề thi
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
3
|
Các chức
danh của Ban Chỉ đạo thi
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
3.2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
3.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
3.4
|
Nhân viên phục
vụ
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
4
|
Các chức
danh của Hội đồng thi
|
|
|
|
4.1
|
Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
4.2
|
Phó chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
4.3
|
Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
5
|
Các chức
danh của Ban Thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
5.1
|
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
5.2
|
Phó Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
5.3
|
Ủy viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
6
|
Các chức danh
của Hội đồng/Ban Coi thi
|
|
|
|
6.1
|
Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
6.2
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
6.3
|
Ủy viên, thư
ký, giám thị (cán bộ coi thi)
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
6.4
|
Nhân viên phục vụ,
Công an, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
7
|
Các chức
danh của Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
7.1
|
Trưởng ban/Tổ
trưởng
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
7.2
|
Phó Trưởng
ban/Tổ phó
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
7.3
|
Ủy viên, thư ký
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
7.4
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ làm việc cách ly
|
Đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
7.5
|
Nhân viên phục
vụ, bảo vệ vòng ngoài
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
8
|
Các chức danh
của Hội đồng/Ban chấm thi tự luận; Hội đồng/Ban phúc khảo bài thi tự luận; Hội
đồng/Ban chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
8.1
|
Chủ tịch/Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
8.2
|
Phó Chủ tịch/Phó
Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
8.3
|
Ủy viên, thư
ký, kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
8.4
|
Nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
|
9
|
Chi tiền
công ra đề thi
|
|
|
|
9.1
|
Chi xây dựng và
phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
9.2
|
Tiền công ra đề
đề xuất đối với đề thi tự luận
|
|
|
|
|
- Đề thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/đề theo phân môn
|
600.000
|
|
|
- Đề thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/đề theo phân môn
|
900.000
|
|
9.3
|
Tiền công ra đề
thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm đối với đề thi tuyển sinh đầu
cấp, thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thi chọn vào đội tuyển dự thi chọn học
sinh giỏi cấp quốc gia (áp dụng trong những ngày ra đề)
|
|
|
|
|
- Đề thi tuyển
sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
|
- Đề thi chọn học
sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
600.000
|
|
|
- Đề thi chọn đội
tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
700.000
|
|
|
- Đề thi thực
hành kỳ thi chọn đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
700.000
|
|
|
- Đề thi nói gồm
10 chủ đề
|
Đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
10
|
Chi tiền
công xây dựng ngân hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
10.1
|
Tiền công xây dựng
và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
10.2
|
Soạn thảo câu hỏi
thô
|
Đồng/câu
|
55.000
|
|
10.3
|
Rà soát, chọn lọc,
thẩm định và biên tập câu hỏi
|
Đồng/câu
|
45.000
|
|
10.4
|
Chỉnh sửa câu hỏi
sau thử nghiệm
|
Đồng/câu
|
35.000
|
|
10.5
|
Chỉnh sửa lại các
câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
20.000
|
|
10.6
|
Rà soát, lựa chọn
và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
Đồng/câu
|
8.000
|
|
10.7
|
Tiền công thuê
chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
- Các thành
viên
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11
|
Chi tiền
công chấm bài thi[1]
|
|
|
|
11.1
|
Chấm bài thi chọn
đội tuyển dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
11.2
|
Chấm phúc khảo bài
thi chọn đội tuyển học sinh giỏi quốc gia
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
11.3
|
Chấm bài thi chọn
học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
11.4
|
Chấm phúc khảo
bài thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
11.5
|
Chấm bài thi tự
luận, bài thi nói, bài thực hành, bài thi tin học kỳ thi tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11.6
|
Chấm thi, chấm
phúc khảo bài thi trắc nghiệm kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11.7
|
Chấm phúc khảo
bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11.8
|
Chấm thẩm định
bài thi tự luận kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11.9
|
Chấm bài thi
tuyển sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
11.10
|
Chấm phúc khảo
bài thi tuyển sinh đầu cấp
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
* Mức chi tiền công quy định tại phụ
lục này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức
tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG, MỨC CHI TỐI ĐA ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ
CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 15/4/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
Ghi chú
|
I
|
MỨC TIỀN
CÔNG CHO CÁC CHỨC DANH TRONG CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI THUỘC LĨNH VỰC
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO DO SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHỦ TRÌ TỔ CHỨC (CẤP TỈNH)
|
1
