Tra cứu bảng giá đất Yên Bái 2026 online? Xem giá đất ở Yên Bái cũ từ 01/01/2026

Chuyên viên pháp lý: Nguyễn Ngọc Thùy Dương
Tham vấn bởi Luật sư: Phạm Thanh Hữu
Dưới đây là link tra cứu bảng giá đất tại khu vực tỉnh Yên Bái cũ áp dụng từ 01/01/2026 trực tuyến

Mua bán Đất tại Yên Bái

Xem thêm Mua bán Đất tại Yên Bái

Nội dung chính

    Tra cứu bảng giá đất Yên Bái 2026 online? Xem giá đất ở Yên Bái cũ từ 01/01/2026

    Hiện tại, tỉnh Yên Bái đã được thống nhất sáp nhập với tỉnh Lào Cai thành một tỉnh mới lấy tên là Lào Cai (khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15)

    Bên cạnh đó, căn cứ quy định tại khoản 3 Điều 159 Luật Đất đai 2024, kể từ 01/01/2026, bảng giá đất do UBND cấp tỉnh xây dựng và công bố sẽ được ban hành hằng năm. Bảng giá đất mới có thể điều chỉnh, bổ sung trong năm khi cần thiết.

    Như vậy, năm 2026 khu vực tỉnh Yên Bái cũ sẽ áp dụng bảng giá đất Lào Cai 2026. Mới đây HĐND tỉnh Lào Cai đã thông qua bảng giá đất Lào Cai 2026 tại Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND tỉnh Lào Cai, bảng giá đất Lào Cai mới nhất áp dụng từ 01/01/2026

    Dưới đây là link tra cứu bảng giá đất khu vực Yên Bái cũ từ 2026

    >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT YÊN BÁI 2026 <<

    Tham khảo >> TRA CỨU BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH YÊN BÁI 2025

    Dưới đây là bảng giá đất nông nghiệp tỉnh Yên Bái cũ áp dụng từ 01/01/2026

    Đơn vị tính: nghìn đồng/m2

    TT

    Nội dung

    Các phường

    Các xã

    VT1

    VT1

    VT2

    1

    Đất trồng lúa

    48.000

    45.000

    40.500

    2

    Đất trồng cây hằng năm khác

    42.000

    39.000

    35.000

    3

    Đất nuôi trồng thủy sản

    45.000

    42.000

    38.000

    4

    Đất trồng cây lâu năm

    38.000

    35.000

    31.500

    5

    Đất rừng sản xuất

    21.000

    15.000

    13.500

    Tra cứu bảng giá đất Yên Bái 2026 online? Xem giá đất ở Yên Bái cũ từ 01/01/2026

    Tra cứu bảng giá đất Yên Bái 2026 online? Xem giá đất ở Yên Bái từ 01/01/2026 (Hình từ Internet)

    Danh sách các xã phường mới hình thành tại tỉnh Yên Bái cũ sau sáp nhập

    Theo đó, tỉnh Yên Bái sẽ giảm từ 168 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 146 xã, 12 phường và 10 thị trấn) xuống còn 51 đơn vị (gồm 44 xã và 7 phường), giảm 117 đơn vị hành chính cấp xã (gồm 102 xã, 5 phường và 10 thị trấn); tỷ lệ giảm đạt 69,64% số đơn vị hành chính cấp xã.

