Cơ cấu sử dụng đất Khu đô thị mới phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (nay là Phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình)
Mua bán Đất tại Thị xã Duy Tiên
Nội dung chính
Cơ cấu sử dụng đất Khu đô thị mới phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (nay là Phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình)
Tháng 8/2025, Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hạ tầng Long-Lands đã có Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Khu đô thị mới phường Duy Hải thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam (nay là phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình).
Căn cứ theo tiểu mục 5.2a Mục 5 Chương 1 (trang 7) Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Khu đô thị mới phường Duy Hải thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam (nay là phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình) nêu cụ thể về cơ cấu sử dụng đất dự án như sau:
STT | Loại đất | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất ở | 159.427,8 | 32,9 |
1.1 | Đất ở liền kề | 102.011,7 |
|
1.2 | Đất ở biệt thự | 57.416,1 |
|
2 | Đất cây xanh đô thị | 80.242,3 | 16,6 |
3 | Đất cây xanh nhóm nhà ở | 4.765,8 | 1,0 |
4 | Đất thương mại dịch vụ | 12.952,4 | 2,7 |
5 | Đất công trình hỗn hợp | 5.220,0 | 1,1 |
6 | Đất công cộng | 11.200,1 | 2,3 |
7 | Đất nghĩa trang | 11.549,5 | 2,4 |
8 | Đất cây xanh cách ly | 7.058,6 | 1,5 |
9 | Đất hạ tầng kỹ thuật sau lô | 16.224,5 | 3,4 |
10 | Đất giao thông | 175.207,1 | 36,2 |
| Tổng | 483.848,1 | 100 |
Cơ cấu sử dụng đất Khu đô thị mới phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (nay là Phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình) (Hình từ Internet)
Hạng mục công trình xây dựng Khu đô thị mới phường Duy Hải, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam (nay là Phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình)
Căn cứ theo tiểu mục 5.2c Mục 5 Chương 1 (trang 10) Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án Khu đô thị mới phường Duy Hải thị xã Duy Tiên tỉnh Hà Nam (nay là phường Duy Hà, tỉnh Ninh Bình) nêu cụ thể về hạng mục công trình xây dựng dự án như sau:
(1) Biệt thự
- Tổng diện tích đất xây dựng khoảng 57.416,1m² bao gồm ô đất ký hiệu A.BT và B.BT. Tổng số lô đất: 233 lô đất, trong đó:
+ 38 lô xây thô hoàn thiện mặt ngoài tại các lô tiếp giáp với tuyến đường có mặt cắt ≥ 20,5m (cụ thể tại các tuyến đường có mặt cắt 20,5m; 26m; 42m; 66m).
+ 195 lô đất phân lô bán nền tiếp giáp các tuyến đường có mặt cắt ≤20,5m (cụ thể tại các tuyến đường có mặt cắt 10m; 14m).
- Số tầng cao: 2-3 tầng. Chiều cao công trình tính từ cao độ (cốt) nền công trình đến đỉnh mái (đỉnh tầng trên cùng) là 10,8m không kể tum thang (tương đương nhà 3 tầng, tầng 1 cao 3,9m; tầng 2 cao 3,6m; tầng 3 cao 3,3m)
(2) Nhà ở liền kề
- Tổng diện tích đất khoảng 102.011,7m² gồm các ô đất có ký hiệu A.LK và B.LK. Tổng số lô đất: 974 lô trong đó:
+ 442 lô đất xây thô hoàn thiện mặt ngoài tại các lô đất tiếp giáp với tuyến đường có mặt cắt ≥ 20,5m (cụ thể tại các tuyến đường có mặt cắt 20,5m; 26m; 42m; 66m).
+ 532 lô đất phân lô bán nền tiếp giáp các tuyến đường có mặt cắt ≤20,5m (cụ thể tại các tuyến đường có mặt cắt 10m; 14m).
- Số tầng cao: 2-4 tầng. Chiều cao công trình tính từ cao độ (cốt) nền công trình đến đỉnh mái (đỉnh tầng trên cùng) là 14,4m không kể tum thang (tương đương nhà 4 tầng, tầng 1 cao 3,9m; tầng 2,3 cao 3,6m; tầng 4 cao 3,3m).
(3) Công trình hỗn hợp
- Diện tích khoảng 5.220m² tại ô đất có ký hiệu A.HH.
- Xây dựng công trình hỗn hợp (chức năng thương mại, dịch vụ, văn phòng, nhà hàng,....kết hợp ở) tại 05 ô đất có ký hiệu A.HH-01; A.HH-02; A.HH-03A; A.HH-03B; A.HH-05. Mật độ xây dựng 80%, tầng cao 2-4 tầng.
(4) Khu vực công cộng đơn vị ở
- Công trình công cộng (chức năng nhà sinh hoạt cộng đồng, y tế, sân thể dục thể thao, sân luyện tập, bể bơi bố trí kết hợp phòng trực cho đội Cảnh sát phòng cháy chữa cháy bố trí tại ô đất A.CC-02) tại 02 ô đất có ký hiệu A.CC-01 và A.CC-02, mật độ xây dựng 40%, tầng cao 1-2 tầng.
- Chiều cao công trình tính từ cao độ (cốt) nền công trình đến đỉnh mái (đỉnh tầng trên cùng) là 7,4m không kể tum thang cao 3m.
(5) Công trình thương mại dịch vụ
- Xây dựng công trình thương mại dịch vụ tại 02 ô đất có ký hiệu A.TM-01 và A.TM-02, mật độ xây dựng 55%, tầng cao 7-15 tầng.
- Chức năng: nhà hàng, khách sạn, văn phòng, vui chơi, giải trí.
- Chiều cao công trình tính từ cao độ (cốt) nền công trình đến đỉnh mái (đỉnh tầng trên cùng) là 55,8m không kể tum thang cao 3m.
(6) Cây xanh đô thị
- Diện tích khoảng 80.242,3m² tại ô đất có ký hiệu A.CXĐ và B.CXĐ.
- Chức năng: hồ điều hòa, cây xanh, vườn hoa, bố trí các công trình dịch vụ (club house, ki ốt, sân tập thể dục thể thao, cửa hàng, bãi đỗ xe nhỏ.....)
(7) Cây xanh khu nhà ở
- Diện tích khoảng 4.765,8m² tại các ô đất có ký hiệu A.CX và B.CX
- Chức năng: cây xanh, vườn hoa, bố trí các công trình dịch vụ (sân tập thể dục thể thao, cửa hàng, bãi đỗ xe nhỏ.....)
(8) Hạ tầng kỹ thuật giữa 2 dãy nhà liền kề
- Diện tích 16.224,5m² tại ô đất ký hiệu A.KT và B.KT
- Chức năng: hạ tầng kỹ thuật giữa 2 dãy nhà liền kề.