|
Nội dung, mức
chi
|
a
|
Mức chi tiền
công cho các chức danh của Ban tổ chức, Ban ra đề thi, Ban coi thi, chấm thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Thành viên, thư
ký, cán bộ giám sát, cán bộ coi thi, cán bộ chấm thi, kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
|
- Phục vụ, Y tế,
bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
b
|
Mức chi
tiền công cho công tác chấm thi (tối đa 3 tiết, 3 sản phẩm, 3 đề tài/ngày)
|
|
|
|
|
- Định mức chấm
thi (dự giờ 1 tiết)
|
Đồng/người/tiết
|
120.000
|
|
|
- Chấm sản phẩm
dự thi
|
Đồng/người/sản phẩm
|
120.000
|
|
|
- Chấm bài kiểm
tra năng lực giáo viên, bài soạn giáo án, đề tài sáng kiến
|
Đồng/người/bài soạn
|
120.000
|
|
c
|
Mức chi
tiền công cho Tổ trưởng, Tổ phó các tổ chấm
|
Đồng/người/đợt
|
250.000
|
|
2
|
Nội dung chi
và mức chi cho kỳ thi Nghề phổ thông, cấp chứng chỉ
|
a
|
Mức chi
tiền công cho các chức danh của Hội đồng
|
|
|
|
|
- Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Phó Chủ tịch
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký,
cán bộ giám sát, cán bộ coi thi, kỹ thuật viên
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
|
- Phục vụ, Y tế,
bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
b
|
Mức chi tiền
công cho các chức danh của Ban Ra đề, In sao đề thi, Coi thi, Chấm thi, làm
phách. Phúc khảo bài thi... thuộc Hội đồng thi
|
|
|
|
|
- Trưởng ban
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Phó Trưởng
ban
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Ủy viên, thư ký,
cán bộ giám sát, cán bộ coi thi
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
|
- Phục vụ, Y tế,
bảo vệ
|
Đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
c
|
Mức chi
tiền công ra đề thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm
|
|
|
|
|
- Đề thi Nghề
Phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
|
- Đề thi cấp chứng
chỉ
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
d
|
Mức chi
tiền công chấm bài[2]
|
|
|
|
|
- Chấm bài thi
Nghề Phổ thông
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
|
- Chấm bài thi
cấp chứng chỉ
|
Đồng/người/ngày
|
280.000
|
|
đ
|
Mức chi tiền
công tổ trưởng chấm thi
|
Đồng/người/đợt
|
250.000
|
|
II
|
CHI TIỀN
CÔNG XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU HỎI, ĐỀ THI
|
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng
và phê duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Thành viên
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
2
|
Chi soạn thảo
câu hỏi thô.
|
Đồng/câu
|
40.000
|
|
3
|
Chi rà soát, chọn
lọc, thẩm định và biên tập câu hỏi.
|
Đồng/câu
|
30.000
|
|
4
|
Chi chỉnh sửa
câu hỏi sau thử nghiệm.
|
Đồng/câu
|
20.000
|
|
5
|
Chi chỉnh sửa lại
các câu hỏi sau khi thử nghiệm đề thi
|
Đồng/câu
|
10.000
|
|
6
|
Chi rà soát, lựa
chọn và nhập các câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi theo hướng chuẩn hóa (được quản
lý trên phần mềm máy tính)
|
Đồng/câu
|
5.000
|
|
7
|
Tiền công phân tích
kết quả thi thử nghiệm theo từng đề thi
|
Đồng/báo cáo/ đề thi
|
360.000
|
|
8
|
Tiền công thuê
chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
|
- Chủ trì
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Các thành
viên
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
9
|
Tiền công ra đề
thi chính thức và dự bị có kèm đáp án, biểu điểm
|
Đồng/người/ngày
|
400.000
|
|
III
|
CHI TIỀN
CÔNG THANH TRA, KIỂM TRA TRƯỚC, TRONG VÀ SAU KHI THI (Áp dụng cho tất cả các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo)
|
1
|
Chi tiền
công thanh tra
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Phó Trưởng
đoàn thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Thanh tra
viên độc lập
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Thành viên
đoàn thanh tra
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
2
|
Chi tiền công
kiểm tra
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn
kiểm tra
|
Đồng/người/ngày
|
360.000
|
|
|
- Phó Trưởng
đoàn kiểm tra
|
Đồng/người/ngày
|
320.000
|
|
|
- Thành viên
đoàn kiểm tra
|
Đồng/người/ngày
|
290.000
|
|
IV
|
HỖ TRỢ TIÊN ĂN
VÀ GIẢI KHÁT GIỮA GIỜ CHO NHỮNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG KHU VỰC CÁCH LY, BẢO VỆ
BÀI THI, ĐỀ THI (Áp dụng cho tất
cả các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo)
|
|
- Trong những
ngày thực tế ra đề thi, in sao đề thi, làm phách bài thi
|
Đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
|
- Trong thời
gian còn lại (cách ly để chờ hết thời gian tổ chức kỳ thi)
|
Đồng/người/ngày
|
220.000
|
|
V
|
TIỀN CÔNG TẬP
HUẤN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
(Tiền công cho
cán bộ phụ trách lớp tập huấn; tiền công biên soạn và giảng dạy lý thuyết,
biên soạn và giảng dạy thực hành, trợ lý thí nghiệm, thực hành)
|
Áp dụng mức
chi tại mục III.2 và mục IV phụ lục I kèm theo theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND
ngày 20/7/2019 của HĐND tỉnh về “Phát triển Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn đến
năm 2025, định hướng đến năm 2030 và chính sách khen thưởng đối với học sinh
đạt giải cao tại các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Quảng Trị”
|
VI
|
CÁC KHOẢN
CHI PHÍ THEO THỰC TẾ ĐỂ CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
|
Thanh toán theo
hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp, hợp lệ và được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trong khả năng nguồn kinh phí và phạm vi dự toán được giao.
|
* Mức chi tiền công quy định tại phụ
lục này được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức
tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi.