Chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026

UBND tỉnh Đồng Nai đã công bố Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Đồng Nai năm 2026 để lấy ý kiến đóng góp, trong đó có chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường (dự kiến).

Mua bán Đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán Đất tại Đồng Nai

Nội dung chính

    Chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026

    Tháng 10/2025, tỉnh Đồng Nai đang lấy ý kiến hồ sơ Dự thảo Nghị quyết quy định tiêu chí về tiêu chí xác định khu vực, vị trí đất trong Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng NaiDự thảo Nghị quyết quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn Đồng Nai năm 2026.

    Công ty TNHH Thẩm định giá MHD cũng đã có Dự thảo Báo cáo thuyết minh  về việc thực hiện “Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2026 tỉnh Đồng Nai (sau sáp nhập tỉnh)”.

    Theo đó, chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026 được quy định tại Dự thảo Báo cáo thuyết minh  về việc thực hiện “Dự án xây dựng bảng giá đất năm 2026 tỉnh Đồng Nai (sau sáp nhập tỉnh)” (từ trang 39) cụ thể như sau:

    1. Tại Phường Bảo Vinh

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 197; trong đó, điều chỉnh giá 28 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 169 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 14.400.000 đồng/m2 tại Đường Ngô Quyền đoạn từ Đường Bảo Vinh-Bảo Quangđến Đường vào nghĩa địa Bảo Sơn

    2. Tại Phường Biên Hòa

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 108; trong đó, điều chỉnh giá 17 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 91 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 26.000.000 đồng/m2 tại Đường Bùi Hữu Nghĩa đoạn từ Từ Nguyễn Tri Phương đến Đến đường Nguyễn Thị Tồn.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 2.184.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông đấu nối trực tiếp ra Đường Phạm Văn Diêu đoạn từ Đường Bùi Hữu Nghĩa đến Đến giáp ranh giới thành phố Hồ Chí Minh đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >600m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m."                       

    3. Tại Phường Bình Lộc

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 183; trong đó, điều chỉnh giá 24 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 159 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 17.600.000 đồng/m2 tại Đường 21 tháng 4 đoạn Suối Tre – Bình Lộc đến đường Võ Duy Dương

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 501.000 đồng/m2 tại  "Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Bình Lộc đi ấp Bàu Cối xã Xuân Bắc đoạn từ Đường Bình Lộc - Cây Da đến Ranh xã Xuân Bắc đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m."            .

    4. Tại Phường Hàng Gòn

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 99; trong đó, điều chỉnh giá 14 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 85 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 11.760.000 đồng/m2 tại Đường 21 tháng 4 đoạn Đầu Cầu Gia Liên đến Giáp ngã ba Tân Phong

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.501.000 đồng/m2 tại "Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Hàng Gòn - Xuân Quế đoạn từ Ngã ba đường đi Xuân Quế đến Giáp ranh xã Xuân Quế đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m."            

    5. Tại Phường Hố Nai

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 281; trong đó, điều chỉnh giá 40 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 241 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 57.200.000 đồng/m2 tại Đường Điểu Xiển đoạn từ Từ ranh phường Hố Nai đến Đường Bắc Sơn - Long Thành.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.088.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Trung Đông đoạn từ Đường Đông Hải - Lộ Đức đến Giáp ranh phường Trảng Dài đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m."            

    6. Tại Phường Long Bình

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 176; trong đó, điều chỉnh giá 25 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 151 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 57.200.000 đồng/m2 tại Đường Điểu Xiển đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Đến hết thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 67, phường Long Bình.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 2.879.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Hoàng Văn Bổn đoạn từ Đoạn giáp ranh nhà máy nước Thiện Tân đến Giáp ranh phường Long Bình và phường Trảng Dài đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >600m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông > 200m.

    7. Tại Phường Long Hưng

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 148; trong đó, điều chỉnh giá 21 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 127 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 55.100.000 đồng/m2 tại Đường Hùng Vương đoạn từ Đường 21/4 đến Đường Cách mạng tháng 8.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 2.040.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Hương lộ 2đoạn từ đường Ngô Quyền  đến cầu cây Ngã đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m.

    8. Tại Phường Long Khánh

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 666; trong đó, điều chỉnh giá 88 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 578 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 45.000.000 đồng/m2 tại Đường Hùng Vương đoạn Đường 21/4 đến Đường Cách mạng tháng 8.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 501.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường số 10 đoạn từ Đường Bàu Trâm 1 đến Giáp ranh xã Xuân Lộc đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m.