    Danh sách các xã của tỉnh Yên Bái sau sáp nhập theo Nghị quyết 1673/NQ-UBTVQH15 năm 2025 như sau:

    Huyện, thị xã, thành phố

    Tên xã, phường mới

    Thành lập trên cơ sở các đơn vị cũ

    Huyện Mù Cang Chải (4 xã mới)

    Huyện Mù Cang Chải

    Xã Khao Mang

    Xã Hồ Bốn và xã Khao Mang

    Xã Mù Cang Chải

    Thị trấn Mù Cang Chải, xã Kim Nọi, xã Mồ Dề và xã Chế Cu Nha

    Xã Púng Luông

    Xã Nậm Khắt, xã La Pán Tẩn, xã Dế Xu Phình và xã Púng Luông

    Xã Tú Lệ

    Xã Cao Phạ (huyện Mù Cang Chải) và xã Tú Lệ (huyện Văn Chấn)

    Huyện Trạm Tấu (3 xã mới)

    Huyện Trạm Tấu

    Xã Trạm Tấu

    Xã Pá Lau, xã Pá Hu, xã Túc Đán và xã Trạm Tấu

    Xã Hạnh Phúc

    Thị trấn Trạm Tấu, xã Bản Công, xã Hát Lừu và xã Xà Hồ

    Xã Phình Hồ

    Xã Làng Nhì, xã Bản Mù và xã Phình Hồ

    Thị xã Nghĩa Lộ (4 đơn vị mới)

    Thị xã Nghĩa Lộ

    Xã Liên Sơn

    Thị trấn Nông trường Liên Sơn, xã Sơn A và xã Nghĩa Phúc

    Phường Nghĩa Lộ

    Phường Tân An, phường Pú Trạng, xã Nghĩa An và xã Nghĩa Sơn

    Phường Trung Tâm

    Phường Trung Tâm, xã Phù Nham, xã Nghĩa Lợi và xã Nghĩa Lộ

    Phường Cầu Thia

    Phường Cầu Thia, xã Thanh Lương, xã Thạch Lương, xã Phúc Sơn và xã Hạnh Sơn

    Huyện Văn Chấn (6 xã mới)

    Huyện Văn Chấn

    Xã Gia Hội

    Xã Nậm Búng, xã Nậm Lành và xã Gia Hội

    Xã Sơn Lương

    Xã Nậm Mười, xã Sùng Đô, xã Suối Quyền và xã Sơn Lương

    Xã Văn Chấn

    Thị trấn Sơn Thịnh, xã Đồng Khê, xã Suối Bu và xã Suối Giàng

    Xã Thượng Bằng La

    Thị trấn Nông trường Trần Phú và xã Thượng Bằng La

    Xã Chấn Thịnh

    Xã Tân Thịnh (huyện Văn Chấn), xã Đại Lịch và xã Chấn Thịnh

    Xã Nghĩa Tâm

    Xã Bình Thuận, xã Minh An và xã Nghĩa Tâm

    Huyện Văn Yên (8 xã mới)

    Huyện Văn Yên

    Xã Phong Dụ Hạ

    Xã Xuân Tầm và xã Phong Dụ Hạ

    Xã Châu Quế

    Xã Châu Quế Thượng và xã Châu Quế Hạ

    Xã Lâm Giang

    Xã Lang Thíp và xã Lâm Giang

    Xã Đông Cuông

    Xã Quang Minh, xã An Bình, xã Đông An và xã Đông Cuông

    Xã Tân Hợp

    Xã Đại Sơn, xã Nà Hẩu và xã Tân Hợp

    Xã Mậu A

    Thị trấn Mậu A, xã Yên Thái, xã An Thịnh, xã Mậu Đông và xã Ngòi A

    Xã Xuân Ái

    Xã Đại Phác, xã Yên Phú, xã Yên Hợp, xã Viễn Sơn và xã Xuân Ái

    Xã Mỏ Vàng

    Xã An Lương và xã Mỏ Vàng

    Huyện Lục Yên (6 xã mới)