    9. Tại Phường Phước Tân

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 134; trong đó, điều chỉnh giá 19 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 115 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 36.450.000 đồng/m2 tại Đường Bùi Văn Hòa đoạn Quốc lộ 51 đến hết ranh phường Phước Tân

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.944.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Hoàng Đình Cận đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 88 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 88 về bên trái, phường Phước Tân đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >600m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông > 200m.

    10. Tại Phường Tam Hiệp

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 316; trong đó, điều chỉnh giá 45 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 271 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 60.000.000 đồng/m2 tại Đường Nguyễn Ái Quốc đoạn từ Từ đoạn giáp ranh phường Trấn Biên đến Ngã 4 Tân Phong.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 3.640.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Bùi Văn Bình đoạn từ Đường Nguyễn Ái Quốc đến Đến đường ray tàu hỏa đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >600m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông > 200m.

    11. Tại Phường Tam Phước

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 113; trong đó, điều chỉnh giá 16 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 97 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 24.300.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 51 đoạn từ Trung tâm huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển đến ranh giới phường Tam Phước và xã An Phước.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.496.000 đồng/m2 Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường tỉnh 777 đoạn từ Đường Phùng Hưng đến hết ranh giới phường Tam Phước đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >1.000m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông >200m.

    12. Tại Phường Tân Triều

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 386; trong đó, điều chỉnh giá 55 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 331 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 60.000.000 đồng/m2 tại Đường Nguyễn Ái Quốc đoạn từ Giáp ranh phường Trấn Biên đến Đường Đồng Khởi.

    13. Tại Phường Trấn Biên

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 557; trong đó, điều chỉnh giá 82 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 475 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 76.000.000 đồng/m2 tại Đường Hà Huy Giáp đoạn từ Từ Cầu Rạch Cát đến Đường Võ Thị Sáu.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.496.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường giao thông không đấu nối trực tiếp và thông ra Đường Huỳnh Văn Nghệ đoạn từ Từ Ngã ba Gạc Nai đến Đến giáp ranh phường Tân Triều đã được đầu tư mặt đường nhựa, bê tông xi măng:

    - Có bề rộng từ ≥3m đến <5m, cách đường giao thông >600m.

    - Có bề rộng <3m, cách đường giao thông > 200m.

    14. Tại Phường Trảng Dài

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 260; trong đó, điều chỉnh giá 25 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 150 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 51.300.000 đồng/m2 tại Đường Đồng Khởi đoạn từ Đường Nguyễn Ái Quốc đến Cầu Đồng Khởi.

    15. Tại Phường Xuân Lập

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 113; trong đó, điều chỉnh giá 16 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 97 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 12.143.000 đồng/m2 tại Đường Lương Đình Của đoạn từ Đường Hồng Thập Tự đến Giáp ranh phường Long Khánh.

    16. Tại xã An Phước

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 85; trong đó, điều chỉnh giá 12 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 73 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 42.000.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 51 mũi tàu đến giáp ranh xã Long Thành

    17. Tại xã An Viễn

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 99; trong đó, điều chỉnh giá 14 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 85 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 15.300.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 1 đoạn từ Đường bao khu công nghiệp Bàu Xéo đến giáp ranh xã Trảng Bom.

    18. Tại xã Bàu Hàm

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 141; trong đó, điều chỉnh giá 20 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 121 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 4.000.000 đồng/m2 tại Đường Trảng Bom - Thanh Bình đoạn từ Giáp ranh xã Trảng Bom đến Đường vào Công ty Đông Nhi.

    19. Tại xã Bình An

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 113; trong đó, điều chỉnh giá 16 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 97 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 20.750.000 đồng/m2 tại Trường Chinh đoạn từ mũi tàu đến Võ Thị Sáu

    20. Tại xã Bình Minh

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 225; trong đó, điều chỉnh giá 24 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 201 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 22.100.000 đồng/m2 tại Đường tỉnh 767 đoạn từ Ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh.

    21. Tại xã Cẩm Mỹ

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 190 trong đó, điều chỉnh giá 27 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 163 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 7.480.000 đồng/m2 tại Đường Nguyễn Ái Quốc (Quốc lộ 56 cũ) đoạn từ đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông đến bến xe xã Cẩm Mỹ.

    22. Tại xã Đại Phước

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 242; trong đó, điều chỉnh giá 37 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 205 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 18.000.000 đồng/m2 tại Các tuyến đường tại Cù Lao Đại Phước (Đường trục trung tâm cù lao Đại Phước).

    23. Tại xã Đăk Lua

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 36; trong đó, điều chỉnh giá 5 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 31 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 3.250.000 đồng/m2 tại Đường Đắc Luađoạn từ hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 11 về bên phải và hết ranh thửa đất số 23, tờ BĐĐC số 11 về bên trái, xã Đắc Lua đến bến phà.

    24. Tại xã Dầu Giây

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 274; trong đó, điều chỉnh giá 39 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 235 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 16.280.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 1 đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến Ngã tư Dầu Giây

    25. Tại xã Định Quán

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 442; trong đó, điều chỉnh giá 63 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 379 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 21.000.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 20 đoạn từ giáp chi nhánh Điện lực Định Quán đến Cầu Trắng.

    26. Tại xã Gia Kiệm

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 176; trong đó, điều chỉnh giá 25 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 151 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 18.400.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 20 đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến giáp ranh xã Thống Nhất.

    27. Tại xã Hưng Thịnh

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 204; trong đó, điều chỉnh giá 29 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 175 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 17.000.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 1 đoạn từ Giáp ranh xã An Viễn đến Nhà thờ Lộc Hòa.

    28. Tại xã La Ngà

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 127; trong đó, điều chỉnh giá 18 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 109 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 16.280.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 20 đoạn từ Trường PHTH Điểu Cải đến ngã 3 cây xăng.

    29. Tại xã Long Phước

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 92; trong đó, điều chỉnh giá 13 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 79 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 16.600.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 51 đoạn từ giáp ranh xã Long Thành đến Cầu Suối Cả.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 1.300.000 đồng/m2 tại Các đường còn lại.

    30. Tại xã Long Thành

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 519; trong đó, điều chỉnh giá 87 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 432 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 48.300.000 đồng/m2 tại Đường Lê Duẩn đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng.

    31. Tại xã Nam Cát Tiên

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 92; trong đó, điều chỉnh giá 13 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 79 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 3.570.000 đồng/m2 tại Đường Phú Lập đi xã Nam Cát Tiên đoạn từ Ranh xã Tà Lài đến hết chợ Núi Tượng

    32. Tại xã Nhơn Trạch

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 414; trong đó, điều chỉnh giá 59 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 355 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 22.000.000 đồng/m2 tại Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) đoạn từ giáp ranh xã Nhơn Trạch đến đường Trần Phú.

    33. Tại xã Phú Hòa

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 106; trong đó, điều chỉnh giá 15 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 91 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 27.010.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 20 đoạn từ giáp ranh xã Định Quán đến Đến đường Ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa.

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 550.000 đồng/m2 tại Các đường còn lại.

    34. Tại xã Phú Lâm

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 239; trong đó, điều chỉnh giá 34 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 205 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 24.000.000 đồng/m2 tại Quốc lộ 20 đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm).

    Mức giá thấp nhất tại vị trí 1 là 600.000 đồng/m2 tại Các đường còn lại.

    35. Tại xã Phú Lý

    Tổng số đoạn, tuyến đường có tên trong bảng giá đất trên địa bàn là 134; trong đó, điều chỉnh giá 17 đoạn, tuyến đường hiện có và bổ sung mới 117 đoạn, tuyến đường.

    Mức giá cao nhất tại vị trí 1 là 2.900.000 đồng/m2 tại Đường tỉnh 761 đoạn từ Cầu suối Kóp đến Hết chợ Phú Lý.

    ....

    > Xem chi tiết: Giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026

    >>> Xem thêm:

    - Dự kiến bảng giá đất ở tại Đồng Nai năm 2026 tăng cao nhất đến 9 lần

    - Tổng hợp file dự thảo bảng giá đất năm 2026 của 34 tỉnh thành

    Chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026

    Chi tiết giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026 (Hình từ Internet)

    Tải file Phụ lục bảng giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026 (file excel)

    Phụ lục bảng giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026 (file excel) được ban hành kèm theo Dự thảo Nghị quyết quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn Đồng Nai năm 2026 như sau:

    Tải file Phụ lục bảng giá đất ở tại 95 xã phường trong dự thảo bảng giá đất Đồng Nai năm 2026 (file excel)

    saved-content
    unsaved-content
    1