    Huyện Lục Yên

    Xã Lâm Thượng

    Xã Mai Sơn, xã Khánh Thiện, xã Tân Phượng và xã Lâm Thượng

    Xã Lục Yên

    Thị trấn Yên Thế, xã Minh Xuân, xã Yên Thắng và xã Liễu Đô

    Xã Tân Lĩnh

    Xã Minh Chuẩn, xã Tân Lập, xã Phan Thanh, xã Khai Trung và xã Tân Lĩnh

    Xã Khánh Hòa

    Xã Tô Mậu, xã An Lạc, xã Động Quan và xã Khánh Hòa

    Xã Phúc Lợi

    Xã Trúc Lâu, xã Trung Tâm và xã Phúc Lợi

    Xã Mường Lai

    Xã An Phú, xã Vĩnh Lạc, xã Minh Tiến và xã Mường Lai

    Huyện Yên Bình (5 xã mới)

    Huyện Yên Bình

    Xã Cảm Nhân

    Xã Xuân Long, xã Ngọc Chấn và xã Cảm Nhân

    Xã Yên Thành

    Xã Phúc Ninh, xã Mỹ Gia, xã Xuân Lai, xã Phúc An và xã Yên Thành

    Xã Thác Bà

    Thị trấn Thác Bà, xã Vũ Linh, xã Bạch Hà, xã Hán Đà, xã Vĩnh Kiên và xã Đại Minh

    Xã Yên Bình

    Thị trấn Yên Bình, xã Tân Hương, xã Thịnh Hưng và xã Đại Đồng

    Xã Bảo Ái

    Xã Cảm Ân, xã Mông Sơn, xã Tân Nguyên và xã Bảo Ái

    Huyện Trấn Yên (5 xã mới)

    Huyện Trấn Yên

    Xã Trấn Yên

    Thị trấn Cổ Phúc, xã Báo Đáp, xã Tân Đồng, xã Thành Thịnh, xã Hòa Cuông và xã Minh Quán

    Xã Hưng Khánh

    Xã Hồng Ca và xã Hưng Khánh

    Xã Lương Thịnh

    Xã Hưng Thịnh và xã Lương Thịnh

    Xã Việt Hồng

    Xã Việt Cường, xã Vân Hội và xã Việt Hồng

    Xã Quy Mông

    Xã Kiên Thành, xã Y Can và xã Quy Mông

    Thành phố Yên Bái (4 phường mới)

    Thành phố Yên Bái

    Phường Văn Phú

    Phường Yên Thịnh, xã Tân Thịnh (TP. Yên Bái), xã Văn Phú và xã Phú Thịnh

    Phường Yên Bái

    Phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh, phường Minh Tân, phường Nguyễn Thái Học và phường Hồng Hà

    Phường Nam Cường

    Phường Nam Cường (TP. Yên Bái), xã Minh Bảo, xã Tuy Lộc và xã Cường Thịnh

    Phường Âu Lâu

    Phường Hợp Minh, xã Giới Phiên, xã Minh Quân và xã Âu Lâu

     

    - Chế Tạo

    - Lao Chải

    - Nậm Có

    - Tà Xi Láng

    - Cát Thịnh

    - Phong Dụ Thượng

    giữ nguyên trạng

     

    Như vậy, trên đây là danh sách 51 xã phường của tỉnh Yên Bái sau sáp nhập

    Quy định về giá đất nông nghiệp tại bảng giá đất Lào Cai 2026

    Căn cứ Điều 7 Quy định ban hành kèm Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Lào Cai, quy định về giá đất nông nghiệp tại bảng giá đất Lào Cai 2026 như sau:

    - Giá các loại đất nông nghiệp được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Lào Cai về bảng giá đất nông nghiệp

    - Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bằng giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí.

    - Giá đất chăn nuôi tập trung, đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất nông nghiệp liền kề cao nhất trong Bảng giá đất.

    - Giá đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở, đất nông nghiệp tiếp giáp với thửa đất ở cao hơn mức giá đất nông nghiệp cùng vị trí quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết 19/2025/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Lào Cai là 5.000 đồng/m2.

    Trên đây là nội dung cho "Tra cứu bảng giá đất Yên Bái 2026 online? Xem giá đất ở Yên Bái từ 01/01/2026"

    saved-content
    unsaved-content
    1